Mục lục bài viết
Cập Nhật: 2022-03-16 13:08:09,Bạn Cần tương hỗ về Phiếu toán lớp 2. Bạn trọn vẹn có thể lại Báo lỗi ở phía dưới để Ad đc lý giải rõ ràng hơn.
Phiếu bài tập lớp 2 đủ môn theo sách mới. Trong nội dung bài viết này xin trình làng Phiếu bài tập lớp 2 đủ môn theo sách mới. Phiếu bài tập lớp 2 đủ môn theo sách mới là tài liệu tốt giúp những thầy cô tìm hiểu thêm trong quy trình dạy lớp 2. Hãy tải ngay Phiếu bài tập lớp 2 đủ môn theo sách mới. Giaoanxanh nơi luôn update những kiến thức và kỹ năng tiên tiến và phát triển nhất. Chúc những bạn thành công xuất sắc!!.
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
Tổng hợp những đề tìm hiểu thêm Phiếu bài tập vào buổi tối thời gian cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 20 hay nhất. Seri phiếu bài tập vào buổi tối thời gian cuối tuần lớp 2 với khá đầy đủ những môn học hỗ trợ cho những thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho những con.
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :
1. Nối phép tính với kết quả đúng :
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S :
* Các số tại đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 2 ; 4 ; 8 ; 6 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ;18 ; 20 …..
b) 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 ……
* Các số tại đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé :
c) 30 ; 27 ; 24 ; 18 ; 15 ; 21 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 …..
d) 30 ; 27 ; 24 ; 21 ; 18 ; 15 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 …..
3. Đúng ghi Đ , sai ghi S . Viết phép nhân đúng hay sai ?
* Có toàn bộ bao nhiêu con gà ?
a) 2 x 3 = 6 ( con ) …. b) 3 x 2 = 6 ( con ) ….
* Có toàn bộ bao nhiêu con mèo ?
c) 2 x 3 = 6 ( con ) …. d) 3 x 2 = 6 ( con ) ….
Phần 2. – Tự Luận :
4. Viết số thích hợp vào ô trống :
Thừa số
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Thừa số
3
2
1
5
7
9
8
6
4
10
Tích
5.Số ?
6. Mỗi bàn có 2 học viên ngồi . Hỏi 6 bàn có bao nhiêu học viên ngồi ?
Bài giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
7. Mỗi túi gạo có 3 kg gạo . Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
8. Viết tiếp ba số nữa :
a) 8 ; 10 ; 12 ; … ; … ; …. ; 20.
b) 20 ; 18 ; 16 ; … ; … ; …. ; 8.
c) 12 ; 15 ; 18 ; … ; … ; …. ; 30.
d) 24 ; 21 ; 18 ; … ; … ; …. ; 6.
Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm :
1. Đúng ghi Đ , sai ghi S :
a) 2 được lấy 3 lần viết là 2 x 3 = 6 …
b) 2 được lấy 3 lần viết là 3 x 2 = 6 …
c) 3 x 4 = 12 ; 3 được lấy 4 lần …
d) 3 x 4 = 12 ; 4 được lấy 3 lần …
2. Nối phép tính với kết quả đúng :
3. Nối phép tính với kết quả đúng :
4. Đúng ghi Đ , sai ghi S . Viết phép tính đúng hay sai :
* Mỗi con vịt có 2 chân . Hỏi 3 con vịt có bao nhiêu chân ?
a) 2 x 3 = 6 ( chân ) ….
b) 3 x 2 = 6 ( chân ) ….
* Mỗi can dầu đựng 3l dầu . Hỏi 2 can dầu đựng bao nhiêu lít dầu ?
c) 2 x 3 = 6 ( l ) ….
d) 3 x 2 = 6 ( l ) ….
Phần 2 . – Tự Luận:
5. Viết 9 số rất khác nhau đều bé nhiều hơn thế nữa 10 vào những ô trống ở hàng thứ hao . Viết kết quả phép tính vào hàng thứ ba .
Thừa số
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
Thừa số
10
Tích
6. Viết số thích hợp vào ô chấm :
7. Con kiến đi từ A qua B , qua C rồi đến D. Hỏi con kiến đi từ A đến D được quãng đường dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
Bài 1: Tính:
3 x 4 =
4 x 6 =
2 x 7 =
5 x 3 =
5 x 2 =
4 x 4 =
5 x 6 =
3 x 7 =
3 x 3 =
4 x 2 =
3 x 9 =
4 x 8 =
2 x 9 =
5 x 6 =
5 x 5 =
5 x 4 =
2 x 6 =
5 x 7 =
3 x 6 =
5 x 9 =
2 x 4 =
4 x 9 =
2 x 10 =
5 x 10 =
2 x 8 =
Bài 2: Tính và viết phép tính theo mẫu:
a, 4cm x 2 + 4cm x 3
= 8cm + 12cm
= 20cm
b, 4cm x 5 + 4cm x 2
= …………………..
= …………………..
c, 4cm x 7 – 4cm x 2
= …………………..
= …………………..
d, 4cm x (3 + 2)
= 4cm x 5
= …………………..
e, 4cm x (5 + 2)
= …………………
=…………………
g, 4cm x (7 – 2)
= …………………
= …………………..
*Ghi nhớ: Nếu dãy tính có dấu ngoặc đơn ( ) ta làm phép tính trong ngoặc trước.
Bài 3: Tính
5 x 6 + 18 = ………………….
= ………………….
4 x 9 – 18 =…………………
= ………………….
5 + 5 x 7 =…………………
= ………………….
Bài 4: Mỗi bàn có 5 người ăn. Hỏi 9 bàn như vậy có bao nhiêu người ăn?
Tóm tắt
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
Bài 5: Mỗi chai dầu đựng được 3l. Hỏi 7 chai như vậy có bao nhiêu lít dầu?
Tóm tắt
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Bài giải
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Bài 6: Tìm hai số có tổng là 11 và tích là 30
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: Tìm hai số có tích là 24 và hiệu là 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 8: Đặt tính rồi tính
2 x 5
…………..
…………..
…………
5 x 5
…………..
…………..
…………
4 x 7
…………..
…………..
……………
3 x 9
…………..
…………..
…………
5 x 8
…………..
…………..
…………
2 x 9
…………..
…………..
…………
5 x 7
…………..
…………..
…………
3 x 8
…………..
…………..
…………
Bài 9: Viết tiếp 3 số nữa:
a, 12, 15, 18, …, …., ….,30.
b, 24, 21, 18,…, ….,…., 6.
Bài 10: Điền dấu + , – , x vào chỗ chấm thích hợp
4….4…..4 = 4
4….4…..4 = 4
4….4…..4 = 12
4….4…..4 = 12
4….4…..4 = 20
4….4…..4 = 20
3. a) 2 x 3 = 6 ( con ) S
b) 3 x 2 = 6 ( con ) S
c) 2 x 3 = 6 ( con ) S
d) 3 x 2 = 6 ( con ) Đ
6. 2 x 6 = 12 ( học viên )
7. 3 x 5 = 15 ( kg )
1. a) Đ
b) S
c) Đ
d) S
4. a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
6.
7.
Cách 1: 2 + 2 + 2 = 6 ( dm )
Cách 2: 2 x 3 = 6 ( dm)
Reply
5
0
Chia sẻ
– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Review Phiếu toán lớp 2 tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download Phiếu toán lớp 2 “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Phiếu #toán #lớp Phiếu toán lớp 2