Mục lục bài viết
Cập Nhật: 2021-12-04 00:02:07,Bạn Cần biết về Tiếng anh lớp 4 tập 1 unit 1 – lesson 3 cô quế. Bạn trọn vẹn có thể lại Comment ở cuối bài để Mình được tương hỗ.
— Bài mới hơn —
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
CÁC BÀI HỌC LIÊN QUANHọc tiếng Anh lớp 3 Unit 1. Hello Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 1. Hello Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 1. Hello Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Whats your name? Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Whats your name? Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Whats your name? Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 3. This is Tony Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 3. This is Tony Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 3. This is Tony Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 4. How old are you? Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 4. How old are you? Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 4. How old are you? Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 5. Are they your friends? Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 5. Are they your friends? Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 5. Are they your friends? Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 Review 1 Bài Ôn tập số 1
Học tiếng Anh lớp 3 Short story Cat and Mouse 1 Truyện ngắn Mèo và Chuột 1
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 6.
Đang xem: Học tiếng anh cùng cô quế
Stand up! Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 6. Stand up! Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 6. Stand up! Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 7. Thats my school Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 7. Thats my school Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 7. Thats my school Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 8. This is my pen Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 8. This is my pen Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 8. This is my pen Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 9. What colour is it? Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 9. What colour is it? Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 9. What colour is it? Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 10. What do you do at break time? Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 10. What do you do at break time? Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 Unit 10. What do you do at break time? Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 ÔN TẬP HỌC KÌ 1 Phần 1
Học tiếng Anh lớp 3 ÔN TẬP HỌC KÌ 1 Phần 2
Học tiếng Anh lớp 3 Review 2 Bài Ôn tập số 2
Học tiếng Anh lớp 3 Short story 2 Cat and Mouse 2
Học tiếng Anh lớp 3 HỌC KÌ 2 Unit 11. This is my family Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 HỌC KÌ 2 Unit 11. This is my family Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 HỌC KÌ 2 Unit 11. This is my family Lesson 3
KẾT NỐI VỚI GIÁO VIÊN
— Bài cũ hơn —
— Bài mới hơn —
Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
b) How about in the afternoon? Còn vào buổi chiều thì sao?
I help my parents at home. Tôi phụ giúp cha mẹ tôi ở trong nhà.
c) What do you do on Saturdays?
Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?
I visit my grandparents in the morning.
Tôi thăm ông bà tôi vào buổi sáng.
d) And in the afternoon? Còn buổi chiều thì sao?
I play footbafl. Tôi chơi bóng đá.
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
I listen to music in the afternoon. Tôi nghe nhọc vào buổi chiều.
* What do you do on Tuesday? Bạn làm gì vào thứ Ba?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
I watch TV in the afternoon. Tôi xem TV vào buổi chiều.
* What do you do on Wednesday? Bạn làm gì vào thứ Tư?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
I play the guitar in the afternoon. Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều.
* What do you do on Thursday? Bạn làm gì vào thứ Năm?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
I go swimming in the afternoon. Tôi đi bơi vào buổi chiều.
* What do you do on Friday? Bạn làm gì vào thứ Sáu?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
I visit my friends in the afternoon. Tôi thăm bạn hữu tôi vào buổi chiều.
What do you do on Saturday? Bọn làm gì vào thứ Bảy?
I go to the zoo in the morning. Tôi đi sở thú vào buổi sáng.
I play football in the afternoon. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.
What do you do on Sunday? Bạn làm gì vào Chủ nhật?
I help my parents in the morning. Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sớng.
I visit my grandparents in the afternoon.
Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều.
3. Lets talk.
What day is it today?
Hôm nay là thứ mấy?
What do you do on Mondays/Tuesdays/?
Bài nghe:
1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays?
B: No, I dont.
A: What do you do?
B: I go to the zoo.
2. A: Do you go swimming on Sundays?
B: No, I dont.
A: When do you go swimming?
B: On Friday afternoons.
3. A: Do you go to school on Saturdays?
B: No, I dont. I go to school from Monday to Friday.
4. A: What do you do on Tuesday afternoons?
B: I stay at home. I play the guitar.
I (2) go to school in the morning.
I (3) go swimming in the afternoon.
Tomorrow is (4) Saturday.
I do not (5) go to school on Saturdays. I go to the zoo.
Slap the board (Vố tay vào bảng)
— Bài cũ hơn —
— Bài mới hơn —
Hello, Miss Hien. Xin chào cô Hiền.
b) What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?
Its Monday. Hôm nay là thứ Hai.
c) Very good! And what do we have on Mondays?
Rất tốt! Và chúng to có môn học nào vào những ngày thứ Hai?
We have English. Chúng ta có môn tiếng Anh.
d) And when is the next English class?
Và buổi học tiếng Anh tiếp sau đó là lúc nào?
On Wednesday! No! Its on Tuesday.
Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba.
Thats right, Mai. Its on Tuesday.
Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba. 2. Point and say. Chỉ và nói.
Các em cần lưu ý: Các ngày trong tuần còn trọn vẹn có thể viết tắt như sau: Mon. (Monday), Tue. (Tuesday), Wed. (Wednesday), Thurs. (Thursday), Fri. (Friday), Sat. (Saturday), Sun. (Sunday).
Vào việc theo cặp. Hỏi bạn học Hôm nay là thứ mấy?.
What day is it today? Hôm nay là thứ máy?
Its Monday. Hôm nay là thứ Hai.
Its Tuesday. Hôm nay là thứ Ba.
Its Wednesday. Hôm nay là thứ Tư.
Its Thursday. Hôm nay là thứ Năm.
Its Friday. Hôm nay là thứ Sáu.
Its Saturday. Hôm nay là thứ Bảy.
Its Sunday. Hôm nay là Chủ nhật.
Bài nghe:
1. Mr Loc: Hello, class.
Class: Hello, Mr Loc.
Mr Loc: What day is it today, class?
Class: Its Thursday.
Mr Loc: Very good! Time for English ẵ
2. Mai: What day is it today, Nam?
Nam: Its Tuesday.
Mai: So we have English today, right?
Nam: Yes. Thats right.
3. Phong: Its Tuesday. We have English today.
Quan: No, it isnt Tuesday. Its Wednesday. We dont have English today.
Phong: Oh, youre right!
4. Look and write. Nhìn và viết.
1. Today is Monday. I play football today.
Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá ngày hôm nay.
2. Today is Tuesday. I watch TV today.
Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem TV ngày hôm nay.
3. Today is Saturday. I visit my grandparents today.
Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi ngày hôm nay.
4. Today is Sunday. I go to the zoo today.
Its Monday.
We have English today.
Do you have English on Wednesdays?
No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays.
Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ Hai. Chúng to có môn tiếng Anh ngày hôm nay. Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải không? Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.
What day is it today?
Its Wednesday.
We have English today.
Do you have English on Thursdays?
No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays.
Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ Tư. Chúng ta có môn tiếng Anh ngày hôm nay. Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải không? Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứTư và thứ Sáu.
— Bài cũ hơn —
— Bài mới hơn —
Lesson 1 Unit 3 trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Học về những thứ trong tuần và nói về thời khóa biểu.
Hello, Miss Hien. Xin chào cô Hiền.
b) What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?
Its Monday. Hôm nay là thứ Hai.
c) Very good! And what do we have on Mondays?
Rất tốt! Và chúng to có môn học nào vào những ngày thứ Hai?
We have English. Chúng ta có môn tiếng Anh.
d) And when is the next English class?
Và buổi học tiếng Anh tiếp sau đó là lúc nào?
On Wednesday! No! Its on Tuesday.
Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba.
Thats right, Mai. Its on Tuesday.
Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba. 2. Point and say. Chỉ và nói.
Các em cần lưu ý: Các ngày trong tuần còn trọn vẹn có thể viết tắt như sau: Mon. (Monday), Tue. (Tuesday), Wed. (Wednesday), Thurs. (Thursday), Fri. (Friday), Sat. (Saturday), Sun. (Sunday).
Vào việc theo cặp. Hỏi bạn học Hôm nay là thứ mấy?.
What day is it today? Hôm nay là thứ máy?
Its Monday. Hôm nay là thứ Hai.
Its Tuesday. Hôm nay là thứ Ba.
Its Wednesday. Hôm nay là thứ Tư.
Its Thursday. Hôm nay là thứ Năm.
Its Friday. Hôm nay là thứ Sáu.
Its Saturday. Hôm nay là thứ Bảy.
Its Sunday. Hôm nay là Chủ nhật.
Bài nghe:
1. Mr Loc: Hello, class.
Class: Hello, Mr Loc.
Mr Loc: What day is it today, class?
Class: Its Thursday.
Mr Loc: Very good! Time for English ẵ
2. Mai: What day is it today, Nam?
Nam: Its Tuesday.
Mai: So we have English today, right?
Nam: Yes. Thats right.
3. Phong: Its Tuesday. We have English today.
Quan: No, it isnt Tuesday. Its Wednesday. We dont have English today.
Phong: Oh, youre right!
4. Look and write. Nhìn và viết.
1. Today is Monday. I play football today.
Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá ngày hôm nay.
2. Today is Tuesday. I watch TV today.
Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem TV ngày hôm nay.
3. Today is Saturday. I visit my grandparents today.
Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi ngày hôm nay.
4. Today is Sunday. I go to the zoo today.
Its Monday.
We have English today.
Do you have English on Wednesdays?
No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays.
Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ Hai. Chúng to có môn tiếng Anh ngày hôm nay. Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải không? Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.
What day is it today?
Its Wednesday.
We have English today.
Do you have English on Thursdays?
No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays.
Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ Tư. Chúng ta có môn tiếng Anh ngày hôm nay. Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải không? Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứTư và thứ Sáu.
— Bài cũ hơn —
— Bài mới hơn —
Ở phần này, những em sẽ tiến hành tập cách phát âm của phụ âm l và n. Nghe thật kỹ đoạn ghi âm và đọc theo. Sau đó đọc ghép phụ âm l vào từ Linda và phụ âm n vào từ night. Các em nên luyện phát âm nhiều lần để đọc thành thạo hai phụ âm trên.
Hello, Linda.
Tạm dịch:
Good night.
Xin chào, Linda.
Chúc ngủ ngon.
Đáp án:
Mở CD lên và nghe, nếu nghe không được trọn vẹn có thể nghe lại vài lần. Sau khi đã nghe được câu trong bài nghe. Các em sẽ khoanh tròn từ nghe được và viết vào chỗ trống. Sau đó những em đọc to câu vừa nghe được.
Bài nghe:
1. Hello. Im Nam.
2. Im from England.
3. Hello. My names Linda.
Tạm dịch:
4. Good night.
Mở CD lên nghe vài lần để làm quen với giai điệu bài hát. Sau đó trở lại và cùng hát theo.
Hello, friends!
Hello. Im Linda.
Im from England.
Nice to meet you, Linda.
Hello. Im Nam.
Im from Viet Nam. Nice to meet you, Nam..
Hello, Linda.
Hello, Nam.
Tạm dịch:
Were friends.
Xin chào những bạn!
Xin chào. Mình là Linda.
Mình tới từ nước Anh.
Rất vui được gặp bạn, Linda.
Xin chào. Mình là Nam.
Mình tới từ nước Việt Nam.
Rất vui được gặp bạn, Nam.
Xin chào, Linda.
Xin chào, Nam.
4. Read and answer. (Đọc và vấn đáp.) Đáp án:
Chúng ta là bạn.
Với bài tập này, những em đọc toàn bộ nội dung Thẻ học viên để nắm nội dung và vấn đáp vướng mắc. Trong quy trình đọc thì những em trọn vẹn có thể tự mình trọn vẹn có thể dịch sơ lược nội dung. Trong quy trình dịch, những từ vựng nào không hiểu biết trọn vẹn có thể hỏi bạn hữu, thầy cô hoặc tra từ điển để hiểu.
The girls name is Do Thuy Hoa.
She is from Ha Noi, Viet Nam
Tạm dịch:
The boys name is Tony Jones.
He is from Sydney, nước Australia.
THẺ HỌC SINH
Tên: Đỗ Thúy Hoa
Quê quán: Tp Hà Nội Thủ Đô, Việt Nam
Trường: Trường Tiểu học Nguyễn Du
Lớp: 4A
THẺ HỌC SINH
Tên: Tony Jones
Quê quán: Sydney, úc
Trường: Trường Tiểu học Nguyễn Du
Lớp: 4A
1. Tên của cô nàng là gì?
2. Cô ấy tới từ đâu?
3. Tên của chàng trai là gì?
5. Write about you. (Viết về em.)
4. Cậu ấy từ đâu đến?
Phần này, những em sẽ viết một đoạn văn ngắn về phần mình từ gợi ý sau của đề bài: Viết tên em, quê em và trường em.
Tạm dịch:
My name is Do Ngoc Phuong Trinh.
I am from Ho Chi Minh City, Viet Nam.
My school is Ngoc Hoi Primary School.
Tên tôi là Đỗ Ngọc Phương Trinh.
Tôi tới từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Trường tôi là Trường Tiểu học Ngọc Hồi.
Các em sẽ làm dự án bất Động sản khu công trình xây dựng là một chiếc thẻ học viên của chính mình. Các em trọn vẹn có thể tìm hiểu thêm chiếc thẻ học viên ở trong phần 4 hoặc tìm hiểu thêm một số trong những thẻ học viên mà thực tiễn những em có. Vẽ và điền khá đầy đủ thông tin về một chiếc thẻ học viên theo mẫu. Sau đó trình diễn cho giáo viên và những bạn trong lớp về chiếc thẻ của tớ làm.
Làm một tấm thẻ của chính mình. Sau đó nhìn vào thẻ của bạn học và nói cho giáo viên về cậu ấy/cô ấy.
Name: Do Ngoc Phuong Trinh
Tạm dịch:
Hometown: Ho Chi Minh City, Viet Nam
School: Ngoc Hoi Primary School
Class: 4B
Tên: Đỗ Ngọc Phương Trinh
chúng tôi
Quê quán: Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Trường: Trường Tiểu học Ngọc Hồi
Lớp: 4B
— Bài cũ hơn —
— Bài mới hơn —
Hello, Miss Hien.
b) What day is it today?
Its Monday.
c) Very good! And what do we have on Mondays?
We have English.
d) And when is the next English class?
On Wednesday! No! Its on Tuesday.
Tạm dịch:
Thats right, Mai. Its on Tuesday.
a) Xin chào cả lớp!
Xin chào cô Hiền.
b) Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Hai.
c) Rất tốt! Và toàn bộ chúng ta có môn học nào vào những ngày thứ Hai?
Chúng ta có môn tiếng Anh.
d) Và buổi học tiếng Anh tiếp sau đó là lúc nào?
Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba.
Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba.
Các em cần lưu ý: Các ngày trong tuần còn trọn vẹn có thể viết tắt như sau: Mon. (Monday), Tue. (Tuesday), Wed. (Wednesday), Thurs. (Thursday), Fri. (Friday), Sat. (Saturday), Sun. (Sunday).
Vào việc theo cặp. Hỏi bạn học Hôm nay là thứ mấy?.
What day is it today?
Its Monday.
Its Tuesday.
Its Wednesday.
Its Thursday.
Its Friday.
Its Saturday.
Tạm dịch:
Its Sunday.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Hai.
Hôm nay là thứ Ba.
Hôm nay là thứ Tư.
Hôm nay là thứ Năm.
Hôm nay là thứ Sáu.
Hôm nay là thứ Bảy.
1.b 2. a 3. c
1. Mr Loc: Hello, class.
Class: Hello, Mr Loc.
Mr Loc: What day is it today, class?
Class: Its Thursday.
Mr Loc: Very good! Time for English.
2. Mai: What day is it today, Nam?
Nam: Its Tuesday.
Mai: So we have English today, right?
Nam: Yes. Thats right.
3. Phong: Its Tuesday. We have English today.
Quan: No, it isnt Tuesday. Its Wednesday. We dont have English today.
Phong: Oh, youre right!
1. Today is Monday. I play football today.
2. Today is Tuesday. I watch TV today.
Tạm dịch:
3. Today is Saturday. I visit my grandparents today.
4. Today is Sunday. I go to the zoo today.
1. Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá ngày hôm nay.
2. Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem TV ngày hôm nay.
4. Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú ngày hôm nay.
What day is it today?
Its Monday.
We have English today.
Do you have English on Wednesdays?
No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays.
What day is it today?
Its Wednesday.
We have English today.
Tạm dịch:
Do you have English on Thursdays?
No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays.
Chúng ta có môn tiếng Anh ngày hôm nay
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Hai.
Chúng tôi có môn tiếng Anh ngày hôm nay.
Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải không?
Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Tư.
Chúng ta có môn tiếng Anh ngày hôm nay.
chúng tôi
Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải không?
Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.
— Bài cũ hơn —
— Bài mới hơn —
Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
b) How about in the afternoon? Còn vào buổi chiều thì sao?
I help my parents at home. Tôi phụ giúp cha mẹ tôi ở trong nhà.
c) What do you do on Saturdays?
Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?
I visit my grandparents in the morning.
Tôi thăm ông bà tôi vào buổi sáng.
d) And in the afternoon? Còn buổi chiều thì sao?
I play footbafl. Tôi chơi bóng đá.
I listen to music in the afternoon. Tôi nghe nhọc vào buổi chiều.
* What do you do on Tuesday? Bạn làm gì vào thứ Ba?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
I watch TV in the afternoon. Tôi xem TV vào buổi chiều.
* What do you do on Wednesday? Bạn làm gì vào thứ Tư?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
I play the guitar in the afternoon. Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều.
* What do you do on Thursday? Bạn làm gì vào thứ Năm?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
I go swimming in the afternoon. Tôi đi bơi vào buổi chiều.
* What do you do on Friday? Bạn làm gì vào thứ Sáu?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
I visit my friends in the afternoon. Tôi thăm bạn hữu tôi vào buổi chiều.
I go to the zoo in the morning. Tôi đi sở thú vào buổi sáng.
I play football in the afternoon. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.
I help my parents in the morning. Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sớng.
I visit my grandparents in the afternoon.
Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều.
3. Lets talk. Hôm nay là thứ mấy?
Bài nghe:
1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays?
B: No, I dont.
A: What do you do?
B: I go to the zoo.
2. A: Do you go swimming on Sundays?
B: No, I dont.
A: When do you go swimming?
B: On Friday afternoons.
3. A: Do you go to school on Saturdays?
B: No, I dont. I go to school from Monday to Friday.
4. A: What do you do on Tuesday afternoons?
B: I stay at home. I play the guitar.
5. Look and write.
Today is (1) Friday.
I (2) go to school in the morning.
I (3) go swimming in the afternoon.
Tomorrow is (4) Saturday.
I do not (5) go to school on Saturdays. I go to the zoo.
Hôm nay là thứ Sáu. Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi chiều. Ngày mai là thứ Bảy. Tôi không đi học và những ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú. Chúng ta cùng chơi.
Slap the board (Vố tay vào bảng)
— Bài cũ hơn —
— Bài mới hơn —
Nội dung bài giảng
V Vietnamese Im Vietnamese. Tôi là người Việt Nam.
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. b 2. a
Bài nghe:
1. Hi. Im Akiko. Im from nhật bản. Im Japanese.
2. Hello. My names Quan. Im from Viet Nam.
Chúng ta cùng hát ca.
Quốc tịch của bạn là gì?
Hello. Whats your name? My names Mai.
Where are you from? Im from Viet Nam. Viet Nam.
Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.
What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese.
Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai. Bạn tới từ đâu? Tôi tới từ Việt Nam. Việt Nam. Ở đâu tại Việt Nam? Tp Hà Nội Thủ Đô. Tp Hà Nội Thủ Đô.
Hello. Whats your name? My names Akiko.
Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.
Where are you from? Im from nhật bản. nhật bản.
Where in nhật bản? Tokyo. Tokyo.
What nationality are you? Japanese. Japanese.
Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko. Bạn tới từ đâu? Tôi tới từ Nhật Bản. Nhật Bản. Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo. Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản. 4. Read and complete.
Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình tới từ Tokyo, Nhạt Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Tp Hà Nội Thủ Đô. Mình có nhiều bạn hữu. Họ đến nhiều vương quốc rất khác nhau. Tony tới từ Sydney, Úc. Cậu đấy là người Úc. Linda tới từ Luân Đôn, Anh. Cô đấy là người Anh. Tom tới từ Thành Phố New York, Mỹ. Cậu đấy là người Mỹ.
Đọc và hoàn thành xong. 5. Write about you.
Viết về em.
Quan: Hi. My name is Quan. What is your name?
You: (1) My name is Phuong Trinh.
Quân: Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?
Quan: Where are you from?
Bọn: (1) Mình tên là Phương Trinh.
You: (2) Im from Ho Chi Minh City, Viet Nam.
Quân: Bạn tới từ đâu?
Quan: What nationality are you?
Bạn: (2) Mình tới từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
You: (3) Im Vietnamese.
Quân: Quốc tịch của bạn là gì? Bạn: (3) Mình là người Việt Nam. 6. Project.
Dự án.
Chọn một vương quốc: Úc/Mỹ/Anh/Nhật Bản/Ma-lai-xi-a/Việt Nam. Làm một thẻ tên (name card) và vẽ lá cờ. Sau đó đưa chúng cho toàn bộ lớp xem.
— Bài cũ hơn —
— Bài mới hơn —
sk skipping. Ví dụ: Mai likes skipping.
Mai thích nhảy dây.
str street. Ví dụ: My school is in Nguyen Du street.
Trường của tôi nằm trên đường Nguyễn Du.
2. Listen and circle. Then write and say aloud. Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. b 2. b 3. b 4. a 5. a
Bài nghe:
1. This is a street.
2. The street is beautiful.
3. The stream is long.
4. I love my school.
5. Linda likes skating.
Street, Street, Street!
This is the way We walk on the street.
Its so much fun!
Con đường, con phố, con phố!
Đây là con phố Chúng to đi dạo.
Nó thật là vui!
Hello. My name is (1) Le Mai. Im from Ha Noi, Viet Nam. Im (2) Vietnamese.
I study at (3) Nguyen Du Primary School.
Xin chào. Mình tên là Lê Mai. Mình tới từ Tp Hà Nội Thủ Đô, Việt Nam. Mình là người Việt Nam. Mình học Trường Tiểu học Nguyễn Du. Nó là một ngôi trường lớn nằm trên đường Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, Tp Hà Nội Thủ Đô. Mình học lớp 4A. 5. Write about your school. Viết về em.
Its a big school in (4) Nguyen Du street, Hoan Kiem District, Ha Noi.
6. Project. Dự án.
Im in class (5) 4A.
Viết về tên và địa chỉ của trường và lớp em.
I study at Ngoc Hoi Primary School. It is in Lac Long Quan street. It is a new school in Ho Chi Minh City. Look at my new classroom. There are eighteen desks and eighteen benches. There is a board on the wall. There is a picture of Uncle Ho on the wall. There is a map of Viet Nam on the wall tooẾ I go to school five days a week. I love my school very much.
Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi. Nó nằm trên đường Lợc Long Quân. Nó là một ngôi trường mới ở Thành phố Hồ Chí Minh. Hãy nhìn lớp học mới của tôi. Có 18 cái bàn và 18 ghế dài. Có một tấm bảng trên tường. Có một bức tranh Bác Hồ trên tường. Cũng có một map Việt Nam trên tường. Tôi đi học năm ngày trong một tuồn. Tôi rất yêu trường tôi.
Làm một chiếc thẻ về trường và lớp của bạn hữu em.
Friends name: Minh Khang
School: Le Quy Don Primary School
School address: 123 Le Quy Don street, Go Vap Districts, Ho Chi Minh City.
Class: 4B.
— Bài cũ hơn —
— Bài mới hơn —
Good morning, Miss Hien. Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.
b) How are you? Các em có khỏe không?
Were fine, thank you. Chúng em khỏe, cảm ơn cô.
c) What is the date today, Nam? Hôm nay là ngày may vậy Nam?
d) Its the first of October. Hôm nay là ngày một tháng Mười ạ.
e) No, it isnt! Its the second of October.
Không, không phải Hôm nay là ngày 2 tháng Mười ạ.
Oh, sorry! ồ, xin lỗi!
2. Point and say. Chỉ và nói.
a) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the first of October. Hôm nay là ngày một tháng 10.
b) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the second of October. Nó là ngày 2 tháng 10.
c) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the third of October. Nó là ngày 3 tháng 10.
d) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.
e) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the twenty-second of October. Nó là ngày 22 tháng 10.
f) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.
Bài nghe:
1. Miss Hien: Good morning, children.
Children: Good morning, Miss Hien.
Miss Hien: Whats the date today?
Children: Its the third of October. Miss Hien: Thank you.
2. Mai: Is it the fourteenth of October today?
Nam: No. Its the eighteenth of October.
Mai: Thank you, Nam.
Nam: Thats alright.
3. Linda: Whats the date today, Tom?
Tom: The twentieth of October.
Linda: Sorry?
Tom: Its the twentieth of October.
Linda: Thanks.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
1. Its the twelfth of October. Nó là ngày 12 tháng 10.
2. Its the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.
3. Its the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.
Is it the first of October?
Whats the date today?
Is it the first or is it the third?
Whats the date today?
It isnt the first, it isnt the third.
Its the second of October.
Hôm nay là ngày mấy? Hôm nay là ngày một tháng 10 phải không? Hôm nay là ngày mấy? Ngày 1 hoặc ngày 3 phải không? Hôm nay là ngày mấy? Không phải ngày một, không phải ngày 3. Nó là ngày 2 tháng 10.
— Bài cũ hơn —
– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Review Tiếng anh lớp 4 tập 1 unit 1 – lesson 3 cô quế tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Down Tiếng anh lớp 4 tập 1 unit 1 – lesson 3 cô quế “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Tiếng #anh #lớp #tập #unit #lesson #cô #quế