Categories: Thủ Thuật Mới

Mẹo D đi qua điểm A(1 5 và song song với trục Ox) Chi tiết

Mục lục bài viết

Thủ Thuật về D trải qua điểm A(1 5 và tuy nhiên tuy nhiên với trục Ox) 2022

Cập Nhật: 2022-04-18 18:57:08,Bạn Cần tương hỗ về D trải qua điểm A(1 5 và tuy nhiên tuy nhiên với trục Ox). Quý khách trọn vẹn có thể lại phản hồi ở phía dưới để Ad đc tương hỗ.


  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

youtube/watch?v=kD2xpRwJKGE

Bài giảng: Cách viết phương trình đường thẳng cơ bản – Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)

Quảng cáo

+ Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ

+ Đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng Δ nên đường thẳng d nhận vecto ud =  làm vecto chỉ phương .

+ Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M và có VTCP là ud

Chú ý: Các trường hợp đặc biệt quan trọng.

+ Nếu đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với trục Ox thì có VTCP là

+ Nếu đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với trục Oy thì có VTCP là

+ Nếu đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với trục Oz thì có VTCP là

Ví dụ 1:Trong không khí với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d biết d trải qua A (1; 2; 3) và tuy nhiên tuy nhiên với
. Tìm mệnh đề sai

A. Một vecto chỉ phương của đường thẳng d là

B. Vậy phương trình tham số của d là:

C. Phương trình chính tắc của d là:

D. đường thẳng d không tồn tại phương trình chính tắc

Hướng dẫn giải

Vì đường thẳng d // d’ nên vectơ chỉ phương của d là:

Vậy phương trình tham số của d là:

Phương trình chính tắc của d là:

Chọn D.

Quảng cáo

Ví dụ 2. Trong không khí với hệ trục tọa độ Oxyz; cho đường thẳng d biết d trải qua A (0; 2; -1) và tuy nhiên tuy nhiên với
. Tìm mệnh đề sai ?

A. Điểm M(2; 8; – 3) thuộc đường thẳng d.

B. Phương trình tham số của đường thẳng d :

C. Đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với mặt phẳng (P) : x+ 3y- z+ 10= 0

D. Phương trình chính tắc của đường thẳng d:

Hướng dẫn giải

Vì đường thẳng d // d’ nên vectơ chỉ phương của d là:

Vậy phương trình tham số của d là:

Cho t= 2 ta được điểm M ( 2; 8; -3) thuộc đường thẳng d

Phương trình chính tắc của d là:

Mặt phẳng (P): x+ 3y – z+ 10= 0 có vecto pháp tuyến

=> Vecto chỉ phương của đường thẳng d là vecto pháp tuyến của măt phẳng (P)

=> đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P).

=> C sai

Chọn C.

Ví dụ 3: Trong không khí với hệ tọa độ Oxyz; cho tam giác ABC với A(0; 1;2 ); B( -2; 1;2); C ( -3; 2; 1). Phương trình tham số của đường thẳng trải qua điểm A và tuy nhiên tuy nhiên với BC là

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

Gọi d là đường thẳng cẩn tìm.

Đường thẳng BC trải qua B và C nên nhận vecto làm vecto chỉ phương.

Vì d tuy nhiên tuy nhiên với BC nên d có vectơ chỉ phương

=> Phương trình tham số của đường thẳng d:

Chọn A

Quảng cáo

Ví dụ 4: Trong không khí với hệ tọa độ Oxyz. Phương trình tham số của đường thẳng trải qua điểm M( 2; -4; 1) và tuy nhiên tuy nhiên với trục hoành là.

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

Gọi d là đường thẳng cẩn tìm.

Trục hoành có vecto chỉ phương

Vì d tuy nhiên tuy nhiên với trục hoành nên d có vectơ chỉ phương u =

Đường thẳng d trải qua M (2; -4; 1) và có vectơ chỉ phương u

Vậy phương trình tham số của d là

Chọn C.

Ví dụ 5: Trong không khí với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng
. Phương trình chính tắc của đường thẳng Δ trải qua điểm A(-2; – 3; -1) và tuy nhiên tuy nhiên với d là

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương

Vì Δ tuy nhiên tuy nhiên với d nên Δ có vectơ chỉ phương u =

Đường thẳng Δ trải qua điểm A(-2; -3; -1) và có vectơ chỉ phương u 

Vậy phương trình chính tắc của Δ là :

Chọn D.

Ví dụ 6: Trong không khí với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng
. Phương trình tham số của đường thẳng Δ trải qua điểm M( -2; 3; 0) và tuy nhiên tuy nhiên với d là

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương

Vì Δ tuy nhiên tuy nhiên với d nên Δ có vectơ chỉ phương u =

Đường thẳng Δ qua điểm M(-2; 3; 0) và có vectơ chỉ phương u 

Vậy phương trình tham số của Δ là

Chọn A.

Ví dụ 7. Trong không khí với hệ trục tọa độ Oxyz; cho đường thẳng d trải qua H(0; 3; 1) tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng AB. Biết A( -1; 3; 2) và B( 0; 2; 1). Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d.

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

+ Đường thẳng AB trải qua A và B nên nhận vecto làm vecto chỉ phương

+ Đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với AB nên đường thẳng d nhận vecto làm vecto chỉ phương

=>Phương trình chính tắc của đường thẳng d:

Chọn B.

Ví dụ 8: Trong không khí với hệ trục tọa độ Oxyz; cho điểm A( 1; 2; 3) và B( 3; 4; 5). Gọi M là trung điểm AB. VIết phương trình tham số của đường thẳng d trải qua M và tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng Δ:

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

+ Do M là trung điểm của AB nên tọa đọ điêm M là:

+ Đường thẳng Δ có vecto chỉ phương

+ Do đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng Δ nên đường thẳng d nhận vecto
làm vecto chỉ phương

=> Phương trình tham số của đường thẳng d:

Chọn A.

Câu 1:

Trong không khí với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d biết d trải qua A (-1; -2; 4) và tuy nhiên tuy nhiên với
. Tìm mệnh đề sai

A. điểm H( 1; -2; 2) thuộc đường thẳng d.

B. Vậy phương trình tham số của d là:

C. Phương trình chính tắc của d là:

D. đường thẳng d không tồn tại phương trình chính tắc

Hiển thị lời giải

Vì đường thẳng d // d’ nên vectơ chỉ phương của d là:

Vậy phương trình tham số của d là:

Câu 2:

Trong không khí với hệ trục tọa độ Oxyz; cho đường thẳng d biết d trải qua A (- 2; 3; -4) và tuy nhiên tuy nhiên với
. Tìm mệnh đề sai ?

A. Điểm M(2; – 3; 4) thuộc đường thẳng d.

B. Phương trình tham số của đường thẳng d :

C. Đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với mặt phẳng (P) : 2x- 3y + 4 z+ 1= 0

D. Phương trình chính tắc của đường thẳng d:

Hiển thị lời giải

Vì đường thẳng d // d’ nên vectơ chỉ phương của d là:

Vậy phương trình tham số của d là:

Cho t= – 2 ta được điểm M ( 2; – 3; 4) thuộc đường thẳng d

Phương trình chính tắc của dlà:

Mặt phẳng (P): 2x- 3y + 4z+ 1= 0 có vecto pháp tuyến

=> Vecto chỉ phương của đường thẳng d cùng phương với vecto pháp tuyến của măt phẳng (P)

=> đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P).

=> C sai

Chọn C.

Câu 3:

Trong không khí với hệ tọa độ Oxyz; cho tam giác ABC với A(-1; 2; 3 ); B( 0; -1; 2); C (0; 0;1). Phương trình tham số của đường thẳng trải qua điểm A và tuy nhiên tuy nhiên với BC là

A.

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

Gọi d là đường thẳng cẩn tìm.

Đường thẳng BC trải qua B và C nên nhận vecto làm vecto chỉ phương.

Vì d tuy nhiên tuy nhiên với BC nên d có vectơ chỉ phương

=> Phương trình tham số của đường thẳng d:

Chọn D.

Câu 4:

Trong không khí với hệ tọa độ Oxyz. Phương trình tham số của đường thẳng trải qua điểm M( 2; 0; 3) và tuy nhiên tuy nhiên với trục tung là.

A.

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

Gọi d là đường thẳng cẩn tìm.

Trục tung có vecto chỉ phương

Vì d tuy nhiên tuy nhiên với trục tung nên d có vectơ chỉ phương u =

Đường thẳng d trải qua M (2; 0; 3) và có vectơ chỉ phương u

Vậy phương trình tham số của d là

Chọn C.

Câu 5:

Trong không khí với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): 2x+ y- 3z+ 2= 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng Δ trải qua điểm A(1; 2; -1) và tuy nhiên tuy nhiên với d là

A.

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến
.

Do đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) nên đường thẳng d có vectơ chỉ phương

Vì Δ tuy nhiên tuy nhiên với d nên Δ có vectơ chỉ phương u =

Đường thẳng Δ trải qua điểm A(1; 2; -1) và có vectơ chỉ phương u 

Vậy phương trình chính tắc của Δ là

Chọn D

Câu 6:

Trong không khí với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng d trải qua hai điểm A( -1; 2; 0) và B( -2; 1; 1). Phương trình tham số của đường thẳng Δ trải qua điểm M(0; 2; 1) và tuy nhiên tuy nhiên với d là

A.

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương

Vì Δ tuy nhiên tuy nhiên với d nên Δ có vectơ chỉ phương u =

Đường thẳng Δ qua điểm M(0; 2; 1) và có vectơ chỉ phương u 

Vậy phương trình tham số của Δ là

Chọn A.

Câu 7:

Trong không khí với hệ trục tọa độ Oxyz; cho tam giác ABC có A( 1; -2; 3); B( 2; -1; 0) và C( 0; 5; 4). Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d qua B và tuy nhiên tuy nhiên với đường trung tuyến AM.

A.

B.

C.

D.Đường thẳng d không tồn tại phương trình chính tắc .

Hiển thị lời giải

+ M là trung điểm của BC nên tọa độ M( 1; 2; 2).

+ Đường thẳng AM trải qua A và M nên nhận vecto làm vecto chỉ phương

+ Đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với AM nên đường thẳng d nhận vecto làm vecto chỉ phương

Đường thẳng d không tồn tại phương trình chính tắc .

Chọn D.

Câu 8:

Trong không khí với hệ trục tọa độ Oxyz; cho tam giác ABC có A(-2; 0;1); B(1; 0;0) và C( 1; 3; 5). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Viết phương trình tham số của đường thẳng d trải qua G và tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng Δ:

A.

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

+ Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên tọa độ điểm G là:

+ Đường thẳng Δ có vecto chỉ phương

+ Do đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng Δ nên đường thẳng d nhận vecto

làm vecto chỉ phương

=> Phương trình tham số của đường thẳng d:

Chọn A.

youtube/watch?v=SSD6wLMHYrw

Bài giảng: Cách viết phương trình đường thẳng nâng cao – Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)

Xem thêm những chuyên đề Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

youtube/watch?v=ieCkGJwl-s8

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

phuong-trinh-duong-thang-trong-khong-gian.jsp

Reply
2
0
Chia sẻ

đoạn Clip hướng dẫn Share Link Cập nhật D trải qua điểm A(1 5 và tuy nhiên tuy nhiên với trục Ox) ?

– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn D trải qua điểm A(1 5 và tuy nhiên tuy nhiên với trục Ox) tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Tải D trải qua điểm A(1 5 và tuy nhiên tuy nhiên với trục Ox) “.

Giải đáp vướng mắc về D trải qua điểm A(1 5 và tuy nhiên tuy nhiên với trục Ox)

Quý khách trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#đi #qua #điểm #và #tuy nhiên #tuy nhiên #với #trục D trải qua điểm A(1 5 và tuy nhiên tuy nhiên với trục Ox)

Phương Bách

Published by
Phương Bách