Categories: Thủ Thuật Mới

Bí Quyết Từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 1: back to school 2022

Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm Hướng dẫn Từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 1: back to school 2022

Update: 2021-12-09 08:32:03,Quý quý khách Cần tương hỗ về Từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 1: back to school. You trọn vẹn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Tác giả được tương hỗ.


Unit 1: Back To School Tiếng Anh Lớp 7

Vocabulary: Unit 1 Back To School

Nội dung phần Vocabulary: Unit 1 Back To School Tiếng Anh Lớp 7, từ vựng mới về chủ đề trở lại trường. Các bạn phải ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho những chương trình học tiếp theo. Mời những bạn theo dõi ngay tại đây.

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • Unit 1: Back To School Tiếng Anh Lớp 7
  • Vocabulary: Unit 1 Back To School
  • Bài Tập Liên Quan:
  • Chia Sẻ Bài Giải Ngay:

pretty
/ˈprɪti/
(adv)
khá, tương đối

  • The traffic was pretty bad.
  • Giao thông đã khá tệ.
  • Im pretty sure theyll accept.
  • Tôi khá chắc là họ sẽ đồng ý.

bus stop
/bʌs stɒp/
(n)
bến xe buýt

  • I saw her waiting at the bus stop.
  • Tôi đã thấy cô ấy đợi ở bến xe buýt.
  • Me and my friends met at the bus stop every morning.
  • Tôi gặp bạn tôi ở bến xe buýt mỗi buổi sáng.

differ
/ˈdɪfər/
(v)
khác lạ

  • How does the book differ from the film?
  • Làm thế nào mà sách lại khác phim?
  • These computers differ quite a lot in price.
  • Những máy tính này khác lạ nhiều về giá.

difference
/ˈdɪfərəns/
(n)
sự rất khác nhau

  • Whats the difference between an ape and a monkey?
  • Sự rất khác nhau giữa một con vượn và một con khỉ là gì?
  • Theres a big difference in age between them.
  • Có một sự cách biệt lớn về tuổi tác giữa họ.

different
/ˈdɪfərənt/ adj
()
rất khác nhau

  • The house is different to how I expected it to be.
  • Ngôi nhà khác với những gì tôi đã mong đợi.
  • I had to go to three different shops to find the book she wanted.
  • Tôi phải đi đến ba hiệu sách rất khác nhau để tìm cuốn sách mà cô ấy muốn

distance
/ˈdɪstəns/
(n)
khoảng chừng cách

  • He calculated the distance between the Earth and the Sun.
  • Anh ấy đã tính toán khoảng chừng cách giữa Trái Đất và mặt trời.
  • Are the shops within walking distance?
  • Những shop đó có trong tầm cách đi dạo không?

far
/fɑːr/
(adj, adv)
xa

  • How far is it to the supermarket?
  • Đến siêu thị thì bao xa?
  • They live in the far south of the country.
  • Họ sống ở xa phía Nam của giang sơn.

means
/miːnz/
(n)
phương tiện đi lại

  • We had no means of communication.
  • Chúng tôi không tồn tại phương tiện đi lại để tiếp xúc.
  • It was a means of making money.
  • Đó đã là một phương tiện đi lại để kiếm tiền.

nice
/naɪs/
(adj)
tốt, đẹp, hay

  • He seems like a really nice guy.
  • Anh ấy có vẻ như thể một chàng trai rất tốt.
  • They live in a nice old house.
  • Họ sống trong một tòa nhà đẹp cũ.

nicely
/ˈnaɪsli/
(adv)
một cách tốt đẹp

  • His business is doing very nicely.
  • Việc marketing của anh ấy đang rất tốt đẹp.
  • That table would fit nicely in the bedroom.
  • Cái bàn đó vừa khít trong phòng ngủ.

parent
/ˈpeərənt/
(n)
ba hoặc má

  • Her parents live in the countryside.
  • Ba má của cô ấy sống ở vùng đồng quê.
  • I believe that it doesnt take a village to raise a child, it takes two parents.
  • Tôi tin rằng việc nuôi một đứa trẻ không cần đến hơn cả làng mà chỉ việc ba và má là đủ.

parenthood
/ˈpeərənthʊd/
(n)
làm cha mẹ

  • They tend to have children later, postponing the responsibilities of parenthood.
  • Họ muốn có con muộn, trì hoãn trách nhiệm làm cha mẹ.
  • Great parenthood comes with great responsibility.
  • Làm cha mẹ tốt đi kèm theo với trách nhiệm lớn.

unhappy
/ʌnˈhæpi/
(adj)
không vui, buồn

  • She had an unhappy childhood.
  • Cô ấy đã có thuở nào niên thiếu buồn.
  • Im unhappy about the situation.
  • Tôi không vui về tình hình này.

Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 1 Back To School Tiếng Anh Lớp 7, từ vựng mới về chủ đề trở lại trường. Các bạn phải ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho những chương trình học tiếp theo. Chúc những bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 7.

Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 1 Back To School thuộc Unit 1: Back To School tại Tiếng Anh Lớp 7 môn Tiếng Anh Lớp 7 của HocTapHay.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.5/5 (1 bầu chọn)

Bài Tập Liên Quan:

  • B. Names And Addresses Unit 1 Trang 15 SGK Tiếng Anh Lớp 7
  • A. Friends Unit 1 Trang 10 SGK Tiếng Anh Lớp 7
  • Grammar: Unit 1 Back To School

Chia Sẻ Bài Giải Ngay:

  • Click to share on Facebook (Opens in new window)
  • Click to share on Twitter (Opens in new window)
  • Click to share on Tumblr (Opens in new window)
  • Click to share on Pinterest (Opens in new window)

Related

Review Chia Sẻ Link Down Từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 1: back to school ?

– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 1: back to school tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Down Từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 1: back to school “.

Hỏi đáp vướng mắc về Từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 1: back to school

Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Từ #vựng #tiếng #anh #lớp #unit #school

Phương Bách

Published by
Phương Bách