Categories: Thủ Thuật Mới

Kinh Nghiệm So sánh độ tan trong nước của este 2022

Mục lục bài viết

Mẹo Hướng dẫn So sánh độ tan trong nước của este Chi Tiết

Update: 2021-12-01 01:38:07,Quý quý khách Cần tương hỗ về So sánh độ tan trong nước của este. You trọn vẹn có thể lại phản hồi ở phía dưới để Ad đc lý giải rõ ràng hơn.


Chuyên đề so sánh nhiệt độ sôi độ tan và tính axit bazơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản khá đầy đủ của tài liệu tại đây (276.29 KB, 11 trang )

Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ

Giáo viên: Nguyễn Cao Chung – 1 – Chúc những em thành công xuất sắc!
CHUYÊN ĐỀ SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI ĐỘ TAN VÀ TÍNH
AXIT-BAZƠ
A- Nhiệt độ sôi ,nóng chảy của những chất
Các yếu tố tác động đến nhiệt độ sôi , nghĩa là tác động đến lực hút giữa những phân tử gồm có:
– Khối lượng phân tử ; Liên kết H ; momen lưỡng cực của phân tử ;Lực phân tán london (1dạng của lực Van
der Waals)
– Các yếu tố trên cũng tác động đáng kể tới độ tan trong nước của những chất hữu cơ , mà quan trọng nhất là
link H. Gốc R (ankyl ) càng lớn kĩ năng kỵ nước càng lớn.
– Cấu trúc mạng tinh thể càng chặt khít , gói gém sít sao = > nhiệt độ nóng chảy cao.
1- Ảnh hưởng của link H đến nhiệt độ sôi :
– Liên kết giúp những phân tử ràng buộc với nhau ngặt nghèo hơn => nhiệt độ sôi cao hơn nữa
2 – Lực van der waals
– Lực hút van der waals là lực hút tĩnh điện giữa những phân tử do sự phân cực trong thời gian tạm thời trong phân tử
– Lực hút van der waals cũng thuộc loại lực tương tác yếu , tác động dến nhiệt độ sôi tương tự như lực lk H có liên
kết van der waals thì nhiệt độ sôi cao hơn nữa .
3 – Mômen lưỡng cực :
Xuất hiện khi có sự phân bổ điện tích ko đều , có trọng tâm tích điện dương và âm ko trùng nhau , nên xuất hiện
lưỡng cực sẽ đã có được nhiệt độ sôi cao ,tan tốt trong những dung môi phân cực . VD : aminoacid hoặc muối amoniclorua
4 – Lực phân tán London: Lực này xuất hiện khi mômen lưỡng cực trong thời gian tạm thời gây ra do cảm ứng từ những phân tử kế
cận khi chúng tiến đến gần nhau
+ Diện tích mặt phẳng càng lớn phân tử càng lớn thì lực hút càng mạnh lực london càng mạnh -> t
0
cao
+ Lực phân tán london lý giải cho toàn bộ chúng ta hiện tượng kỳ lạ những đồng phân có nhiệt độ sôi khác nhâu ( do đồng phân
nào có mạnh dài hơn thế nữa ->lực london mạnh hơn nhiệt độ sôi cao hơn nữa )
+ Độ phân nhánh càng cao > phân tử càng đối xứng cầu > diện tích quy hoạnh s tiếp xúc giữa những mặt phẳng phân tử giảm > nhiệt

độ sôi càng giảm.
Bài 1: So sánh nhiệt độ nc của đồng phân hình học
CH
3
COOCH
2
C C
CH
2
CH
2
CH
3
H H
C
H
3
C
O
O
C
H
2
C C
H
H CH
2
CH
2
CH

3
c
i
s

t
r
a
n
s

*Dạng trans- có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nữa do cấu trúc tinh thể của dạng trans- bền vững và kiên cố sắp xếp chặt khít hơn so
với dạng cis- (dạng trans- vấn không thay đổi cấu trúc zic-zac của mạch cacbon, dạng cis- phá vỡ cấu trúc zic-zac này).
Bài 2: Dưới đấy là những giá trị nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của n-pentan và neopentan. Giải thích sự khác lạ
nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giữa những chất này.
n-Pentan

Neopentan

Nhiệt độ sôi (
o
C) 36 9,5
Nhiệt độ nóng chảy (
o
C)

-130 -17
* Nhiệt độ sôi của neopentan thấp hơn n-pentan vì khi phân tử có càng nhiều nhánh, tính đối xứng cầu của phân tử
càng tăng, diện tích quy hoạnh s mặt phẳng phân tử càng giảm, làm cho độ bền tương tác liên phân tử giảm và nhiệt độ sôi trở nên

thấp hơn.
* Trái lại, tính đối xứng cầu lại làm cho mạng tinh thể chất rắn trở nên đặc khít hơn và bền vững và kiên cố hơn, nên nhiệt độ
nóng chảy cao hơn nữa.
Bài tập 3: So sánh và lý giải vắn tắt:
(a) Nhiệt độ sôi của pentan-1-ol, 2-metylbutan-2-ol và 3-metylbutan-2-ol.
(b) Tính tan trong nước của pentan-1,5-diol và pentan-1-ol
(c) Độ mạnh tính axit của CH
4
, C
6
H
5
OH, CH
3
OH, CH
3
COOH, CH
3
SO
2
OH
Giải: (a) Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi:
CCH
3
O
H
CH
3
CH
2

CH
3
CHCH
3
CH
3
CH
OH
CH
3
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OH

Khi số mạch nhánh tăng thì cấu trúc có Xu thế thu gọn trở thành dạng cầu, làm giảm độ bền link liên phân tử.
(b) pentan-1,5-diol tan tốt hơn pentan-1-ol, do có nhiều nhóm -OH tạo nên link hidro đa phương, đa chiều hơn.
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ

Giáo viên: Nguyễn Cao Chung – 2 – Chúc những em thành công xuất sắc!
(c) Trật tự tăng dần độ mạnh tính axit:

CH
3
-H

CH
3
O-H
O H

CH
3
C
O
HO

CH
3
S
O
O
O H

không
phân
cực
phân cực yếu
do CH
3
– đẩy

electron
phân cực mạnh do
C
6
H
5
– hút electron
phân cực mạnh
hơn do CO hút
electron mạnh
hơn
phân cực mạnh
nhất do có hai
nhóm SO hút
electron

CH
3

CH
3
O

O

CH

3
C
O
O
1/2-
1/2-

CH
3
S O
O
O
1/3-
1/3-
1/3-

kém
bền
kém bền,
không tồn tại giải
tỏa điện tích
bền do có sự giải
tỏa điện tích
bền do có sự giải
tỏa điện tích trên
hai O
bền do có sự giải
tỏa điện tích trên
ba O
B – So sánh tính axit – bazơ

a) Tính axit: – Khi một axit kết thích phù hợp với một nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) có độ âm điện to nhiều hơn (phân cực)
càng gần nhóm chức -COOH thì tính axit của axit này sẽ to nhiều hơn axit tương ứng. Lực hút e giảm theo độ âm điện : (
F>Cl>Br>I)
Ví dụ: CH
3
COOH < Cl-CH
2
COOH < F-CH
2
COOH
– Mạch cacbon của axit càng dài và càng phân nhánh thì tính axit càng giảm.
-Khi có thêm những nhóm thế đẩy e ( (CH
3
)
3
C- > (CH
3
)
2
CH- > C
2
H
5
– > CH
3
– > H-) gắn vào mạch C của axit thì làm
giảm tính axit
– Khi có thêm những nhóm thế hút e ( CN- >F- >Cl- >Br- >CH
3
O- >C

6
H
5
– >CH
2
=CH-) gắn vào mạch C của axit thì làm
tăng tính axit.
– Axit không no thường có tính axit mạnh hơn axit no. CH
3
CH
2
COH < CH
2
=CH-COOH < CH

C-COOH
– Đồng phân cis có tính axit mạnh hơn trans do có momen lưỡng cực to nhiều hơn.
b) Tính bazơ: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của những amin là vì trên nguyên tử N còn một cặp e tự do trọn vẹn có thể nhường
cho proton H
+
. Mọi yếu tố làm tăng độ linh động của cặp e tự do sẽ làm cho tính bazơ tăng và ngược lại.
Nếu R là gốc đẩy e sẽ làm tăng tỷ trọng e trên N tính bazơ tăng.
Nếu R là gốc hút e sẽ làm giảm tỷ trọng e trên N tính bazơ tăng.
Amin bậc 3 khó kết thích phù hợp với proton H
+
do sự án ngữ không khí của nhiều nhóm R đã cản trở sự tiến công của
H
+
vào nguyên tử N => nên trong dung môi H
2

O (phân cực) amin b1 amin b3
Số liệu về pK
a
của axit liên thích phù hợp với amin (pK
a
càng lớn thì tính bazơ càng mạnh):
(C
6
H
5
)
2
NH:0,9; C
6
H
5
NHC(CH
3
)
3
:3,78; C
6
H
5
NH
2
: 4,58; C
6
H
5

NHCH
3
: 4,85; C
6
H
5
NHC
2
H
5
: 5,11; NH
3
: 9,25;
C
3
H
5
NH
2
: 9,7; (CH
3
)
3
N: 9,80; n- C
4
H
9
NH
2
: 10,60; CH

3
NH
2
: 10,62; C
2
H
5
NH
2
và n-C
12
H
25
NH
2
: 10,63; n- C
8
H
17
NH
2
:
10,65; (CH
3
)
2
NH: 10,77; (C
2
H
5

)
3
N: 10,87; (C
2
H
5
)
2
NH: 10,93.

Ví dụ : So sánh (có lý giải) độ mạnh tính axit của axit molonic HOOC-CH
2
-COOH với
(a) axit oxalic HOOC-COOH ; (b) axit sucxinic. HOOC-CH
2
-CH
2
– COOH
(a) K
1
(axit oxalic) > K
1
(axit malonic) do khi mạch cacbon tăng, hiệu ứng (-I) của nhóm cacboxyl giảm làm độ
phân cực của link O-H và giảm độ bền của bazơ phối hợp. K
2
(axit oxalic) > K
2
(axit malonic) do ion oxalat đặc
biệt bền nhờ việc cộng hưởng.
(b) K

1
(axit malonic) > K
1
(axit sucxinic) do khi mạch cacbon tăng, hiệu ứng (-I) của nhóm cacboxyl giảm làm độ
phân cực của link O-H giảm và độ bền của bazơ phối hợp giảm. K
2
(axit malonic) < K
2
(axit sucxinic) do ion
sucxinat bền hơn ion malonat nhờ mạch cacbon to nhiều hơn, thế năng tương tác giữa những nhóm COO

nhỏ hơn.
C
O O
C
OHHO
C
O O
C
O

HO
C
O O
C
OO
2-

HOOC(CH
2

)
n
COOH HOOC(CH
2
)
n
COO


OOC(CH
2
)
n
COO

Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ

Giáo viên: Nguyễn Cao Chung – 3 – Chúc những em thành công xuất sắc!
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1: Nhiệt độ sôi của những chất CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3

CH
2
COOH, CH
4
được sắp xếp theo chiều tăng dần là :
A. CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
COOH, CH
4
. B. CH
3
COOH, CH
3
CHO, CH
3
CH
2
COOH, CH
4
.
C. CH
4
, CH
3

CHO, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
COOH . D. CH
3
CHO, CH
3
CH
2
COOH, CH
3
COOH, CH
4
.
Câu 2: Nhiệt độ sôi của những chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần :
A. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH . B. C
2

H
5
OH < C
2
H
5
Ci < CH
3
COOH .
C. C
2
H
5
Cl < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH . D. CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < C
2
H
5
Ci .

Câu 3: Chất có nhiệt độ sôi tốt nhất là :
A. CH
3
COOH B. CH
3
CHO C. C
2
H
5
OH D. CH
3
COCH
3

Câu 4: Nhiệt độ sôi của những chất : (1) axit fomic ; (2) anđehit fomic ; (3) rượu metylic . Được xếp theo thứ tự tăng
dần là : A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 2, 3, 1 D. 3, 2, 1
Câu 5: Trong những cách sắp xếp tăng dần nhiệt độ sôi của những chất sau, thứ tự đúng là:
A. HCOOCH
3
< CH
3
COOCH
3
< n- C
3
H
7
OH < CH
3
COOH < C

2
H
5
COOH
B. HCOOCH
3
< CH
3
COOH < n- C
3
H
7
OH < CH
3
COOCH
3
< C
2
H
5
COOH
C. HCOOCH
3
< CH
3
COOCH
3
< CH
3
COOH < n- C

3
H
7
OH < C
2
H
5
COOH
D. n- C
3
H
7
OH <HCOOCH
3
< CH
3
COOH < C
2
H
5
COOH < CH
3
COOCH
3

Câu 6: Các chất sau được sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi là :
A. rượu etylic, anđehit axetic, axit axetic, rượu metylic .
B. anđehit axetic, rượu metylic,rượu etylic, axit axetic.
C. rượu metylic,rượu etylic, axit axetic, anđehit axetic.
D. axit axetic,rượu metylic,rượu etylic, anđehit axetic.

Câu 7: Trong dãy đồng đẳng của rượu no đơn chức khi mạch cacbon tăng nói chung:
A. độ sôi tăng , kĩ năng tan trong nước tăng . B. độ sôi giảm , kĩ năng tan trong nước giảm .
C. độ sôi tăng , kĩ năng tan trong nước giảm . D. độ sôi giảm , kĩ năng tan trong nước tăng .
Câu 8: Trong hỗn hợp etanol và phenol link hiđro bền hơn hết là :
A. O – H O – H B. O – H O – H

C
2
H
5
C
2
H
5
C
2
H
5
C
6
H
5

C. O – H O – H D. O – H O – H

C
6
H
5
C

6
H
5
C
6
H
5
C
2
H
5

Câu 9: Chất ít tan trong nước nhất là :
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
OH D. CH
2
OH – CH
2
OH
Câu 10: Cho những chất sau : CH
3

COOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, Chất có nhiệt độ sôi tốt nhất là :
A. CH
3
CHO B. CH
3
COOH C. C
2
H
6
D. C
2
H
5
OH
Câu 11: Cho những chất sau : CH
3
COOH, C
2
H
5

COOH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
CH
2
CH
2
OH
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi ( từ trái qua phải ) của những chất trên là
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
COOH
B. CH

3
COOCH
3
,CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH
C. CH
3
COOH,CH
3
COOCH
3
,CH
3
CH
2
CH
2
OH, C
2

H
5
COOH
D. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
COOH
Câu 12 : Sắp xếp thứ tự nhiệt độ sôi của những chất : ancol etylic , axit axetic , etyl axetat ?
A. Ancol etylic < axit axetic < etyl axetat B. Etyl axetat < Ancol etylic < axit axetic
C. Ancol etylic > axit axetic > etyl axetat D. Ancol etylic > etyl axetat > axit axetic
Câu 13: Cho những chất sau : CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
6
H

6
, C
6
H
5
COOH
Chiều giảm dần ( từ trái qua phải ) kĩ năng hoà tan trong nước của những chất trên là :
A. CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
6
H
5
COOH, C
6
H
6
. B. CH
3
COOH, C
6
H
5
COOH,CH
3
CHO, C
6
H

6
.
C. C
6
H
5
COOH,CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
6
H
6
. D. CH
3
COOH, C
6
H
5
COOH, C
6
H
6
,CH
3
CHO .
Câu 14: Cho 3 axit : Axit pentanoic CH
3
[CH

2
]
2
CH
2
COOH (1)
Axit hexanoic CH
3
[CH
2
]
3
CH
2
COOH (2)
Axit heptanoic CH
3
[CH
2
]
4
CH
2
COOH (3)
Chiều giảm dần độ tan trong nước ( từ trái qua phải ) của 3 axit đã cho là
A. (1) , (3) , (2) . B. (1) , (2) , (3) C. (3) , (2) , (1) . D. Cả 3 axit trên đều không tan trong nước
Câu 15: Cho những chất sau : C
2
H
5

OH , CH
3
COOH, HCOOH , C
6
H
5
OH
Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong những nhóm chức của 4 chất là :
A. C
2
H
5
OH , C
6
H
5
OH, HCOOH , CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH , C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH .
C. C

6
H
5
OH,C
2
H
5
OH , HCOOH, CH
3
COOH. D. C
6
H
5
OH,C
2
H
5
OH, CH
3
COOH , HCOOH.
Câu 16: Hãy sắp xếp những chất tại đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi :
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ

Giáo viên: Nguyễn Cao Chung – 4 – Chúc những em thành công xuất sắc!
CH
3
COOH , CH
3

COOCH
3
, HCOOCH
3
, C
2
H
5
COOH , C
3
H
7
OH . Trường hợp nào tại đây đúng ?
A. HCOOCH
3
< CH
3
COOCH
3
< C
3
H
7
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
COOH

B. CH
3
COOCH
3
<HCOOCH
3
< C
3
H
7
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
COOH
C. HCOOCH
3
< CH
3
COOCH
3
< C
3
H
7
OH < C
2
H

5
COOH < CH
3
COOH
D. Tất cả đều sai .
Câu 17: a) Hãy sắp xếp những chất tại đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi : C
2
H
5
OH
( t
1
0
) , C
3
H
7
OH ( t
2
0
) , etyl clorua ( t
3
0
) , axit axetic ( t
4
0
) , đimetyl ete ( t
5
0
) ?

A. ( t
5
0
) < ( t
3
0
) < ( t
2
0
) < ( t
1
0
) < ( t
4
0
) B. ( t
3
0
) < ( t
5
0
) < ( t
1
0
) < ( t
2
0
) < ( t
4
0

)
C. ( t
5
0
) < ( t
3
0
) < ( t
1
0
) < ( t
2
0
) < ( t
4
0
) D. ( t
5
0
) < ( t
3
0
) < ( t
4
0
) < ( t
2
0
) < ( t
1

0
)
b) Sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự tăng dần của đihroxxibenzen
(1) (2) (3)

A. (1) < (2) < (3); B. (1) < (2) = (3);
C. (1) < (3) < (2); D. (3) < (2) < (1).
Câu 18: Liên kết hiđro của CH
3
OH trong dung dịch nước là phương án nào ?
A.
3
O H O H
| |
CH H

B.
3
O H O H
| |
H CH

C.
3 3
O H O H

| |
CH CH

D. Cả A, B, C
Câu 19: Chất nào tại đây có nhiệt độ sôi tốt nhất ?
A. CH
3
– CH
2
– OH B. CH
3
– CH
2
– CH
2
– OH C. CH
3
– CH
2
– Cl D.CH
3
– COOH
Câu 20: So với những axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi
A. Cao hơn B. Thấp hơn C. ngang bằng D. không so sánh được
Câu 21: Thứ tự những chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là
A. HCOOH<CH
3
COOH<CH
3
CHClCOOH<CH

2
ClCH
2
COOH.
B. CH
2
ClCH
2
COOH<CH
3
CHClCOOH<CH
3
COOH<HCOOH
C. HCOOH<CH
3
COOH<CH
2
ClCH
2
COOH<CH
3
CHClCOOH.
D. CH
3
COOH<HCOOH<CH
2
ClCH
2
COOH<CH
3

CHClCOOH.
Câu 22: Nhiệt độ sôi của rượu etylic (1), rượu metylic (2), axeton (3) dimetyl ete (4) xếp theo trật tự giảm dần là:
A. (1) > (2) > (3) > (4) B. (1) > (2) > (4) > (3) C. (1) > (3) > (4) > (2) D. (4) > (3) > (2) > (1)
Câu 23: Rượu etylic (1), etyl bromua (2) và etan (3), trật tự về độ tan trong nước giảm dần là:
A. (1), (3), (2) B. (1), (2), (3) C. (3), (2), (1) D. (2), (1), (3)
Câu 24: So sánh nhiệt độ sôi của những chất sau Rượu etylic (1) , etyl clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4) ta
có:
A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1 ) C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (2) > (3) > (4)
Câu 25: . Sắp xếp những chất tại đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi :
CH
3
COOH (1) , HCOOCH
3
(2) , CH
3
CH
2
COOH (3) , CH
3
COOCH
3
(4) , CH
3
CH
2
CH
2
OH (5)
A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4) B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)

Câu 26: .Cho 4 chất : X (C
2
H
5
OH) ; Y (CH
3
CHO) ; Z (HCOOH) ; G (CH
3
COOH).
Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Y < Z < X < G B. Z < X < G < Y C. X < Y < Z < G D. Y < X < Z < G
Câu 27: . Dãy chất nào tại đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của những chất tăng dần?
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
COOH, CH
3

CH
2
CH
2
OH CH
3
COOC
2
H
5
,

OH
OH

OH
OH

OH
OH
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ

Giáo viên: Nguyễn Cao Chung – 5 – Chúc những em thành công xuất sắc!
C. CH
3

CH
2
CH
2
OH , CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
,CH
3
CH
2
CH
2
OH , CH
3
COOH
Câu 28: .Cho 4 chất: X(andehit fomic), Y (axit axetic), Z (rượu metylic), T (axit fomic). Nhiệt độ sôi được sắp theo
thứ tự tăng dần như sau:
A. Y < Z < X < T B. X < Z < T < Y C. Z < X < Y < T D. X < Z < Y < T

Câu 29:. Cho những chất : CH
3
CHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
, CH
3
CH
2
OH.
Chất có nhiệt độ sôi tốt nhất là :
A. CH
3
CHO B. CH
3
COOH C.HCOOCH
3
D. CH
3
CH
2
OH
Câu 30: Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của những hợp chất có cùng số nguyên tử cacbon
A. Ankan, axit, anđehit, ancol. B. Anđehit, ankan, ancol, axit.
C. Ankan, anđehit, axit, ancol. D. Ankan, anđehit, ancol, axit.
Câu 31:. Trong dung dịch, axit cacboxylic có link hiđro và trọn vẹn có thể :
A. ở dạng polime. B. ở dạng đime. C. tạo link hiđro với nước. D. Cả A, B, C.
Câu 32: Liên kết H nào tại đây màn biểu diễn sai ?
A.

2 5
2 5 2 5
O H O C H
| |
C H C H

B.
2 5 2 5
O H O H
| |
C H C H

2 2
C. HO H O
| |
CH CH

D.
H – C – OH H – C – OH
|| ||
O O

Câu 33: Chất nào tại đây có nhiệt độ sôi tốt nhất ?
A. CH
3
– CH
2
– OH B. CH

3
– CH
2
– CH
2
– OH C. CH
3
– CH
2
– Cl D. CH
3
– COOH
Câu 35: Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi những chất : p.-nirophenol (1), phenol (2), p.- crezol(3).
A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2).
Câu 36: Cho những chất : p.-NO
2
C
6
H
4
COOH (1), m-NO
2
C
6
H
4
COOH (2), o-NO
2
C
6

H
4
COOH (3)
Tính axit tăng dần theo dãy nào trong số những dãy tại đây ?
A. (2) < (1) < (3) B. (1) < (3) < (2) C. (3) < (1) < (2) D. (2) < (3) < (1)
Câu 37: Chất nào tại đây có nhiệt độ sôi tốt nhất ?
A. Propanol-1 B. Anđehit propionic C. Axeton D. Axitpropionic.
Câu 38: Tìm phát biểu sai trong những phát biểu sau ?
A. Etylamin dễ tan trong H
2
O do có tạo link H với nước
B. Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn nữa so với hiđrocacbon có phân tử khối tương tự do có link H giữa những
phân tử rượu.
C. Phenol tan trong H
2
O vì có tạo link H với nước.
D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
Câu 39: Cho những chất sau : Rượu etylic (1), etylamim (2), metylamim (3), axit axetic (4).
Sắp sếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần :
A. (2) < (3) < (4) < (1) C. (2) < (3) < (4) < (1) B. (3) < (2) < (1) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4)
Câu 40: Nhiệt độ sôi của C
4
H
10
(1), C
2
H
5
NH
2

(2), C
2
H
5
OH (3) tăng dần theo thứ tự:
A. (1) < (2) < (3) B. (1) < (3) < (2) C. (2) < ( 3) < (1) D. ( 2) < ( 1) < (3)
Trong những chất sau, chất nào tan trong nước nhiều nhất ?
A. C
6
H
6
B. C
2
H
5
Br C. C
2
H
5
OH D. C
6
H
5
-CH
3

Câu 41: Sắp xếp những hợp chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: axit axetic (1), rượu n-propylic (2), rượu
isopropylic (3), metyl etyl ete (4):
A. (1) < (2) < (3 ) < (4) B. (4) < (3) < (2) < (1)
C. (1) < (4) < (3) < (2) D. (2) < (3) < (4) < (1)

Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ

Giáo viên: Nguyễn Cao Chung – 6 – Chúc những em thành công xuất sắc!
Câu 42: So sánh tính axit của những chất tại đây:
Cl-CH
2
COOH (1) , CH
3
COOH (2) , HCOOH (3) , CHCl
2
-COOH (4)
A. (4) > (2) > (1) > (3) B. (3) > (4) > (1) > (2)
C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (4) > (3) > (1) > (2)
Câu 43: Sắp xếp những hợp chất: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH và C
6
H
5
OH theo thứ tự tăng axit. Trường hợp nào tại đây đúng
A. C
2
H
5

OH < CH
3
COOH < C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH
C. CH
3
COOH < C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH D. C
2
H

5
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH
Câu 44: Sắp xếp những hợp chất: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH và C
6
H
5
OH theo thứ tự tính axit tăng dần. Trường hợp nào sau
đây đúng?
A. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < C
6
H
5

OH B. C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH
C. CH
3
COOH < C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH

3
COOH
Câu 45: Hợp chất nào tại đây có tính axit mạnh nhất ?
A. CCl
3
-COOH B. CH
3
COOH C. CBr
3
COOH D. CF
3
COOH
Câu 46: .Cho 4 axit: CH
3
COOH, H
2
CO
3
, C
6
H
5
OH, H
2
SO
4
. Độ mạnh mẽ của những axit được sắp theo thứ tự tăng dần
A. CH
3
COOH < H

2
CO
3
< C
6
H
5
OH < H
2
SO
4
B. H
2
CO
3
< C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < H
2
SO
4

C. H
2
CO
3

< CH
3
COOH < C
6
H
5
OH < H
2
SO
4
D. C
6
H
5
OH < H
2
CO
3
< CH
3
COOH < H
2
SO
4

Câu 47: . Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự tăng dần đúng trong dãy nào:
A. CH
3
-NH
2

, NH
3
, C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
B. NH
3
,CH
3
-NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5

NH
2

C. NH
3
,C
6
H
5
NH
2
, CH
3
-NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, D. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH

3
-NH
2
, C
2
H
5
NH
2
,
Câu 48: . Cho những chất: (C
6
H
5
)
2
NH

, NH
3
, (CH
3
)
2
NH

;C
6
H
5

NH
2
. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chiều từ trái qua
phải) của 5 chất trên là
A. (C
6
H
5
)
2
NH

, C
6
H
5
NH
2
; NH
3
, (CH
3
)
2
NH

; B. (CH
3
)
2

NH

; (C
6
H
5
)
2
NH

, NH
3
, ;C
6
H
5
NH
2

C. C
6
H
5
NH
2
; (C
6
H
5
)

2
NH

, NH
3
, (CH
3
)
2
NH

D. NH
3
; (C
6
H
5
)
2
NH

, C
6
H
5
NH
2
, (CH
3
)

2
NH

Câu 49: Cho những chất sau: C
6
H
5
NH
2
(1) , C
2
H
5
NH
2
(2); (C
2
H
5
)
2
NH

(3) ; NaOH (4) ; NH
3
(5)
Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) của 5 chất trên là :
A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (2), (5), (3), (4)
C. (1), (5), (3), (2), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4)

Câu 50: Hãy sắp xếp những chất tại đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải: amoniac, anilin, p.-
nitroanilin, metylamin, đimetylamin.
A. O
2
NC
6
H
4
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< (CH
3
)
2
NH
B. C
6
H

5
NH
2
< O
2
NC
6
H
4
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< (CH
3
)
2
NH
C. O
2
NC
6
H
4
NH
2

< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< NH
3
< (CH
3
)
2
NH
D. O
2
NC
6
H
4
NH
2
< NH
3
< C
6
H

5
NH
2
< CH
3
NH
2
< (CH
3
)
2
NH
Câu 51: . Sắp xếp những amin : anilin (1), metyl amin(2), đimetyl amin(3) và trimetyl amin (4) theo chiều tăng dần tính
bazơ
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (1) < (3) < (2) C. (1) < (2) < (4) < (3) D. (1) < (4) < (3) < (2)
Câu 52: Anilin ít tan trong :
A. Rượu. B.Nước. C. Ete. D. Benzen.
Câu 53:. Dãy nào sắp xếp những chất theo chiều tính bazơ giảm dần ?
A. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2

, (CH
3
)
2
NH B. CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, NH
3
, C
6
H
5
NH
2

C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH

3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH D. (CH
3
)
2
NH, CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2

Câu 54: Dãy nào sắp xếp những chất theo chiều tính bazơ giảm dần ?
A. H
2
O, NH
3
, CH

3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, H
2
O
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ

Giáo viên: Nguyễn Cao Chung – 7 – Chúc những em thành công xuất sắc!
C. CH
3
NH
2
, CH
3
NH
2
, NH
3
, H
2
O D. NH
3
, H
2
O, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2

Câu 55:. Dãy sắp xếp đúng theo tính axit của những chất giảm dần :
A.CH

3
COOH, HCOOH, CH
3
OH, C
6
H
5
OH. B.HCOOH, CH
3
COOH, CH
3
OH, C
6
H
5
OH.
C.HCOOH, CH
3
COOH,C
6
H
5
OH., CH
3
OH. D. CH
3
COOH, C
6
H
5

OH, CH
3
COOH, CH
3
OH.
Câu 56: Phenol(1), p.-nitrophenol(2), p.-crezol(3), p.-aminophenol(4) Tính axit tăng dần theo dãy :
A. (3) < (4) < (1) < (2) C. (4) < (3) < (1) < (2)
B. (4) < (1) < (3) < (2) D. (4) < (1) < (2) < (3).
Câu 57: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của những chất C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, HCOOH và CH
3
COOH tăng
dần theo trật tự nào ?
A. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < HCOOH < CH
3

COOH. B. CH
3
COOH < HCOOH < C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < HCOOH. D. C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH < CH

3
COOH < HCOOH.
Câu 58: Dãy chất tại đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi ?
A. HCOOH < CH
3
– CH
2
– OH < CH
3
– CH
2
– Cl. B. C
2
H
5
Cl < C
4
H
9
Cl < CH
3
-CH
2
– OH < CH
3
– COOH
C. CH
3
– COOH < C
4

H
9
Cl < CH
3
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
OH < C
4
H
9
Cl < HCOOH
Câu 59; Chọn dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit những chất sau :
CH
3
COOH (1), CH
2
ClCOOH (2), CH
3
OCH
2
COOH (3), CH
2
FCOOH (4).
A. (2) < (1) < (4) < (3) C. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (2) < (1) < (3) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4)
Câu 60: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit : H

3
CH
2
COOH (1), CH
2
=CHCOOH (2), CHCCOOH(3).
A. (1) < (2) < (3) B (1) < (3) < (2) C. (2) < (3) < (1) D. (3) < (1) < (2)
Câu 61: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của những chất sau :
CH
2
Cl – COOH (1), CHCl
2
COOH (2), CCl
3
COOH (3)
A. (3) < (2) < (1) C. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) D. (3) < (1) < (2)
Câu 62; Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của những chất sau :
Axit p.-metylbenzoic (1), axit p.-aminobenzoic (2), axit p.-nitrobenzoic(3), axit benzoic(4).
A. (4) < (1) < (3) < (2) C. (1) < (4) < (2) < (3)
B. (1) < (4) < (3) < (2) D. (2) < (1) < (4) < (3)
Câu 63: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của những chất sau :
Axit o-nitrobenzoic (1), axit p.-nitrobenzoic (2), axit m-nitrobezoic (3).
A. (1) < (2) < (3) C. (3) < (2) < (1) B. (2) < (1) < (3) D. (2) < (3) < (1)
Câu 64; Trong số những chất sau : C
2
H
6
; C
2
H

5
Cl; C
2
H
5
NH
2
; CH
3
COOC
2
H
5
; CH
3
COOH; CH
3
CHO; CH
3
OCH
3

chất nào tạo nên link H liên phân tử ?
A. C
2
H
6
B. CH
3
COOCH

3
C. CH
3
CHO ; C
2
H
5
Cl D. CH
3
COOH ; C
2
H
5
NH
2

Câu 65: Metylamin dễ tan trong H
2
O do nguyên nhân nào tại đây ?
A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H
+
của H
2
O. B. Do metylamin có link H liên phân tử.
C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh. D. Do phân tử metylamin tạo nên link H với H
2
O.
Câu 66: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là :
A. Do amin tan nhiều trong H
2

O. B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin trọn vẹn có thể nhận proton.
Câu 67: Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ?
(1) C
6
H
5
NH
2
(2) C
2
H
5
NH
2

Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ

Giáo viên: Nguyễn Cao Chung – 8 – Chúc những em thành công xuất sắc!
(3) (C
6
H
5
)
2
NH (4) (C
2

H
5
)
2
NH
(5) NaOH (6) NH
3

A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)
C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
Câu 68: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch hỗn hợp tại đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ?
(1) H
2
N – CH
2
COOH (2) Cl – NH
3
+
– CH
2
– COOH
(3) NH
2
– CH
2
COONa (4)
2 2 2
2
H N CH CH CH COOH
|

NH

(5)
2 2
2
HOOC CH CH CH COOH
|
NH

A. (2), (4) B. (3), (1) C. (1), (5) D. (2), (5).
Câu 69; Cho dung dịch chứa những chất sau :
X
1
: C
6
H
5
– NH
2
X
2
: CH
3
– NH
2

X
3

: NH
2
– CH
2
– COOH
X
4
:
2 2
2
HOOC CH CH CH COOH
|
NH

X
5
:
2 2 2 2
2
H N CH CH CH CH COOH
|
NH

Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?
A. X
1
, X
2
, X

5
B. X
2
, X
3
, X
4
C. X
2
, X
5
D. X
1
, X
3
, X
5

Câu 70: Amin nào tại đây có tính bazơ lớn số 1 :
A. CH
3
CH=CH-NH
2
C. CH
3
CH
2
CH
2
NH

2

B. CH
3
CC-NH
2
D. CH
3
CH
2
NH
2

Câu 71: Cho những chất sau : CH
3
CH
2
NHCH
3
(1), CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
(2), (CH
3
)

3
N (3). Tính bazơ tăng dần theo dãy :
A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1) B. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2)
Câu 72: Cho những chất sau : p.-CH
3
C
6
H
5
NH
2
(1), m-CH
3
C
6
H
5
NH
2
(2), C
6
H
5
NHCH
3
(3), C
6
H
5
NH

2
(4).
Tính bazơ tăng dần theo dãy :
A. (1) < (2) < (4) < (3) C. (4) < (2) < (1) < (3)
B. (4) < (3) < (2) < (1) D. (4) < (3) < (1) < (2)
Câu 73; Cho những chất sau : p.-NO
2
C
6
H
4
NH
2
(1), p.-ClC
6
H
5
NH
2
(2), p.-CH
3
C
6
H
5
NH
2
(3).
Tính bazơ tăng dần theo dãy :
A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) C. (1) < (3) < (2) D. (3) < (2) < (1)

Câu 74; Chất nào tại đây có tính bazơ mạnh nhất ?
A. NH
3
B. C
6
H
5
NH
2
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
D. CH
3
-CH(CH
3
)-NH
2

Câu 75; Lí do nào sau lý giải tính bazơ của monoetylamin mạnh hơn amoniac :
A. Nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo link B. Ảnh hưởng đẩy electron của nhóm -C
2
H
5

C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn D. Nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hoá
Câu 76: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất tại đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ :
(1) H
2
N – CH
2
– COOH (4) H
2
N(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH
(2) Cl
.
NH
3
+
– CH
2
COOH (5) HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
) – COOH
(3) H

2
N – CH
2
– COONa
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ

Giáo viên: Nguyễn Cao Chung – 9 – Chúc những em thành công xuất sắc!
A. (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (5) D. (2)
Câu 77: Anilin có công thức cấu trúc C
6
H
5
NH
2
. Hãy lý giải vì sao anilin tác dụng thuận tiện và đơn thuần và giản dị với nước brom.
A. Vì nhóm NH
2
hút electron, làm cho tỷ trọng electron trong vòng benzen giảm.
B. Vì nhóm NH
2
đẩy electron, làm cho tỷ trọng điện tích âm trong vòng benzen tăng thêm.
C. Nguyên tử nitơ trong nhóm NH
2
còn electron tự do nên những electron này đẩy proton trong vòng benzen.
D. A, C đều đúng.
Câu 78: Tính axit của những hiđro halogenua được sắp xếp theo những trật tự mạnh dần. Hãy chọn một sắp xếp đúng nhất
trong số những sắp xếp sau :
A. HCl < HBr < HF < HI B. HI < HBr < HF < HCl

C. HF < HCl < HBr < HI D. HBr < HI < HCl < HF
Câu 79.
Dãy gồm những chất đều phải có kĩ năng làm đổi màu dung dịch quì tím là

A.
CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, HCOOH
B.
C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, HCOOH

C.
CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, H
2
N-CH
2
-COOH
D.
CH
3
NH
2
, C
6
H
5
OH, HCOOH
Câu 80.
Cho những chất sau C
2

H
5
OH(1), CH
3
COOH(2), CH
2
=CH-COOH(3), C
6
H
5
OH(4), p.-CH
3
-C
6
H
4
OH(5),
C
6
H
5
-CH
2
OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của những chất trên là :

A.
(1), (5), (6), (4), (2), (3)
B.
(1), (6), (5), (4), (2), (3)

C.
(1), (6), (5), (4), (3), (2)
D.
(3), (6), (5), (4), (2), (1)
Câu 81.
Cho những chất sau:
1) axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic (có trong quả chanh)
2) axit 2-hiđroxipropanoic (có trong sữa chua).
3) axit 2-hiđroxibutanđioic (có trong quả táo).
4) axit 3-hiđroxibutanoic (có trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường).
5) axit 2,3-đihiđroxibutanđioic (có trong rượu vang).
Thứ tự sắp xếp những axit trên theo chiều tính axit mạnh dần từ trái sang phải là
A.
2,4,5,3,1.
B.
4,2,3,5,1.
C.
4,3,2,1,5.
D.
2,3,4,5,1.
Câu 82: Sắp xếp những hợp chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: axit axetic (1), rượu n-propylic (2), metyl fomiat
(3):
A. (1) < (2) < (3 ) B. (1) < (3) < (2) C. (3) < (2) < (1) D. (2) < (3) < (1)
Câu 83: Cho những chất metanol (X), nước (Y), etanol (Z), axit axetic (T), phenol (U). Độ linh động của nguyên tử H
trong nhóm (-OH) của phân tử mỗi chất tăng dần theo thứ tự sau:
A. X < Y < Z < T < U B. U < Y < X < Z < T
C. Y < X < Z < T < U D. Z < X < Y < U < T
Câu 84: Sắp xếp những hợp chất: CH
3
COOH, C

2
H
5
OH, C
6
H
5
OH và H
2
O theo thứ tự tăng dần tính axit:
A. H
2
O < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < C
6
H
5
OH B. H
2
O < C
6
H
5
OH < CH
3

COOH < C
2
H
5
OH
C. H
2
O < C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH D. C
2
H
5
OH < H
2
O < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH

Câu 85: Sắp xếp những hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit axetic (1), axit monoflo axetic (2), axit monoclo
axetic (3), axit monobrom axetic (4):
A. (1) < (2) < (3 ) < (4) B. (1) < (4) < (3) < (2)
C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (2) < (3) < (4) < (1)
Câu 86: Sắp xếp những hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit picric (1), phenol (2), p.-nitrophenol (3), p.-cresol
(4):
A. (1) < (2) < (3 ) < (4) B. (1) < (4) < (3) < (2)
C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (4) < (2) < (3) < (1)
Câu 87: So sánh tính axit của những chất tại đây: CH
3
CH
2
COOH (1), CH
2
Cl-CH
2
COOH (2), CH
3
CHCl-COOH (3),
CH
3
-CCl
2
-COOH (4)
A. (1) > (2) > (3 ) > (4) B. (1) > (4) > (3 ) > (2)
C. (4) > (3) > (2) > (1) D. (2) > (4) > (3) > (1)
Câu 88: Sắp xếp những hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: CH

C-COOH (1); CH
2

=CH-COOH (2),
C
6
H
5
COOH (3) ; CH
3
CH
2
COOH (4)
A. (1) < (2) < (3 ) < (4) B. (1) < (4) < (3) < (2)
C. (4) < (2) < (3) < (1) D. (4) < (3) < (2) < (1)
Câu 89: So sánh nhiệt độ sôi của những chất sau: rượu etylic (1), etyl clorua (2), đimetyl ete (3) và axit axetic (4): A.
(1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1)
C. (4) > (1) > (2) > (3) D. (4) > (1) > (3) > (2)
Câu 90: Sắp xếp những chất tại đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH
3
COOH (1), HCOOCH
3
(2),
CH
3
CH
2
CH
2
OH (3), CH
3
CH(CH
3

)OH (4):
A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1)
C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (3) > (4) > (2)
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ

Giáo viên: Nguyễn Cao Chung – 10 – Chúc những em thành công xuất sắc!
Câu 91: Cho những hợp chất hữu cơ sau: C
6
H
5
NH
2
(1); C
2
H
5
NH
2
(2); (C
2
H
5
)
2
NH (3); NaOH (4); NH
3
(5). Độ mạnh mẽ của
những bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4. B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4.
C. 5 < 1 < 2 < 4 <3. D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5.
Câu 92: Hãy sắp xếp những chất tại đây theo thứ tự tăng dần tính axit: etanol (1), phenol (2), axit axetic (3), p.-
metylphenol (4), axit tricloaxetic (5), p.-nitrophenol (6)
a. 1 < 4 < 2 < 6 <3 < 5; b. 1 < 2 < 3 < 4 <6 < 5;
c. 1 < 4 < 6 < 2 <3 < 5; d. 1 < 2 < 3 < 6 <4 < 5.
Câu 93: Hãy sắp xếp những axit sau theo thứ tự tăng dần tính axit ( độ mạnh ) CH
2
Br-COOH (1),
CCl
3
-COOH (2), CH
3
COOH (3), CHCl
2
-COOH (4), CH
2
Cl-COOH (5)
a. (1) < (2) < (3) < (4) < (5); b. (1) < (2) < (4) < (3) < (5);
c. (3) < (1) < (5) < (4) < (2); d. (3) < (5) < (1) < (4) < (2);
Câu 94.
Cho những chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3),natri etylat (4),p.-metylanilin (5), amoniac (6),
anilin (7), p.-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10). Thứ tự giảm dần lực bazơ là:

A.
(4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8).
B.
(4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).

C.

(1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7).
D.
(9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).
Câu 95
:
Cho những ch
ất đimetylamin(1), metylamin(2), amoniac(3), anilin (4), p.-metylanilin (5), p.-nitroanilin (6)
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
A.
(3), (2), (1), (4), (5), (6).
B.

(1), (2), (3), (4), (5), (6).
C.
(6), (4), (5), (3), (2), (1).
D.

(6), (5), (4), (3), (2), (1).
Câu 96: Độ mạnh tính axit được xếp tăng dần theo dãy sau :
A. HCOOH < CH
3
COOH < H
2
CO
3
< HClO B. CH
3
COOH < HCOOH < H
2
CO

3
< HClO
C. HClO < H
2
CO
3
< CH
3
COOH < HCOOH D. H
2
CO
3
< CH
3
COOH < HCOOH < HClO
Câu 97. Cho những dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau: NH
4
Cl, CH
3
NH
3
Cl, (CH
3
)
2
NH
2
Cl, C
6
H

5
NH
3
Cl. Dung dịch
có pH lớn số 1 là
A. NH
4
Cl B. CH
3
NH
3
Cl C. (CH
3
)
2
NH
2
Cl D. C
6
H
5
NH
3
Cl
Câu 98: Hãy cho biết thêm thêm sự sắp xếp nào tại đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của những chất?
A. rượu metylic < axit fomic < metyl amin < rượu etylic
B. rượu metylic < rượu etylic < metyl amin < axit fomic
C. metyl amin < rượu metylic < rượu etylic < axit fomic
D. axit fomic < metyl amin < rượu metylic < rượu etylic
Câu 99: Dãy gồm những chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

A. C
4
H
10
, C
3
H
7
NH
2
, C
3
H
7
F, C
3
H
7
OH, CH
3
CH
2
COOH B. C
4
H
10
, C
3
H
7

Cl, C
3
H
7
NH
2
, C
3
H
7
OH, CH
3
CH
2
COOH
C. Benzen, toluen, phenol, CH
3
COOH D. (CH
3
)
3
N, CH
3
CH
2
OH, CH
3
CH
2
CH

2
NH
2
, HCOOH
Câu 100.
Cho dãy những hợp chất sau: phenol(1), etanol( 2), nước( 3), axit etanoic(4), axit clohiđric( 5), axit metanoic(
6), axit oxalic(7), ancol proylic( 8). Thứ tự tăng dần tính axit là:

A.
( 8),( 2),( 3),(1),(7),( 4),(6),( 5)
B.
( 8),( 2),( 1),(3),(4),( 6),(7),( 5)

C.
( 3),( 8),( 2),(1),(4),( 6),(7),( 5)
D.
( 8),( 2),( 3),(1),(4),( 6),(7),( 5)
Câu 101: So sánh tính bazơ của những chất sau: (a) C
6
H
5
NH
2
; (b) CH
3
-NH
2
; (c) CH
3
-C

6
H
4
-NH
2
;
(d) O
2
N-C
6
H
4
-NH
2

A. b > c > a > d B. b > c > d > a C. a > b > d > c D. a> b > c > d
Câu 102: Hãy sắp xếp những axit tại đây theo tính axit giảm dần:
CH
3
COOH(1), C
2
H
5
COOH(2), CH
3
CH
2
CH
2
COOH(3), ClCH

2
COOH(4), FCH
2
COOH (5)
A. 5> 1> 4> 3> 2 B. 5> 1> 3> 4> 2 C. 1> 5> 4> 2> 3 D. 5> 4> 1> 2> 3
Câu 103: Cho những chất: amoniac (1); anilin (2); p.-nitroanilin (3); p.-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6).
Thứ tự tăng dần lực bazơ của những chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
Câu 104: Cho những chất sau: HCOOH (1); CH
3
COOH (2); C
6
H
5
COOH (3); p.-CH
3
C
6
H
4
COOH (4);
p.-NO
2
C
6
H
4
COOH (5). Dãy gồm những chất được xếp theo chiều giảm dần tính axit là
A. 2, 1, 4, 3, 5. B. 5, 4, 3, 2, 1.

C. 4, 3, 5, 1, 2. D. 5, 3, 4, 1, 2.
Câu 105: Axit nào trong số những axit sau có tính axit mạnh nhất:
A. CH
2
F-CH
2
-COOH B. CH
3
-CCl
2
-COOH
C. CH
3
CHF-COOH D. CH
3
-CF
2
-COOH
Câu 106: Cho những chất sau :
(1) CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(2) CH
3
-CH

2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(3)CH
3
-CH (CH
3
) CH(CH
3
)-CH
3

Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ

Giáo viên: Nguyễn Cao Chung – 11 – Chúc những em thành công xuất sắc!
(4) CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH

2
-CH
3

Thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của những chất là :
A. 2>4>3>1 B. 1>2>3>4 C. 3>4>2>1 D. 4>2>3>1
Câu 107. So sánh về nhiệt độ sôi của cặp chất nào tại đây không đúng?
A. C
2
H
5
OH > C
2
H
5
NH
2
. B. CH
3
OH < C
2
H
5
NH
2
.
C. CH
3
COOH > CH
3

COOCH
3
. D. HCOOH > C
2
H
5
OH.
Câu 108. Cho những axit có công thức phân tử: (1) H
2
CO
2
; (2) H
2
CO
3
; (3) H
2
C
2
O
4
; (4) H
4
C
2
O
2
. Tính axit của chúng
giảm dần theo thứ tự:
A. (3) > (1) > (4) > (2). B. (3) > (4) > (1) > (2).

C. (1) > (4) > (3) > (2). D. (1) > (2) > (4) > (3).
Câu 109. Cho những chất: CH
2
ClCOOH (a); CH
3
-COOH (b); C
6
H
5
OH (c); CO
2
(d); H
2
SO
4
(e). Tính axit của những chất
giảm theo trật tự:
A. e > b > d > c > a B. e > a > b > d > c
C. e > b > a > d > c D. e > a > b > c > d
Câu 110: Dãy gồm những chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. C
4
H
10
, C
3
H
7
NH
2

, C
3
H
7
F, C
3
H
7
OH, CH
3
CH
2
COOH B. C
4
H
10
, C
3
H
7
Cl, C
3
H
7
NH
2
, C
3
H
7

OH, CH
3
CH
2
COOH
C. Benzen, toluen, phenol, CH
3
COOH D. (CH
3
)
3
N, CH
3
CH
2
OH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, HCOOH
Câu 111: Trong những chất: p.-O
2
N-C
6
H
4

-OH, m-CH
3
-C
6
H
4
-OH, p.-NH
2
-C
6
H
4
-CHO, m-CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
. Chất có lực
axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là
A. p.-O
2
N-C
6
H
4
-OH và p.-NH
2

-C
6
H
4
-CHO B. m-CH
3
-C
6
H
4
-OH và p.-NH
2
-C
6
H
4
-CHO
C. m-CH
3
-C
6
H
4
-OH và m-CH
3
-C
6
H
4
-NH

2
D. p.-O
2
N-C
6
H
4
-OH và m-CH
3
-C
6
H
4
-NH
2

Câu 112:
Cho
những c
h

t
C
l
CH
2
COOH

(
a

)
;
BrCH
2
COOH

(b)
;
ICH
2
COOH

(
c
)
;
FCH
2
COOH

(d). Ch
i

u
t
ă
ng

d

n

nh

a
x
it c

a những c
h

t t
r
ê
n
là:
A.
(
c
)

<

(b)

<

(
a
)

<

(d)

B.
(
a
)

<

(b)

<

(d)

<

(
c
)

C.
(
a
)

<

(b)

<

(
c
)

<

(d)

D.
(b)

<

(
a
)

<

(
c
)

<

(d)

Câu 113: Cho những chất : amoniac (1) ; anilin (2) ; p.-nitroanilin (3) ; p.-metylanilin (4) ; metylamin (5) ;
đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp những chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần .
A . (3) < (2) < (4) < (1) < (5) (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C . (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D . (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6)
Câu 114: Dãy nào tại đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ
A. C
2
H
5
ONa, NaOH, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
C
6
H
4
NH
2
, CH
3
NH

2

B. C
6
H
5
NH
2
,CH
3
C
6
H
4
NH
2
, NH
3
,CH
3
NH
2
,

C
2
H
5
ONa, NaOH.
C. NH

3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
C
6
H
4
NH
2
, CH
3
NH
2
,

C
2
H
5
ONa, NaOH
D. C
6
H
5

NH
2
,CH
3
C
6
H
4
NH
2
, NH
3
,CH
3
NH
2
, NaOH, C
2
H
5
ONa.
Câu 115: Xét những chất: (I): Axit axetic; (II): Phenol; (III): Glixerin ; (IV): Axit fomic; (V): Rượu metylic; (VI):
Nước; (VII): Axit propionic. Độ mạnh tính axit những chất tăng dần như sau:
A. (V) < (III) < (VI) < (II) < (VII) < (I) < (IV) B. (VI) < (V) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)
C. (V) < (VI) < (II) < (III) < (VII) < (I) < (IV) D. (V) < (VI) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)
Câu 116: Trong hỗn hợp CH
3
OH và C
2
H

5
OH có những loại link hiđrô sau:

Loại link hiđrô bền nhất và kém bền nhất lần lượt là:
A. (IV) và (III) B. (III) và (IV) C. (II) và (II) D. (I) và (II)
Câu 117. So sánh tính axit của những axit sau:
(1) CH
2
ClCHClCOOH; (2) CH
3
CHClCOOH; (3) HCOOH; (4) CCl
3
COOH; (5) CH
3
COOH.
A. (1)< (2) < (3) < (4) <(5). B. (4) < (1) < (2) < (3) < (5).
C. (5) < (3) < (1) < (2) < (4). D. (5) < (3) < (2) < (1) < (4).
Câu 118. So sánh tính bazơ của những chất sau (đều là dẫn xuất của benzen):
(a) C
6
H
5
NH
2
; (b) p.-CH
3
C
6
H
4

NH
2
; (c) p.-ClC
6
H
4
NH
2
; (d) p.-O
2
NC
6
H
4
NH
2
.
A. (a) > (b) > (c) > (d). B. (b) > (c) > (d) > (a).
C. (a) > (c) > (b) > (d). D. (b) > (a) > (c) > (d).

Review Chia Sẻ Link Download So sánh độ tan trong nước của este ?

– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn So sánh độ tan trong nước của este tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Cập nhật So sánh độ tan trong nước của este “.

Hỏi đáp vướng mắc về So sánh độ tan trong nước của este

Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#sánh #độ #tan #trong #nước #của #este

Phương Bách

Published by
Phương Bách