Mục lục bài viết
Update: 2021-12-06 18:57:04,You Cần tương hỗ về Bài tập điền số thích hợp vào ô trống lớp 1. Bạn trọn vẹn có thể lại phản hồi ở phía dưới để Tác giả được tương hỗ.
Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 gồm có những dạng Toán 1 cơ bản giúp những thầy cô ra Bài tập Toán lớp 1 cho những em học viên ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức và kỹ năng lớp 1.
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
Bài 1: Viết dấu , = vào chỗ chấm.
1 . 23 13 … 43 35 25 … 25 42 31 … 52 54 14 … 44 35 52 … 33 …. 51 …. 43 …. 1
Bài 2 . Viết dấu , = vào chỗ chấm.
3 …. 25 … 62 … 07 …. 40 …. 18 … 58 …. 88 … 77 …. 90 …. 29 … 96 …. 86 …. 52 …. 69 …. 59 …. 89 …. 97 …. 77 …. 1010 …. 810 … 6
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 < < 5
6 < …… < 8
6 > > 4
10 > > 8
8 > > 6
5 < < 7
4 < ….. < 6
1 < < 3
3 > > 1
0 < ….. < 2
9 > > 7
8 < < 10
6 > ….. > 4
2 < < 4
5 > > 3
Bài 4 *. Số?
7 81 > …..4 …..8 …..9 > …..5 > …..8 = ………. < 3….. < 8….. < 4….. ….
Bài 5: Viết dấu , = vào chỗ chấm.
10 .1213 83 … 1613 167 1215 … 215 192 131 … 1512 159 1114 … 1414 1315 512 … 318 …. 1511 …. 43 …. 11
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
13 < < 15
16 < …… < 18
16 > > 14
20 > > 18
18 > > 16
15 < < 17
14 < ….. < 16
11 < <1 3
13 > > 11
10 < ….. < 12
19 > > 17
18 < < 15
16 > ….. > 14
12 < < 14
15 > > 13
Bài 7: > < =
16……18
19………..18
14 ……….17
20……………10
16……….15
20……15
13…………..15
10………….6
15……………18
14……….13
11………..14
8………….10
5………….15
13…………….14
12………..12
12…………10
9 ………….12
18……….12
7…………….11
0 ………….10
Bài 8. Số?
17 1811 > …..14 …..18 …..19 > …..15 > …..18 = ………. < 13….. < 18
Bài 9. , = ?
3 + 1 …. 4
4 ….. 2 + 1
1 + 3 ….. 2
4 + 1 ….. 1 + 4
6 + 0 ….. 4
1 + 2 ….. 2 + 2
1 + 2 ….. 2
5 ….. 1 + 3
6 + 2 ….. 9
Bài 10. > , =, <?
10 – 2 …. 8 + 1
8 + 2 …. 8 – 2
6 + 3 …. 9 – 0
10 + 0 …. 8 + 2
7 + 3 …. 5 + 3
10 – 5 …. 10 3
Bài 11. > , < , =?
Bài 12. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.
Bài 1. Số?
1
5
9
8
2
10
12
5
19
20
18
12
Bài 2. Viết những số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………….
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………..
Bài 3. Xếp những số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………..
Bài 4. Viết những số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.
Bài 5. Viết những số 13, 7, 11, 10, 18, 5
Bài 6. Viết những số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
– Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………
Bài 7. Viết những số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:
Từ lớn đến bé:
Bài 1.
Bài 2
Bài 1. Tính.
3 – 1 = ……
0 + 5 = …..
1 + 1 + 3 = …..
2 + 3 = ……
3 – 2 = ……
2 + 2 + 1 = …..
1 + 4 = ……
4 + 0 = ……
3 + 1 + 0 = ……
Bài 2. Tính:
3 + 3 – 2 =………
6 – 1 + 0 =……..
5 – 2 + 3 =…….
2 + 4 – 1 =……..
5 – 0 + 1 =……..
5 + 0 – 4 =……
4 + 3 – 5 = …..
2 + 6 – 3 = …..
7 – 2 + 3 = …..
6 – 4 + 2 = …..
8 – 6 + 3 = ……
4 + 2 + 3 = ……
3 + 2 + 4 = ….
9 – 4 + 5 = ….
10 – 8 + 6 = ….
5 + 5 – 3 = ….
9 + 1 – 7 = ….
10 – 6 + 4 = ….
Bài 3. Số?
5 – 3 = 1 + …..
6 – 3 = …….+ 0
3 – 1 = 0 + …….
6 – 2 = …… + 2
…. – 2 = 4 – 1
4 + 2 = ….. + 0
Bài 4. Số?
….. + 5 = 8
7 – 3 = ……
7 – …. = 6
…. + 1 = 8
6 + …. = 7
2 + ….. = 7
Bài 5: Số?
18 = … + 3
19 = 17 + ….
17 = 14 + ….
15 = …. + 13
19 = … + 15
16 = 11 + ….
Bài 6. Điền số?
…. = 17 + 3
18 = 13 + ….
19 = …. + 2
10 = …. + 4
10 – … = 2
… + 2 = 2 + 8
Bài 7. Đặt tính rồi tính.
9 – 6
………
………
………
10 + 0
………
………
………
8 – 5
………
………
………
6 + 4 10 – 2
……… ………
……… ………
………. ………
5 + 5
………
………
………
5 + 4
………
………
………
10 – 9
………
………
………
7 + 3 9 – 3
………. ………
……….. ………
……….. ………
Bài 8. Đặt tính rồi tính.
17 + 2
………
………
………
10 + 6
………
………
………
18 + 1
………
………
………
16 + 3 12 + 4
……… ………
……… ………
………. ………
12 + 5
………
………
………
14 + 4
………
………
………
13 + 5
………
………
………
13 + 3 16 + 3
………. ………
……….. ………
……….. ………
Bài 1. Viết phép tính thích hợp.
Có: 6 quyển vở.
Mua thêm: 2 quyển vở
Có toàn bộ: ….. quyển vở?
Bài 2 . Viết phép tính thích hợp.
a) Có:12 cái kẹo
thêm: 3 cái kẹo
Có toàn bộ: …. cái kẹo?
b) Có: 9 con lợn
Bán: 6 con lợn
Còn lại: ….. con lợn?
Bài 3. Viết phép tính thích hợp.
a, Có: 6 quả cam
Cho đi: 3 quả cam
Tất cả có: …. quả cam?
Có: 10 cái kẹo
Đã ăn: 4 cái kẹo
Còn lại: ….. cái kẹo?
Bài 4:
Bóng xanh: 10 quả
Bóng đỏ: 8 quả
Tất cả: quả
Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có: 15 cây hoa
Trồng thêm: 4 cây
Có toàn bộ: cây hoa
Bài 6:
Có: 10 cái kẹo
Rơi mất: 8 cái kẹo
Còn lại .. cái kẹo?
Bài 7.
Thùng thứ nhất: 20 gói bánh
Thùng thứ hai: 10 gói bánh
Cả hai thúng có toàn bộ .. gói bánh?
Bài 8.
Nam có: 50 viên bi
Cho bạn: 20 viên bi
Nam còn sót lại .. viên bi?
Bài 1: Viết toàn bộ những số:
a, Từ 1 đến 10:
..
b, Từ 10 đến 20:
..
c, Từ 20 đến 30:
..
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
1, Số lớn số 1 trong những số: 10, 12, 15, 17 là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 17
2, Số nhỏ nhất trong những số: 10 , 12, 15, 17 là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 17
3, Số liền trước của số 16 là số nào?
A. 14
B. 15
C. 17
D. 18
4, Số liền sau của số 10 là số nào?
A. 8
B. 9
C. 11
D. 12
5, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm vào cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có toàn bộ mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất)
A. 2 + 3 = 5 ( cái bút chì)
B. 3 2 = 1 ( cái bút chì)
C. 2 + 2 = 4 ( cái bút chì).
Bài 1: Viết những số:
Mười ba:
Mười tám:
Mười một: .
Chín: .
Mười bảy:
Mười bốn: .
Mười lăm: ..
Hai mươi:
Tám: ..
Sáu: ..
Mười chín: ..
Mười hai: ..
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a, Số 15 gồm . chục và . cty chức năng.
Số 20 gồm . chục và . cty chức năng.
Số 17 gồm . chục và . cty chức năng.
Số 9 gồm . chục và . cty chức năng.
b, Số .gồm 1 chục và 0 cty chức năng.
Số .gồm 1 chục và 8 cty chức năng.
Số .gồm 1 chục và 2 cty chức năng.
Số .gồm 2 chục và 0 cty chức năng.
Bài 3: Tính:
4 + 2 = ….
10 6 = ….
3 + 4 = ….
14 + 4 = ….
8 5 = ….
19 + 0 = ….
2 + 8 =….
18 5 =….
3 + 6 = ….
17 6 =….
10 7 =….
12 + 7 =….
Bài 4: Cho những số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp những số đã cho
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: .
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
Bài 5: Tìm một số trong những biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?
Số cần tìm là: …
Vì : .
Bài 1: Khoanh tròn vào vần âm đặt trước câu vấn đáp đúng:
1, Một con gà có mấy cái chân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2, Số liền trước của số 18 là số nào?
A. 17
B. 16
C. 19
D. 20
3, Hình vẽ bên có mấy điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4, Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. Hỏi
Nam còn sót lại mấy quyển vở?
A. 12 quyển
B. 15 quyển
C. 13 quyển
D. 16 quyển
5, Số gồm 2 chục và 0 cty chức năng là số nào?
A. 20
B. 12
C. 14
D. 18
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
12 1 17 3 15 + 2 11 + 4 19 3
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
Bài 4:
Tìm một số trong những biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi thêm vào đó một thì sẽ ra số đó?
..
..
Câu 1: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 80 75 là:
A. >B. =C. <
Câu 2: Kết quả của phép tính 45 + 5 – 25 là
A. 10B. 28C. 25D. 26
Câu 3: Đọc số 90
A. Chín mươiB. Chín khôngC. Không chínD. Chín chín
Bài 4: Tính
a, 43 +6
b, 60 – 20
c, 50 + 30
d, 29 – 9
Bài 5: Đoạn thẳng AB dài 7 cm, đoạn thẳng CD dài 12cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
Lời giải, đáp án đề 4:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
A
C
A
Bài 4:
a, 43 +6 = 49
b, 60 – 20 = 40
c, 50 + 30 = 80
d, 29 – 9 = 20
Bài 5:
Cả hai đoạn thẳng dài số xăng – ti – mét là:
7 + 12 = 19 (cm)
Đáp số: 19cm.
Câu 1: 2 điểm
Nói vị trí những loài vật.
Câu 2: (2 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
45 12 = 14
20 + 30 = 50
34 22 = 11
35 + 13 = 48
Câu 3 (3 điểm): Cho những số 82, 14, 69, 0:
a) Tìm số lớn số 1 và số nhỏ nhất trong những số trên.
b) Sắp xếp những số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 4 (3 điểm): Viết phép tính thích hợp và vấn đáp vướng mắc:
Một đoạn dây khá dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn sót lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Lời giải:
Câu 1:
a) + Chú chim màu xanh ở bên trái chú chim red color.
+ Chú chim red color ở bên phải chú chim màu xanh.
b) + Con khỉ ở trên cây. Con sói ở dưới cây.
c) + Chú chó ở trên tàu hỏa màu xanh.
+ Chú mèo ở trên tàu hỏa red color.
+ Chú lợn ở trên tàu hỏa màu xanh nước biển.
d) + Gấu bông màu tím ở trước gấu bông màu vàng.
Câu 2:
45 12 = 14 [S]
20 + 30 = 50 [Đ]
34 22 = 11 [S]
35 + 13 = 48 [Đ]
Câu 3:
a) Số lớn số 1 là số 82, số nhỏ nhất là số 0
b) Sắp xếp: 82, 14, 69, 0
Câu 4:
Phép tính: 87 25 = 62
Trả lời: Đoạn dây còn sót lại dài 62 xăng-ti-mét.
Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm;
2 3 + 3
5 3 + 2
6 4 + 1
7 1 + 5
6 + 1 3 + 5
2 + 3 4 + 2
Bài 2. Viết những số 0, 3, 9, 6, 4:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền dấu và số vào dấu
7 2 = 5
8 – = 8
3 + 5 9 – 1
10 6 + = 6
Bài 4: Giải bài Toán
Có: 10 cây cam
Thêm: 5 cây cam
Có toàn bộ: … cây cam?
Câu 5: Mẹ chia kẹo cho hai bạn hữu. Em được 8 cái kẹo, anh được thấp hơn em 3 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
Trả lời: Anh được mẹ chia cho.cái kẹo.
Bài 6: Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng luôn có thể có kết quả bằng 9.
Đáp án bài 6:
Ta có: 9 = 0 + 9 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5
Vì 9 – 0 = 9 nên hai số cần tìm là 9.
…………………………….
Các bậc phụ huynh nên có kế hoạch dậy con những kỹ năng học toán lớp 1. Trên đấy là: Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 có khá đầy đủ những dạng bài toán lớp 1 và những phiếu ôn tập lớp 1 cho những em làm trực tiếp. Các bạn cũng trọn vẹn có thể tìm hiểu thêm tài liệu Tổng hợp những dạng bài tập toán lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao có đáp án:
Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 gồm có những dạng từ cơ bản đến nâng cao giúp những phụ huynh ra bài tập Toán lớp 1 cho con ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức và kỹ năng lớp 1. Các phụ huynh tải về để cùng con ôn luyện mỗi ngày nhé!
Ngoài Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1trên, những em học viên trọn vẹn có thể tìm hiểu thêm môn Toán lớp 1 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 1 khá đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và sẵn sàng cho những bài thi đạt kết quả cao.
Để tiện trao đổi, san sẻ kinh nghiệm tay nghề về giảng dạy và học tập những môn học lớp 1, VnDoc mời những thầy cô giáo, những bậc phụ huynh và những bạn học viên truy vấn nhóm riêng dành riêng cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của những thầy cô và những bạn.
Các nhóm lớp 1 này phục vụ nhu yếu rõ ràng những Tài liệu miễn phí về bài soạn giáo án, những đề thi và những quyết sách, quyền lợi của giáo viên. Kính mời những thầy cô tham gia và san sẻ miễn phí.
– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Bài tập điền số thích hợp vào ô trống lớp 1 tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Cập nhật Bài tập điền số thích hợp vào ô trống lớp 1 “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Bài #tập #điền #số #thích #hợp #vào #trống #lớp