Mục lục bài viết
Update: 2022-03-01 05:29:09,Bạn Cần kiến thức và kỹ năng về 02825 là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở phía dưới để Mình đc tương hỗ.
/
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
Chắc hẳn người học tiếng Trung đã từng nghe về 520, 521, 1314 và tự hỏi 520 là gì và ý nghĩa số lượng trong tiếng Trung. Trong tiếng Trung, những số lượng được sử dụng như mật mã Một trong những tình nhân nhau. Do tính chất đồng âm nên những chữ số đọc lên nghe như có ý nghĩa rất khác nhau. Hãy cùng You Can giải thuật những mật mã tình yêu qua số lượng trong tiếng Trung.
Nội dung:
520 tức làtôi yêu bạn (anh yêu em/ em yêu anh). Con số 520 khi đọc sẽ nghe đồng âm với 我爱你 /wǒ ài nǐ/. Ngoài racũng trọn vẹn có thể sử dụng số 521 để thay thế 520.Thật thú vị phải không nào? Đặc biệt không riêng gì ở Trung Quốc, người Đài Loan cũng rất thường xuyên sử dụng những số lượng như thể mật mã tình yêu của những tình nhân nhau.
Ý nghĩa số lượng trong tiếng Trung
Chữ sốTiếng TrungPinyinDịch nghĩaSố 0Bạn, anh, em零língSố 1vẫn, luôn,
muốn
一yī
yāo
Số 2Yêu, đói二èrSố 3Nhớ
Sinh, đời
三sānSố 4Tử, chết, toàn thế giới, kiếp四sìSố 5Tôi, anh, em五wǔSố 6Lộc六liùSố 7Hôn, mời七qīSố 8Phát (tài), Ôm八bāSố 9Cầu chúc,Mãi mãi (vĩnh cữu)
Chính là, tay
九jiǔ
Chúng ta hãy cùng giải thuật những chữ số trong tiếng Trung theo số thứ tự từ 0 đến 9. Nếu nhận được tin nhắn từ một người bạn Trung Quốc là những chữ số thì nên khởi đầu giải thuật nhé.
Con sốTiếng TrungPinyinÝ Nghĩa02825你爱不爱我Nǐ ài bù ài wǒEm có yêu anh không?04527你是我爱妻Nǐ shì wǒ ài qīEm là vợ yêu của tôi04535你是否想我Nǐ shìfǒu xiǎng wǒEm có nhớ anh không04551你是我唯一Nǐ shì wǒ wéiyīEm là duy nhất của anh0456你是我的Nǐ shì wǒ deEm là của anh0457你是我妻Nǐ shì wǒqīEm là vợ anh045692你是我的最爱Nǐ shì wǒ de zuì àiAnh là người em yêu nhất0564335你无聊时想想我Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒEm buồn chán hãy nghĩ đến anh0594184你我就是一辈子Nǐ wǒ jiùshì yībèiziEm là cả đời sống của anh0748你去死吧Nǐ qù sǐ baAnh đi chết đi098你走吧nǐ zǒu baAnh đi đi1314一生一世Yīshēng yīshìTrọn đời trọn kiếp1314920一生一世就爱你Yīshēng yīshì jiù ài nǐTrọn đời trọn kiếp chỉ yêu em1392010一生就爱你一个Yīshēng jiù ài nǐ yīgèTrọn đời chỉ yêu một mình anh1711一心一意YīxīnyīyìMột lòng một dạ1920依旧爱你Yījiù ài nǐVẫn còn yêu anh1930依旧想你Yījiù xiǎng nǐVẫn còn nhớ anh200爱你哦Ài nǐ óYêu anh đó201000爱你一千年Ài nǐ yīqiān niánNgàn năm yêu anh20184爱你一辈子Ài nǐ yībèiziYêu em trọn đời2030999爱你想你久久久Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔYêu em nhớ em thật lâu2037为你伤心Wèi nǐ shāngxīnVì em mà đau lòng20475爱你是幸福Ài nǐ shì xìngfúYêu em là niềm hạnh phúc20863爱你到来生Ài nǐ dàolái shēngYêu em đến kiếp sau230爱死你Ài sǐ nǐYêu em chết mất246饿死了È sǐleĐói chết mất25873爱我到今生Ài wǒ dào jīnshēngYêu anh hết kiếp này259695爱我就了解我Ài wǒ jiù liǎojiě wǒYêu anh thì hiểu cho anh259758爱我就娶我吧Ài wǒ jiù qǔ wǒ baYêu em thì mau đến cưới em đi291314爱就一生一世Ài jiù yīshēng yīshìYêu em trọn đời trọn kiếp300想你哦Xiǎng nǐ óNhớ anh đó30920想你就爱你Xiǎng nǐ jiù ài nǐNhớ em thì nên yêu em3013想你一生Xiǎng nǐ yīshēngNhớ em cả đời310先依你Xiān yī nǐTheo ý em3344生生世世ShēngshēngshìshìĐời đời kiếp kiếp306想你了(喽)Xiǎng nǐle (lóu)Nhớ em rồi3013想你一生Xiǎng nǐ yīshēngCả đời nhớ về anh330想想你Xiǎngxiǎng nǐđang nhớ em3731真心真意Zhēnxīn zhēnyìThật lòng thật dạ3257深爱我妻Shēn ài wǒqīRất yêu vợ của tôi32069想爱你很久Xiǎng ài nǐ hěnjiǔMuốn yêu em mãi mãi3399长长久久Zhǎng cháng jiǔjiǔRất lâu356上网啦Shàngwǎng laLên mạng đi360想念你Xiǎngniàn nǐNhớ em3731真心真意Zhēnxīn zhēnyìthành tâm thành ý440295谢谢你爱过我Xièxiè nǐ àiguò wǒCảm ơn vì đã yêu em4456速速回来Sù sù huíláinhanh nhanh trở lại456是我啦Shì wǒ laLà anh đây460思念你Sīniàn nǐNhớ anh48是吧Shì baĐúng rồi4980只有为你Zhǐyǒu wéi nǐChỉ có vì em505 SOS.510我依你Wǒ yī nǐAnh có ý với em5120我也爱你Wǒ yě ài nǐEm cũng yêu anh51396我要睡觉了Wǒ yào shuìjiàoleem muốn đi ngủ514无意思Wú yìsiKhông có ý gì520我爱你Wǒ ài nǐAnh yêu em52067我爱你不变Wǒ ài nǐ bù biànAnh yêu em mãi không thay đổi5201314我爱你一生一世Wǒ ài nǐ yīshēng yīshìEm yêu anh trọn đời trọn kiếp521我爱你/ 我愿意Wǒ ài nǐ/ Wǒ yuànyìAnh yêu em, em nguyện ý530我想你Wǒ xiǎng nǐAnh nhớ em53770我想亲亲你Wǒ xiǎng qīn qīn nǐAnh muốn hôn em54033我是你先生Wǒ shì nǐ xiānshēngAnh là chồng của em5406我是你的Wǒ shì nǐ deEm là của anh5420我只爱你Wǒ zhǐ ài nǐAnh chỉ yêu em546我输了Wǒ shūleAnh thua rồi555呜呜呜Wū wū wūHu Hu Hu570我气你Wǒ qì nǐEm giận anh58:晚安WǎnānChúc ngủ ngon586我不来Wǒ bù láiAnh không đến587我抱歉Wǒ bàoqiànem xin lỗi596我走了Wǒ zǒuleAnh đi đây
609到永久Dào yǒngjiǔ(yêu em) Đến mãi mãi666溜溜溜lìu lìu lìulợi hại6120懒得理你Lǎndé lǐ nǐLười/ không thèm để ý đến anh6785753老地方不见不散Lǎo dìfāng bùjiàn bú sànChỗ cũ, không gặp không về6699顺顺利利Shùn shùn lì lìThuận lợi687对不起DuìbùqǐXin lỗi70345请你相信我Qǐng nǐ xiāngxìn wǒXin em hãy tin anh706起来吧Qǐlái baThức dậy đi70626请你留下来Qǐng nǐ liú xià láiMong em hãy ở lại7087请你别走Qǐng nǐ bié zǒuXin em đừng đi70885请你帮帮我Qǐng nǐ bāng bāng wǒXin bạn giúp sức mình720亲爱你Qīnài nǐEm thân yêu729去喝酒Qù hējiǔĐi nhậu đi7758520亲亲我吧我爱你Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐHôn em đi em yêu anh721亲爱你Qīnài nǐyêu em7319天长地久TiānchángdìjiǔThiên trường địa cửu756亲我啦Qīn wǒ laHôn em đi765去跳舞Qù tiàowǔĐi khiêu vũ786吃饱了Chī bǎoleĂn no rồi7998去走走吧Qù zǒu zǒu baĐi dạo đi8006不理你了Bù lǐ nǐ leKhông quan tâm anh nữa8013伴你一生Bàn nǐ yīshēngBên em cả đời88Bye Bye8834760漫漫相思只为你Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐtừ từ tương tư chỉ vì em898分手吧Fēnshǒu baChia tay đi825别爱我Bié ài wǒĐừng yêu anh837别生气Bié shēngqìĐừng tức giận860不留你Bù liú nǐkhông níu kéo anh865别惹我Bié rě wǒĐừng làm phiền em8716八格耶鲁Bā gé yélǔBát Cách Gia Lỗ (Tên khốn, tên đần độn)9089求你别走Qiú nǐ bié zǒuMong em đừng đi95救我Jiù wǒCứu tôi với98早安Zǎo ānChào buổi sáng9420就是爱你Jiùshì ài nǐChính là yêu anh (em)910就依你Jiù yī nǐChính là em918加油吧Jiāyóu baCố gắng lên920就爱你Jiù ài nǐYêu em9213钟爱一生Zhōngài yīshēngYêu em cả đời987对不起DuìbùqǐXin lỗi
Vậy là toàn bộ chúng ta đã trọn vẹn có thể sử dụng ý nghĩa những số lượng trong tiếng Trung để giải thuật mật mã tình yêu bằng số cũng như thể hiện cảm của tớ. Chúc những bạn cũng trọn vẹn có thể học tiếng Trung thật tốt nhé.
Ngo Thi Lam
Reply
7
0
Chia sẻ
– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn 02825 là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download 02825 là gì “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#là #gì 02825 là gì