Mục lục bài viết
Update: 2021-12-02 18:42:10,You Cần biết về Tiếng Việt lớp 5 trang 86 Chính tả. Quý quý khách trọn vẹn có thể lại Báo lỗi ở phía dưới để Mình được tương hỗ.
Câu 1 (trang 86 sgk Tiếng Việt 5): Nhớ – viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
Giải đáp:
Các em tự viết dưới sự hướng dẫn của thầy, cô giáo.
Câu 2 (trang 86): a) Mỗi cột trong bảng tại đây ghi một cặp tiếng chỉ rất khác nhau ở âm dầu l hay n. Em hãy tìm những từ ngữ có những tiếng đó:
Mẫu: la hét / nết na
b) Mỗi cột trong bảng tại đây ghi một cặp tiếng chỉ rất khác nhau ở âm cuối n hay ng. Em hãy tìm những từ ngữ có những tiếng đó.
M: lan man / mang vác
Giải đáp:
a)
+ la: la bàn, la lối, con la,
+ na: quả na, na ná
+ lẻ: một mình, lẻ tẻ, tiền lẻ,
+ nẻ: nứt nẻ, nẻ mặt, kem nẻ,…
+ lo: lo ngại, lo sợ, lo nghĩ,
+ no: ăn no, no ấm, no nê
+ lở: lở loét, đất lở, lở mồm
+ nở: nở hoa, hoa nở, nở mày nở mặt
b)
+ man: cơ man, miên man, khai man
+ mang: mang vác, hoang mang lo lắng
+ vần: vần thơ, vần chữ, đánh vần
+ vầng: vầng thái dương, vầng trán, vầng trăng
+ buôn: con buôn, buôn làng, marketing,
+ buông: buông màn, buông bỏ, buông xuôi
+ vươn: vươn cao, vươn người
+ vương: tơ vương, vương vấn, vương tơ
Câu 3 (trang 87): Thi tìm nhanh:
a) Các từ láy âm đầu l.
M: lộng lẫy
b) Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
Giải đáp:
a) Các từ láy có âm đầu l: lạc lõng, lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lam lũ, lạnh lẽo, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lấm láp
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: thong thả, thoang thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng
Bài trước: Tập đọc: Cái gì quý nhất? (trang 86 sgk Tiếng Việt 5) Bài tiếp: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên (trang 87 sgk Tiếng Việt 5)
– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Review Tiếng Việt lớp 5 trang 86 Chính tả tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download Tiếng Việt lớp 5 trang 86 Chính tả “.
Quý quý khách trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Tiếng #Việt #lớp #trang #Chính #tả