Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu 03/TNDN Ban hành tất nhiên
ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính
Kể từ ngày 15/11/2014 theo TT 151/2014/TT-BTC:
– Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp bao héc tàm tất cả khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm và khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đến thời tự khắc có quyết định về việc doanh nghiệp thực hành chia, thống nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, giải tán, kết thúc phát động và sinh hoạt giải trí.
CỘNG HOÀ từng lớp CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
[01] Kỳ tính thuế: …….. từ …………….đến……………………
[02] Lần đầu
[03] Bổ sung lần thứ:
Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông báo giao thiệp liên kết
[04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất: …………….,
[05] Tỷ lệ (%): ……… %
[06] Tên người nộp thuế:
………………………………………….
[07] Mã số thuế: ………………………………….
[08] Địa chỉ: ………………………….
[09] Quận/thị trấn: ………………… [10] Tỉnh/Thành phố: …………………………
[11] Điện thoại: ………………. [12] Fax: ………………[13] E-Mail: ……………..
14] Tên đại lý thuế (nếu có):
…………………………………………….
[15] Mã số thuế:………………………………..
[16] Địa chỉ:……………………………………………….
[17] Quận/thị trấn:……………………….[18] Tỉnh/Thành phố:…………………………
[19] Điện thoại:…………………[20] Fax:……………..[21] E-Mail:……………..
[22] hợp đồng đại lý thuế: số:………..ngày:…………..
Đơn vị tiền: đồng nước ta
STT
Chỉ tiêu
Mã chỉ tiêu
Số tiền
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Kết quả kinh dinh ghi nhận theo vắng tài chính
A
1
Tổng lợi nhuận kế toán tài chính trước thuế thu nhập doanh nghiệp
A1
B
Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
B
1
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7)
B1
1.1
Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu
B2
1.2
uổng của phần doanh thu điều chỉnh giảm
B3
1.3
Các khoản chi ko được trừ Khi xác định thu nhập chịu thuế
B4
1.4
Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập cảm bắt gặp ở nước ngoài
B5
1.5
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị ngôi trường đối với
giao tế liên kết
B6
1.6
Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác
B7
2
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11)
B8
2.1
Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước
B9
2.2
phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng
B10
2.3
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác
B11
3
Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8)
B12
3.1
Thu nhập chịu thuế từ phát động và sinh hoạt giải trí sinh sản marketing thương mại
B13
3.2
Thu nhập chịu thuế từ phát động và sinh hoạt giải trí chuyển nhượng BDS (B14=B12-B13)
B14
C
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) phải nộp từ phát động và sinh hoạt giải trí sinh sản kinh dinh
C
1
Thu nhập chịu thuế (C1 = B13)
C1
2
Thu nhập miễn thuế
C2
3
Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ
C3
3.1
Lỗ từ phát động và sinh hoạt giải trí SXKD được chuyển trong kỳ
C3a
3.2
Lỗ từ chuyển nhượng Bất Động Sản được bù trừ với lãi của phát động và sinh hoạt giải trí SXKD
C3b
4
Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b)
C4
5
Trích lập quỹ hợp lý tập công nghệ (nếu có)
C5
6
TNTT sau sau Khi trích lập quỹ hợp lý tập công nghệ
(C6=C4-C5=C7+C8+C9)
C6
6.1
Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (cả về thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi)
C7
6.2
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (cả về thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi)
C8
6.3
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất ko ưu đãi khác
C9
+ Thuế suất ko ưu đãi khác (%)
C9a
7
Thuế TNDN từ phát động và sinh hoạt giải trí SXKD tính theo thuế suất ko ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a))
C10
8
Thuế TNDN chênh lệch do vận dụng mức thuế suất ưu đãi
C11
9
Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ
C12
9.1
Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo hiệp nghị
C13
9.2
+ Số thuế TNDN được miễn, giảm ko tuân theo Luật Thuế TNDN
C14
11
Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế
C15
12
Thuế TNDN của phát động và sinh hoạt giải trí sản xuất kinh dinh
(C16=C10-C11-C12-C15)
C16
D
Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3)
D
1
Thuế TNDN của phát động và sinh hoạt giải trí sản xuất kinh dinh (D1=C16)
D1
2
Thuế TNDN từ phát động và sinh hoạt giải trí chuyển nhượng BDS
D2
3
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có)
D3
E
Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3)
E
1
Thuế TNDN của phát động và sinh hoạt giải trí sản xuất marketing thương mại
E1
2
Thuế TNDN từ phát động và sinh hoạt giải trí chuyển nhượng BDS
E2
3
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có)
E3
G
Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3)
G
1
Thuế TNDN của phát động và sinh hoạt giải trí sinh sản marketing thương mại (G1 = D1-E1)
G1
2
Thuế TNDN từ phát động và sinh hoạt giải trí chuyển nhượng BDS (G2 = D2-E2)
G2
3
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3)
G3
H
20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%)
H
I
Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H)
I
L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)
[L1] Đối tượng được gia hạn □
[L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : ……………..
L3] vận hạn được gia hạn: ……………………………..
[L4] Số thuế TNDN được gia hạn : ……………………….
[L5] Số thuế TNDN ko được gia hạn:………………….
“M.Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày ko hề hạn sử dung nộp giấy tờ quyết toán thuế TNDN (ngôi trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước Thời hạn thì tính đến ngày nộp thuế)”
[M1] Số ngày chậm nộp………ngày, từ ngày…..đến ngày ……
[M2] Số tiền chậm nộp: ……………
I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi tất nhiên các tài liệu sau:
STT
Tên tài liệu
1
2
3
4
Tôi đoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu bổn phận trước luật pháp về số liệu, tài liệu đã kê khai./.
…, ngày……… tháng…….
năm……..
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên:……….
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP
THUẾ
Chứng chỉ hành nghề số….
(Ký, ghi rõ bọn họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
chú thích:
– TNDN: thu nhập doanh nghiệp
#Mâu #Tơ #khai #quyêt #toan #thuê #thu #nhâp #doanh #nghiêp #Mẫu #03TNDN