Mục lục bài viết
Cập Nhật: 2022-03-26 00:33:07,Quý khách Cần biết về Của đi thay người tiếng Trung là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở cuối bài để Admin được tương hỗ.
Để hỗ trợ cho bạn tự học tiếng Trung hiệu suất cao tận nhà, Tiếng Trung Thượng Hải đã tìm hiểu và mong ước gửi đến bạn 60 câu thành ngữ tiếng Trung hay và thông dụng trong đời sống.
Bởi vì Thành ngữ Tiếng Trung vừa phong phú chủng loại phong phú vừa đúc rút kinh nghiệm tay nghề và tri thức của tất cả dân tộc bản địa Trung Hoa. Học tiếng Trung qua thành ngữ vừa hỗ trợ cho bạn tích lũy vốn từ vừa đã có được càng nhiều tri thức.
1. 知人知面不知心 Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn Biết người biết mặt không biết lòng 2. 路遥知马力日久见人心 Lù yáo zhī mǎlì rì jiǔ jiàn rénxīn Đường xa mới biết sức ngựa, ngày dài mới hiểu lòng người 3. 万事开头难 Wànshì kāitóu nán Vạn sự khởi đầu nan 4. 良药苦口利于病,忠言逆耳利于行 Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì’ěr lìyú xíng Thuốc đắng dã tật, thực sự mất lòng 5. 在家靠父母,出门靠朋友 Zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu Ở nhà nhờ vào cha mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn hữu 6. 有福同享,有难同当 Yǒufú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu 7. 江山易改本性难移 Jiāngshān yì gǎi běnxìng nán yí Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời 8. 病从口入祸从口出 Bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra 9. 君子一言驷马难追。 Jūnzǐ yī yán sìmǎ nán zhuī Quân tử nhất ngôn tứ mã nan truy 10.临时抱佛脚 Línshí bàofójiǎo Nước đến chân mới nhảy 11.避坑落井 Bì kēng luòjǐng Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 12.班门弄斧 Bānménnòngfǔ Múa rìu qua mắt thợ 13.破财免灾 Pòcái miǎn zāi Của đi thay người 14.飞来横祸 Fēiláihènghuò Tai bay vạ gió 15.此一时,彼一时 Cǐ yīshí, bǐ yīshí Sông có khúc, người dân có những lúc 16.半斤八两 Bànjīnbāliǎng Kẻ tám lạng người nửa cân 17.姜还是老的辣 Jiāng háishì lǎo de là Gừng càng già càng cay 18.赔了夫人又折兵 Péile fūrén yòu zhé bīng Mất cả chì lẫn chài 19.水落石出 Shuǐluòshíchū Cháy nhà mới ra mặt chuột 20.无风不起浪 Wúfēngbùqǐlàng Không có lửa thì sao có khói
21.吃咸口渴 Chī xián kǒu kě Ăn mặn khát nước 22.双手抓鱼 Shuāngshǒu zhuā yú Bắt cá hai tay 23.惜墨如金 Xīmòrújīn Bút sa gà chết 24.饱暖思淫欲 Bǎo nuǎn sī yínyù Ăn no rửng mỡ 25.噤若寒蝉 Jìnruòhánchán Câm như hến 26.心劳日出 Xīn láo rì chū Cố đấm ăn xôi 27.火中取栗 Huǒzhōngqǔlì Cốc mò cò xơi 28.食树户树 Shí shù hù shù Ăn cây nào rào cây ấy 29.不劳而获 Bùláo’érhuò Ăn không ngồi rồi 30.激浊扬清 Jī zhuó yáng qīng Gạn đục khơi trong 31.装聋作哑 Zhuāng lóng zuò yǎ Giả câm giả điếc 32.无病呻呤 Wú bìng shēn ling Giả vờ giả vịt 33.心回意转 Xīn huí yì zhuǎn Hồi tâm chuyển ý 34.合情合理 Héqínghélǐ Hợp tình hợp lý 35.为人作嫁 Wéirénzuòjià Làm dâu trăm họ 36.蜻蜓点水 Qīngtíngdiǎnshuǐ Làm như gãi ghẻ 37.雪花飞舞 Xuěhuā fēiwǔ Tuyết hoa phi vũ 38.冰清玉洁 Bīngqīngyùjié Băng thanh ngọc khiết 39.万里雪飘 Wànlǐ xuě piāo Tuyết bay ngàn dặm 40.岁寒三友 Suì hán sānyǒu Tuế hàn tam hữu
41.寒风刺骨 Hán fēng cìgǔ Lạnh thấu xương 42.冷若冰霜 Lěngruòbīngshuāng Lạnh như băng 43.口是心非 Kǒushìxīnfēi Nghĩ một đằng nói một nẻo 44.这山望着那山高 Zhè shān wàngzhe nà shāngāo Đứng núi này trông núi nọ 45.吹毛求疵 Chuīmáoqiúcī Bới lông tìm vết 46.三天打鱼两天晒网 Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng Bữa đực bữa cái 47.纸抱不住针 Zhǐ bào bù zhù zhēn Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra 48.画蛇添足 Huàshétiānzú Vẽ rắn thêm chân 49.画龙点睛 Huàlóngdiǎnjīng Vẽ rồng điểm mắt 50.树欲静而风不止 Shù yù jìng ér fēng bùzhǐ Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng 51.树高影大 Shù gāo yǐng dà Cây cao bóng cả 52.礼尚往来 Lǐshàngwǎnglái Có qua có lại 53.父母之心 Fùmǔ zhī xīn Tấm lòng cha mẹ 54. 瘌 蛤蟆 想吃天鹅肉 Là hámá xiǎng chī tiān’é ròu Cóc ghẻ đòi ăn thịt thiện nga/ Đũa mốc mà chòi mâm son 55.后浪推前浪 Hòulàng tuī qiánlàng Tre già măng mọc 56.忍无可忍 Rěnwúkěrěn Con giun xéo mãi cũng quằn 57.牛死留皮人死留名 Niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng Hổ chết để da, người ta chết để tiếng. 58.任劳任怨 Rènláorènyuàn Chịu thương chịu khó 59.浑水摸鱼 Húnshuǐmōyú Đục nước béo cò 60.敢作敢当 Gǎn zuò gǎndāng Dám làm dám chịu.
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 2)
CÁC CÂU CHÚC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG
CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG
ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG
69 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng
1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả lối đi lối về
2. 安居乐业 / ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp
3. 百闻不如一见 / bǎi wén bù rú yī jiàn /:Trăm nghe không bằng một thấy
4. 半斤八两 / bàn jīn bā liǎng / Kẻ tám lạng, người nửa cân
5. 班门弄斧 / bān mén nòng fǔ /: Múa rìu qua mắt thợ
6. 避坑落井 / bì kēng luò jǐng /: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
7. 差之毫厘,谬以千里 / chà zhī háo lí ,miù yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm
8. 沉鱼落雁 / chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn
9. 出生牛犊不怕虎 / chū shēng niú dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng
10. 唇亡齿寒 / chún wáng chǐ hán / Môi hở răng lạnh
11. 此一时,彼一时/ cǐ yī shí ,bǐ yī shí / Sông có khúc, người dân có những lúc
12. 打草惊蛇 / dǎ cǎo jīng shé /: Đánh rắn động cỏ/ Rút giây động rừng
13. 调虎离山 / diào hǔ lí shān /: Điệu hổ li sơn
14. 对牛弹琴 / duì niú tán qín /: Đàn gảy tai trâu/Nước đổ lá khoai/ nước đổ đầu vịt
15. 飞来横祸 / fēi lái héng huò / Tai bay vạ gió
16. 改邪规正 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính
17. 各自为政 / gè zì wéi zhèng /: Mạnh ai nấy làm
18. 狗急跳墙 / gǒu jí tiào qiáng / Chó cùng dứt dậu
19. 过河拆桥 / guò hé chāi qiáo /: Qua cầu rút ván, Ăn cháo đá bát
20. 含辛茹苦 / hán xīn rú kǔ / Ngậm đắng nuốt cay
21. 魂飞魄散 / hún fēi pò sàn/ Hồn bay phách lạc
22. 浑水摸鱼 / hún shuǐ mō yú / Thừa nước đục thả câu
23. 家家有本难念的经 / jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng / Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
24. 姜还是老的辣 / jiāng háishì lǎo de là / Gừng càng già càng cay
25. 近朱者赤,近墨者黑 / jìn zhū zhě chì ,jìn mò zhě hēi/: Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
26. 九死一生 / iǔ sǐ yī shēng / Thập tử nhất sinh
27. 狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi/ Lòng lang dạ sói
28. 临时抱佛脚 /lín shí bào fó jiǎo/ Nước đến chân mới nhảy
29. 龙飞凤舞 /lóng fēi fèng wǔ/: Rồng bay phượng múa
30. 落叶归根 /luò yè guī gēn/: Lá rụng về cội
31. 面朝黄土背朝天 /miàn cháo huáng tǔ bēi cháo tiān/ bán mặt cho đất, bán sống lưng cho trời
32. 铭心刻骨/刻骨铭心/míng xīn kè gǔ/kè gǔ míng xīn/:Khắc cốt ghi tâm
33. 弄巧成拙 /nòng qiǎo chéng zhuō/ chữa lợn lành thành lợn què
34. 破财免灾 /pò cái miǎn zāi / Của đi thay người
35. 破镜重圆 /pò jìng chóng yuán/ Gương vỡ lại lành
36. 骑虎难下 /qí hǔ nán xià/: Cưỡi trên sống lưng cọp (Tình thế tiến thoái lưỡng nan)
37. 骑马找马 / qí mǎ zhǎo mǎ /: Đứng núi này trông núi nọ
38. 棋逢对手 / qí féng duì shǒu /: Kỳ phùng đối phương
39. 千方百计 / qiān fāng bǎi jì /: Trăm phương nghìn kế
40. 倾家荡产 / qīng jiā dàng chǎn / khuynh gia bại sản
41. 入乡随俗 / rù xiāng suí sú /: Nhập gia tùy tục
42.守株待兔 /shǒu zhū dài tù/: Ôm cây đợi thỏ/ Há miệng chờ sung
43. 树欲静而风不止 /shù yù jìng ér fēng bù zhǐ/ Cây muốn lặng mà gió chẳng đừng
44. 水落石出 /shǔi luò shí chū/: Cháy nhà mới ra mặt chuột
45. 铁杵磨成针 /tiě mò chéng zhēn /: Có công mài sắt, có ngày nên kim
46. 亡羊补牢 / wáng yáng bǔ láo /: Mất bò mới lo làm chuồng
47. 卧薪尝胆 /wò xīn cháng dǎn / Nằm gai nếm mật
48. 无风不起浪 /wú fēng bù qǐ làng/ Không có lửa làm thế nào có khói
49. 无米之炊 /wú mǐ zhī chuī / Không bột khó gột nên hồ
50. 喜新厌旧 /xǐ xīn yàn jiù /: Có mới nới cũ
51. 引蛇出洞 /yǐn shé chū dòng /: Dụ rắn thoát khỏi hang
52. 衣来伸手饭来张口 /yī lái shēn shǒu fàn lái zhāng kǒu / Cơm bưng nước rót
53. 一箭双雕 /yī jiàn shuāng diāo / Một mũi tên trúng hai đích
54. 异国他乡 /yì guó tā xiāng /: Đất khách quê người
55. 一回生二回熟 /yī huí shēng èr huí shú/: Trước lạ sau quen
56. 以卵击石 /yǐ luǎn jī shí /: Lấy trứng trọi đá
57. 以貌取人 /yǐ mào qǔ rén/: Trông mặt mà bắt hình dong
58. 远水救不了近火 /yuǎn shuǐ jiù bù liǎo jìn huǒ /: Nước xa không cứu được lửa gần
59. 怨天尤人 /yuàn tiān yóu rén / Than thân trách phận
60. 以小人之心度君子之腹 /yǐ xiǎo rén zhī xīn duó jūn zǐ zhī fù /: Lấy bụng tiểu nhân mà đo lòng quân tử
61. 以一当十 /yǐ yī dāng shí/: Lấy một trọi mười
62. 以子之矛,攻子之盾 /yǐ zǐ zhī máo ,gōng zǐ zhī dùn /: Gậy ông đập sống lưng ông
63. 斩草除根 /zhǎn cǎo chú gēn /: Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc
64. 坐吃山空 /zuò chī shān kōng/: Miệng ăn núi lở
65. 贼喊捉贼 /zéi hǎn zhuō zéi /: Vừa đánh cắp vừa la làng
66. 坐井观天 /zuò jǐng guān tiān/: Ếch ngồi đáy giếng
67. 走马观花 /zǒu mǎ guān huā/: Cưỡi ngựa xem hoa
68. 做贼心虚 /zuò zéi xīn xū/: Có tật giật mình
69. 坐视不救 / zuò shī bù jiù/: Thấy chết không cứu
Reply
8
0
Chia sẻ
– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Của đi thay người tiếng Trung là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Down Của đi thay người tiếng Trung là gì “.
You trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Của #đi #thay #người #tiếng #Trung #là #gì Của đi thay người tiếng Trung là gì