Mục lục bài viết
Cập Nhật: 2022-04-20 13:07:09,Bạn Cần biết về So sánh nhất của từ far. Bạn trọn vẹn có thể lại Comments ở cuối bài để Admin được tương hỗ.
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
(Các biến thể so sánh của tính từ trong tiếng anh)
Trong những dạng so sánh ta còn tồn tại khái niệm tính từ/trạng từ dài và ngắn. Tùy thuộc vào loại tính từ/trạng từ mà ta có sự biến hóa cho phù thích phù hợp với những thể so sánh
– Tính từ ngắn (short adjectives) gồm:
+ Tính từ một vần (syllable). Ví dụ: long , short, big, hot, fat ..
+ Tính từ hai vần nhưng tận cùng bằng phụ âm + Y. Ví dụ: happy, lazy, busy, …….
– Tính từ dài (long adjectives) gồm
+ Những tính từ hai vần còn sót lại. Ví dụ: bored, careless,…
+ Các tính từ từ ba vần trở lên. Ví dụ: beautiful, complicated,…
– Trạng từ ngắn: là những trạng từ một vần. Ví dụ: hard, late, soon,…
Lưu ý: Từ early tuy có hai vần nhưng vẫn xếp vào loại trạng từ ngắn.
– Trạng từ dài: là những trạng từ hai vần trở lên, ngoại trừ early và badly
Ví dụ: carefully, quiet, …
So sánh bằng
So sánh không ngang bằng
Q. S1 + be/ V + as + adj / adv + as + S2 + aux
E.g: He is as old as my father.
He drives as carefully as I (do).
Q. S1 + negative V + as/so + adj/adv + as + S2 + aux
E.g: He is not as/so old as my father.
He doesn’t drive as/so carefully as I (do).
So sánh hơn
Q. S1 + be/ V + adj/ adv (short) + er + than + S2 + aux
E.g: You arethinner than he (is).
He runs faster than I (do).
QS1 + V + more + adj/ adv (long) + than + S2 + aux
E.g: He is more intelligent than I (am).
He drives more carefully than I (do).
So sánh nhất
Q. S + be/V + the + adj/ adv (short) + est
E.g: Nam is the tallest student in my class.
Cheetah runs (the) fastest in the world.
Q. S + be/ V + the most + adj/ adv(long)
E.g: He is the most intelligent student in my class.
Of the students in my class, Nam speaks English (the) most fluently.
So sánh kép
Q. The adj/ adv (comparative) + S + V, the + adj/ adv (comparative) + S + V (càng… càng…)
E.g:The more beautiful she is, the more modest she becomes.
The harder he studies, the wiser he becomes.
Q. More and more + adj/ adv (long)
Adj/ adv (short) + er and adj (short) + er: ngày càng …
E.g:Life in the city ismore and more stressful.
They workharder and harder.
So sánh kém
Q. S1 + be/ V + less + adj/ adv + than + S2
Q. S + be/ V + the least adj/ adv
E.g: This film is less interesting than the one I saw yesterday.
He works least effectively in our group.
So sánh với danh từ
Q. S1 + V + as many/ much + N as S2 + aux
S1 +negative V as/ so few/ little + N as S2 + aux
E.g He earns as much money as I do.
I don’t have as/ so many friends as he does.
Q. S1 + V + more/ fewer/ less + N + than S2 + aux
E.g He has collected more stamps than I have.
I have collected fewer stamps than he has.
Q. S + V + most/ fewest/ least + N
E.g I have least không lấy phí time in my family.
Lưu ý:
– Ta thường sử dụng so sánh bằng khi muốn nhấn mạnh vấn đề điều này gấp điều kia bao nhiêu lần
Ví dụ:
Her husband is twicce as old as she (is) (Chồng cô ta già gấp hai cô)
– Một số từ nhấn mạnh vấn đề thường đứng trước tính từ/trạng từ so sánh: much, a lot, far, slightly, a bit, no, any, …
>> Her husband is much/ far/ a lot/… older than her.
Số
So sánh bằng
So sánh hơn
So sánh nhất
Nghĩa
1.
bad/badly/ ill
worse
worst
Tồi, dở/ ốm yếu
2.
good/ well
better
best
Tốt, giỏi
3.
much
more
most
Nhiều
4.
little
less
least
Ít
5.
far
farther/ further
farthest/ furthest
Xa (distance) / Rộng (range)
6.
old
older/ elder
oldest/ eldest
Già, cũ (for all)/ (brother/ sister)
Đáp án
(Giao diện website học tiếng anh qua phim hiệu suất cao Studyphim )
youtube/watch?v=VffUDgvXXVU
(Video một đoạn phim tuy nhiên ngữ trên website Studyphim )
Học Thử Ngay Tại Đây
– Nếu thấy nội dung bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y)
Reply
1
0
Chia sẻ
– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn So sánh nhất của từ far tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Cập nhật So sánh nhất của từ far “.
You trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#sánh #nhất #của #từ So sánh nhất của từ far