Mẫu bảng cân đối kế toán tài chính trên Excel mới nhất mẫu số B 01–DN Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
>>>>>
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(
Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
)
Tại ngày … tháng … năm …(1)
Đơn vị: CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Mã số thuế: 0106208569
Địa chỉ: 173 – Xuân Thủy – Cầu giấy – HN Thủ Đô
Đơn vị tính:………….
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số
đầu năm
(3)
1
2
3
4
5
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1. Tiền
111
V.01
2. Các khoản tương đương tiền
112
II. Các khoản vốn tài chính ngắn hạn
120
V.02
1. Đầu tư ngắn hạn
121
2. phòng ngừa giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)
129
(…)
(…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1. Phải thu quan lại quý khách khứa hàng mặt hàng
131
2. Trả trước cho người buôn cung cấp
132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ plan hợp đồng xây dựng
134
5. Các khoản phải thu khác
135
V.03
6. phòng ngừa phải thu ngắn hạn rất khó khăn đòi (*)
139
(…)
(…)
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
V.04
2. phòng ngừa giảm giá mặt hàng tồn kho (*)
149
(…)
(…)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1. hoài trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và các khoản khác phải thu đất nước
154
V.05
5. Tài sản ngắn hạn khác
158
B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
200
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
1. Phải thu dài hạn của quan lại quý khách khứa hàng mặt hàng
211
2. Vốn marketing thương mại ở đơn vị trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
V.06
4. Phải thu dài hạn khác
218
V.07
5. đề phòng phải thu dài hạn rất khó khăn đòi (*)
219
(…)
(…)
II. Tài sản một mực
220
1. Tài sản nhất thiết hữu hình
221
V.08
– Nguyên giá
222
– Giá trị ngốn mòn luỹ kế (*)
223
(…)
(…)
2. Tài sản nhất quyết thuê tài chính
224
V.09
– Nguyên giá
225
– Giá trị ngốn mòn luỹ kế (*)
226
(…)
(…)
3. Tài sản nhất thiết vô hình
227
V.10
– Nguyên giá
228
– Giá trị ngốn mòn luỹ kế (*)
229
(…)
(…)
4. Chi phí xây dựng cơ các độc giả dạng dở dang
230
V.11
III. Bất động sản đầu tư
240
V.12
– Nguyên giá
241
– Giá trị ngốn mòn luỹ kế (*)
242
(…)
(…)
IV. Các khoản vốn tài chính dài hạn
250
1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
3. Đầu tư dài hạn khác
258
V.13
4. đề phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
259
(…)
(…)
V. Tài sản dài hạn khác
260
1. uổng trả trước dài hạn
261
V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
V.21
3. Tài sản dài hạn khác
268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(270 = 100 + 200)
270
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ
(300 = 310 + 330)
300
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
V.15
2. Phải trả người buôn cung cấp
312
3. Người mua trả tiền trước
313
4. Thuế và các khoản phải nộp đất nước
314
V.16
5. Phải trả người cần lao
315
6. phí tổn phải trả
316
V.17
7. Phải trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ plan hợp đồng xây dựng
318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
V.18
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
II. Nợ dài hạn
330
1. Phải trả dài hạn người buôn cung cấp
331
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
V.19
3. Phải trả dài hạn khác
333
4. Vay và nợ dài hạn
334
V.20
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
V.21
6. ngừa trợ cấp mất việc làm
336
7. ngừa phải trả dài hạn
337
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410 + 430)
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
V.22
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
(…)
(…)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
8. Quỹ ngừa tài chính
418
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
II. Nguồn ngân sách đầu tư đầu tư và quỹ khác
430
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
2. Nguồn ngân sách đầu tư đầu tư
432
V.23
3. Nguồn ngân sách đầu tư đầu tư đã tạo hình TSCĐ
433
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400 )
440
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số đầu năm (3)
1. Tài sản thuê ngoài
24
2. Vật tư, product nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận buôn cung cấp hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ rất khó khăn đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập, ngày …. tháng …. năm …..
Người lập biểu
(Ký, bọn họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, bọn họ tên)
Giám đốc
(Ký, bọn họ tên, đóng dấu)
chú giải:
(1)
Những chỉ tiêu ko hề số liệu có thể ko phải trình bày tuy nhiên ko được đánh lại số trật tự chỉ tiêu và “Mã số”.
(2)
Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi ngay số âm bên dưới mẫu mã ghi trong ngoặc đơn (…).
(3)
Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán tài chính năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.
Tải về tại đây
:
#Mẫu #bảng #cân #đối #kế #toán #theo #quyết #định #Excel #mới #nhất