Mục lục bài viết
Update: 2022-04-08 08:29:13,Quý khách Cần biết về Người xứng danh Tiếng Anh là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở phía dưới để Tác giả được tương hỗ.
worthy
* tính từ
– xứng danh, có phẩm giá đáng kính, đáng trọng (người)
=worthy people+ người xứng danh, người đáng kính trọng
– xứng danh, thích đáng; thích hợp
=a worthy reward+ một phần thưởng xứng danh
– đáng
=worthy of note+ đáng để ý
* danh từ
-(mỉa mai);(đùa cợt) vị
=who’s the worthy who has just arrived?+ vị nào vừa mới đến thế?
– (từ cổ,nghĩa cổ) danh nhân
worthy
giá trị ; rất xứng ; th ¥ y xéng áng vûi ; với ; worthy hả ; xư ; xư ́ ; xứng tầm ; xứng với ; xứng ; xứng đa ́ ng ; xứng danh với ; xứng danh ; xứng danh được chờ ; đinh gì ; đinh ; đáng chịu ; đáng giá ; đáng kính ; đáng lắm ; đáng như ; đáng với ; đáng ; đáng được ; đáng đấy chứ ;
worthy
chức ; giá trị ; rất xứng ; vật ; worthy hả ; xư ; xư ́ ; xứng tầm ; xứng với ; xứng ; xứng đa ́ ng ; xứng danh với ; xứng danh ; xứng danh được chờ ; đinh gì ; đinh ; đáng chịu ; đáng giá ; đáng kính ; đáng lắm ; đáng như ; đáng với ; đáng ; đáng đấy chứ ;
worthy; desirable; suitable
worthy of being chosen especially as a spouse
worthiness
* danh từ
– sự xứng danh
– giá trị
worthy
* tính từ
– xứng danh, có phẩm giá đáng kính, đáng trọng (người)
=worthy people+ người xứng danh, người đáng kính trọng
– xứng danh, thích đáng; thích hợp
=a worthy reward+ một phần thưởng xứng danh
– đáng
=worthy of note+ đáng để ý
* danh từ
-(mỉa mai);(đùa cợt) vị
=who’s the worthy who has just arrived?+ vị nào vừa mới đến thế?
– (từ cổ,nghĩa cổ) danh nhân
credit-worthy
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q. . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q. . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn trọn vẹn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy ghi lại chúng tôi:
Tweet
1. Xứng đáng là chân tướng quân!
Be jubilant, my feet!
2. Mãi mãi… và luôn luôn… xứng danh.
Forever… and always worth it
3. Tôi xứng danh với Ma Trận Firestorm!
I deserve the Firestorm Matrix!
4. Xứng đáng một câu vấn đáp hóc búa.
And deserves a complicated answer.
5. Con xứng danh nhận những khoảng chừng thời gian ngắn đó.
I deserve every minute of it.
6. Thật là một sự đề bạt xứng danh!
What a recommendation!
7. Cha mẹ nó không xứng danh với nó.
His parents didn’t deserve him.
8. Một mình Chúa xứng danh muôn dân thờ tôn.
For the praise belongs to God alone.
9. Mẹ anh xứng danh có một bia mộ đẹp.
She deserves a nice headstone, your mother.
10. Bạn xứng danh được thừa hưởng 1 niềm sung sướng.
You deserve it.
11. Tôi tớ của Đức Chúa Trời chứng tỏ xứng danh
God’s Ministers Prove Their Qualification
12. Hiển nhiên họ xứng danh được trả lương cao hơn nữa!
Surely they deserved to be paid more!
13. Anh tin là anh không xứng danh với tình dục.
He believes he doesn’t deserve sex.
14. Ta nghĩ chúng xứng danh một bữa tiệc nóng hổi.
I figure every creature deserves a warm meal.
15. Tôi biết là mình xứng danh bị giễu cợt mà.
I know, I deserve to be mocked.
16. Chúng không xứng danh đứng chung sân với đội tôi.
They don’t deserve to be on the same pitch as my lads.
17. Không chỉ là tích cóp, anh phải xứng danh, nhớ không?
You can’t just accumulate, you need to deserve it, remember?
18. Để coi chuyến du ngoạn khó nhọc này còn có xứng danh không.
See what makes a trip this hard worth taking.
19. Phụ nữ quyến rũ như bà xứng danh được chiều chuộng.
Sexy woman like you deserves to be pampered.
20. Em xứng danh đã có được một buổi trình làng trang trọng.
You deserve a proper coming out.
21. Sự uy nghi Cha xứng danh cho muôn người vâng phục.
The fear of God is pure and lasts forever.
22. Vậy, tôi xứng danh có một ngày kỷ niệm thực sự.
So I deserve a real celebration.
23. Là em con xứng danh với quyền thừa kế của con hơn.
That your brother would be more suited to your estate.
24. Em xứng danh một tuần trên vùng đất không tồn tại bàn phím.
You deserve a week In the land Of no keyboards.
25. Những người nào xứng danh đều trọn vẹn có thể xộc vào đền thờ
Those who are worthy may enter the temple
26. Không ai xứng danh hơn để giữ thương hiệu nhà vô địch.
None stand more worthy to hold the title of champion.
27. Cầu cho lòng hiếu thảo của ngài được đền đáp xứng danh.
May such piety bring blessings upon him.
28. E rằng chính bà là người xứng danh với danh vị đó.
I’m afraid it is you who deserve credit.
29. 10 phút: Phương pháp hữu hiệu để tìm kiếm người xứng danh.
10 min: Proven Methods of Searching Out Deserving Ones.
30. Sự khảng khái của mình sẽ nhận được đền đáp xứng danh.
Their generosity will be rewarded.
31. Tôi sẽ in một chữ ” M ” lên đó lúc nào cậu xứng danh.
I’ll put an ” M ” on it, when you earn it.
32. Bố nghĩ học tiền Y ở Brown là xứng danh có nó rồi.
Well, I think pre-med at Brown earns it.
33. Tôi tin những lời chúc tụng là rất xứng danh, thưa cô Watson.
I believe congratulations are in order, Mrs. Watson.
34. Tôi cảm thấy bị hất hủi và không xứng danh được yêu thương.
I felt rejected and unworthy of being loved.
35. Em không nghĩ rằng Pennsatucky xứng danh bị ở Khu cách ly Psych.
I don’t think that Pennsatucky deserves to be in Psych.
36. Vì hòa bình, một chút ít mạo hiểm thành viên thì cũng xứng danh.
Peace is worth a few personal risks.
37. Nhưng ta tin con xứng danh hơn mọi đệ tử ta từng dạy.
But I believe that you are more worthy than any man I have ever trained.
38. Họ nói, như những người dân Basque khác, anh chỉ xứng danh bửa củi.
They said, like all Basques, you were only fit for chopping wood.
39. Học hàm chăm chỉ và những em sẽ tiến hành tưởng thưởng xứng danh.
Study hard and you will be rewarded.
40. Không ai khác xứng danh được khen bằng những từ cao trọng này.
These majestic words could apply to no other being.
41. Những hoàng nhi khác của Quả nhân không xứng danh làm thái tử sao?”.
Is it that my other sons are unworthy of being crown prince?”
42. Nếu nó tựa như yêu một người anh phải xứng danh với những người đó.
If that’s what it’s like to love someone,….. you deserve each other.
43. Chúng ta muốn làm tôi tớ khiêm nhường, xứng danh của Đức Chúa Trời.
We want to be worthy, humble servants of God.
44. Họ thật sự xứng danh được khen ngợi vì lòng nhịn nhục của mình.
They are truly to be commended for their endurance.
45. Tôi nhận định rằng dù anh ấy xứng danh là một đại lý nghành.
I suppose whether he’s fit to be a field agent.
46. Mọi người xứng danh có thời cơ thứ hai, như việc làm ăn vậy.
People deserve a second chance, just like businesses.
47. Chẳng phải toàn bộ chúng ta đều xứng danh được thuở nào cơ thứ hai sao?
Don’t we all deserve one?
48. Cho dù nó xẩy ra hay là không, không tồn tại ai xứng danh hơn em cả.
Whatever did or did not happen, no one deserves someone more than you.
49. Chúng ta nên phải tôn trọng luật pháp, là những công dân xứng danh.
We are to be law-abiding, worthy citizens.
50. Những người sống sót sau Ebola xứng danh có sự tương hỗ và quan tâm.
The survivors of Ebola deserve our attention and tư vấn.
51. Shabana Azmi nói, “A. R. Rahman trọn vẹn xứng danh cho giải Oscar trong năm này.”
Shabana Azmi said, “A. R. Rahman truly deserved the Oscar for Best Song this year.”
52. Các trưởng lão đặc biệt quan trọng xứng danh cho toàn bộ chúng ta yêu thương và hợp tác
The elders are especially deserving of our love and cooperation
53. Cũng như vẻ hèn nhát không gì xứng danh hơn sự ẩn mình của hắn.
Just as the cowardly plotter deserves no better than his hidden puppeteer.
54. Nó không quan trọng nếu ông phạm tội phạm nhiều xứng danh của sự việc chết.
It doesn’t matter if he committed many offenses worthy of death.
55. Họ không hề xứng danh dự phần làm tròn ý định cao cả của Ngài.
They were no longer worthy to share in the fulfillment of his great purpose.
56. Ngày nay, những ai trong vòng toàn bộ chúng ta đặc biệt quan trọng xứng danh được “tiếp-đãi”?
Who among us today especially deserve being ‘received hospitably’?
57. Họ hóa ra biếng nhác, không xứng danh để chăm sóc cho tài sản của chủ.
They turned out to be “sluggish,” unfit to take care of the Master’s belongings.
58. Le Quêrec không xứng danh một xu, trong cả trước lúc hắn chạy tới Nam Mỹ.
Le Quérec was never worth a fig, not even before he ran off to South America.
59. Bất kì ai có gan để bước lên sàn đấu đều xứng danh được tôn trọng.
Hey, anybody who’s got the guts to step into that ring deserves respect.
60. Tôi nghĩ là anh Lau xứng danh đã có được một buổi tiếp xúc riêng tư hơn.
I think Mr. Lau deserves a more personal touch.
61. Có thể họ lo sợ không lúc nào xứng danh đến gần Đức Chúa Trời thánh.
They may fear that they could never be worthy of drawing close to this holy God.
62. Ngài phán: “Khi vào một trong những thành phố hay làng xã nào, hãy tìm người xứng danh”.
He said: “Into whatever city or village you enter, search out who in it is deserving.”
63. Và người này đã làm gì để xứng danh được lời gửi gắm nồng nàn đó?
And what had the person done to deserve such a warm recommendation?
64. ♪ Sẵn sàng làm bất kể gì Để xứng danh với tên tuổi của tớ ♪
Ready to try whatever it takes To live up to his name
65. Nếu phải đánh trận chỉ vì nụ cười của anh ấy… thì cũng rất xứng danh.
And if I hadn’t got anything more to that smile he gave me.
66. Tại sao không tồn tại gì sai khi quan tâm đặc biệt quan trọng đến những người dân xứng danh?
Why is it not wrong to show special consideration to deserving ones?
67. Sự xứng danh được xác lập; một giấy trình làng người truyền giáo được hoàn thành xong.
Worthiness is ascertained; a missionary recommendation is completed.
68. Và ngươi xứng danh nhận được phần thưởng thích hợp cho hành vi anh hùng của tớ.
And you deserve a proper reward for your heroism.
69. Thần xin ngài được cho phép họ chết đúng với phẩm chất mà người ta xứng danh đã có được.
I beg you to let them die with the dignity they deserve.
70. Nhưng giờ vẫn chưa tìm ra người xứng danh trong Phi Đao Môn hơn được những hạ.
I haven’t been able to find anyone within the’Flying Daggers who would be a better choice than you.
71. Nhưng trái chiều với hiện tại… thì nó thật xứng danh với một lời Chào thân ái.
But in contrast to reality… as a dignified farewell.
72. Có một bổn phận lớn lao đi kèm theo để được xứng danh với chức tư tế này.
With this priesthood comes a great obligation to be worthy of it.
73. “Sự ủng hộ: Dự Luật 39 là một mã thuế xứng danh với phiếu thuận của bạn”.
“Endorsements: Proposition 39 is a tax code fix worthy of your ‘yes’ vote”.
74. Bất cứ ai sẵn sàng hiến tặng nhiều như vậy đều xứng danh một bữa tối riêng.
Anybody willing to donate that much… deserves their own dinner.
75. Nó sẽ làm cho thời hạn tôi chi ra chơi trò chơi này trở nên xứng danh.
It’s going to make my time playing this trò chơi all worth it.
76. Ngài xứng danh được toàn bộ chúng ta thờ phượng và ca tụng hơn toàn bộ mọi ai khác.
He is worthy, above all others, to receive our worship and praise.
77. Sự xứng danh thành viên là tiêu chuẩn thuộc linh tối thiểu để phục vụ truyền giáo.
Personal worthiness is the minimum spiritual standard for serving a mission.
78. Có lẽ, có người xứng danh lăn lộn trong đống đất dưới chân vài tháng trước hơn.
Perhaps the wrong brother fell bloody in the dirt all those months ago.
79. Nhưng hắn nêu nghi vấn về tính chất hợp pháp, xứng danh, và công bình của quyền đó.
But he did challenge the rightfulness, deservedness, and righteousness of it.
80. Đừng lúc nào cảm thấy rằng những anh chị em quá không xứng danh để cầu nguyện.
Never feel you are too unworthy to pray.
Reply
9
0
Chia sẻ
– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Người xứng danh Tiếng Anh là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Down Người xứng danh Tiếng Anh là gì “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Người #xứng #đáng #Tiếng #Anh #là #gì Người xứng danh Tiếng Anh là gì