Mẹo Hướng dẫn Từ vựng tiếng Anh về triệu chứng bệnh Chi Tiết
Cập Nhật: 2021-11-23 03:39:17,You Cần biết về Từ vựng tiếng Anh về triệu chứng bệnh. Quý quý khách trọn vẹn có thể lại Comment ở phía dưới để Tác giả đc tương hỗ.
Abdominal pain (đau bụng), Headache (đau đầu), Backache (đau sống lưng), Deaf (điếc) đấy là một số trong những từ vựng tiếng Anh về bệnh tật cơ bản chắc rằng bạn cũng biết. Thế nhưng, ngoài những từ đó ra bạn cũng trọn vẹn có thể liệt kê những từ vựng về bệnh tật không? Tiếng Anh chuyên ngành y khoa là một trong những chủ đề có số lượng từ vựng vô cùng rộng và khó để trọn vẹn có thể ghi nhớ. Hôm nay, cùng Hack Não Từ Vựng mày mò bộ từ vựng về chủ đề bệnh tật, hãy nhớ là ghi chép lại để thuận tiện và đơn thuần và giản dị ôn tập và sử dụng nhé.
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
- Từ vựng về bệnh tật tiếng Anh thường gặp
- 1. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ a
- 2. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ b
- 3. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ c
- 4. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ d
- 5. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ e
- 6. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ f
- 7. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ g
- 8. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ h
- 9. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ i
- 10. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ j
- 11. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ k
- 12. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ l
- 13. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ m
- Các cụm từ tương quan tới từ vựng tiếng Anh về bệnh tật
- Các mẫu vướng mắc thường sử dụng cho chủ đề từ vựng tiếng Anh về bệnh tật
- 1. Inquire in the hospital (Hỏi thăm trong bệnh viện)
- 2. Finding out whats wrong (hỏi han căn nguyên bệnh)
- 3. Talking about health (Nói chuyện về sức mạnh)
- 4. Enquiring about a sick person (Hỏi thăm người ốm)
-
Từ vựng về bệnh tật tiếng Anh thường gặp
1. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ a
Abdominal pain /æbˈdɑːmɪnl/ /peɪn/: Đau bụng Abscess /ˈæbses/: Nổi mụn nhọt Acariasis: Bệnh ghẻ Acne /ˈækni/: Mụn trứng cá Acute appendicitis /əˈkjuːt/ /əˌpendəˈsaɪtɪs/: Viêm ruột thừa cấp Acute bronchiolitis /əˈkjuːt/ /ˌbrɒŋkɪəˈlʌɪtɪs/: Viêm tiểu phế quản cấp Acute gingivitis /əˈkjuːt/ /ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/: Cấp tính viêm nướu Acute laryngitis /əˈkjuːt/ /ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs/: Viêm thanh quản cấp tính Acute myocardial infarction: Nhồi máu cơ tim cấp Acute myocarditis /əˈkjuːt/ /ˌmʌɪəʊkɑːˈdʌɪtɪs/: Viêm cơ tim cấp Acute nasopharyngitis (common cold): Viêm mũi họng cấp (cảm thường) Acute nephritis syndrome /əˈkjuːt/ /nefraitis/ /ˈsɪndroʊm/: Hội chứng viêm cầu thận cấp Acute pancreatitis /əˈkjuːt/ /ˌpaŋkrɪəˈtʌɪtɪs/: Viêm tụy cấp tính Acute pancreatitis: Viêm tuỵ cấp Acute pericarditis /əˈkjuːt/ /ˌpɛrɪkɑːˈdʌɪtɪs/: Viêm ngoại tim cấp tính Acute pharyngitis /əˈkjuːt/ /ˌfærɪnˈdʒaɪtɪs/: Viêm họng cấp tính Acute renal failure /əˈkjuːt/ /ˈriːnl/ /ˈfeɪljər/: Suy thận cấp Acute rheumatic fever /əˈkjuːt/ /ruˈmætɪk/ /ˈfiːvər/: Thấp khớp cấp Acute sinusitis /əˈkjuːt/ /ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/: Viêm xoang cấp tính Acute tonsilitis: Viêm amiđan Acute tracheitis /əˈkjuːt/ /ˌtreɪkɪˈʌɪtɪs/: Viêm khí quản cấp Acute upper respiratory infections /əˈkjuːt/ /ˈʌpər/ /ˈrespərətɔːri/ /ɪnˈfekʃn/: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính Aeremia: Bệnh khí ép Ague /ˈeɪɡjuː/: Bệnh sốt rét cơn Albinism /ˈælbɪnɪzəm/: Bệnh bạch tạng Allergic reaction /əˈlɜːrdʒɪk/ /riˈækʃn/: Phản ứng dị ứng Allergic rhinitis /əˈlɜːrdʒɪk/ /raɪˈnaɪtɪs/: Viêm mũi dị ứng Allergy /ˈælərdʒi/: Dị ứng Ancylostomiasis: Bệnh giun móc Anemia /əˈniːmɪə/: Bệnh thiếu máu Angina pectoris /ænˌdʒaɪnə ˈpektərɪs/: Cơn đau thắt ngực Anthrax /ˈænθræks/: Bệnh than Aphtha /ˈafθə/: Lở miệng/đẹn trong miệng Appendicitis /əˌpendəˈsaɪtɪs/: Viêm ruột thừa Arterial embolism and thrombosis: Thuyên tắc và huyết khối động mạch Ascariasis /ˌaskəˈrʌɪəsɪs/: Bệnh giun đũa Asthma /ˈæzmə/: Hen suyễn Atheroscclerosis: Xơ vữa động mạch Athletes foot /ˌæθ.liːtsˈfʊt/: Bệnh nấm bàn chân Atopic dermatitis /eɪˈtɑːpɪk/ /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/: Viêm da dị ứng Atrial fibrillation /ˈeɪtrɪəl/ /fʌɪbrɪˈleɪʃ(ə)n/: Rung nhĩ 2. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ b
Backache /ˈbækeɪk/: Đau sống lưng Bacterial enteritis /bækˈtɪriəl/ /ˌentəˈraɪtəs/: Vi khuẩn ruột Bacterial pneumonia /bækˈtɪriəl/ /nuːˈmoʊniə/: Vi khuẩn phổi Bilharzia /bɪlˈhɑːrtsiə/: Bệnh giun chỉ Black eye /blæk/ /aɪ/: Thâm mắt Bleeding /ˈbliːdɪŋ/: Chảy máu Blindness /ˈblaɪndnəs/: Mù Blister /ˈblɪstər/: Phồng giộp Bradycardia /ˌbradɪˈkɑːdɪə/: Nhịp tim chậm Breast nodule /brest/ /ˈnɑːdʒuːl/: Hạch vú Broken bone /ˈbroʊkən/ /boʊn/: Gãy xương Bronchiectasis /ˌbrɒŋkɪˈɛktəsɪs/: Giãn phế quản Bronchitis /brɑːŋˈkaɪtɪs/: Viêm phế quản Bruise /bruːz/: Vết thâm Burn /bɜːrn/: Bị bỏng 3. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ c
Cancer /ˈkænsər/: Bệnh ung thư Candidiasis /ˌkandɪˈdʌɪəsɪs/: Bệnh nấm candida Carcinomatosis /ˌkɑːsɪnəʊməˈtəʊsɪs/: Ung thư biểu bì Cardiac arrest /ˈkɑːrdiæk/ /əˈrest/: Ngừng tim Cardiac arrhythmia /ˈkɑːrdiæk/ /eɪˈrɪðmɪə/: Rối loạn nhịp tim Cardiomyopathy /ˌkɑːdɪəʊmʌɪˈɒpəθi/: Bệnh cơ tim Cataract /ˈkætərækt/: Đục thủy tinh thể Cerebral infarction /səˈriːbrəl/ /ɪnˈfɑːrkʃn/: Chảy máu não Cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: Bệnh liệt não Cerebro-vascular accident (cva): Tai biến mạch máu não Cervical polyp /ˈsɜːrvɪkl/ /ˈpɑːlɪp/: Polyp cổ tử cung Cervicitis: Viêm cổ tử cung Chest pain /tʃest/ /peɪn/: Đau ngực Chicken pox /ɑːks /: Bệnh thủy đậu Chill /tʃɪl/: Cảm lạnh Cholecystitis /ˌkɒlɪsɪsˈtʌɪtɪs/: Viêm túi mật Cholelithiasis /ˌkɒlɪlɪˈθʌɪəsɪs/: Sỏi mật Cholera /ˈkɑːlərə/: Bệnh tả Chronic gingivitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/: Viêm nướu mãn tính Chronic hepatitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌhepəˈtaɪtɪs/: Viêm gan mãn tính Chronic ischaemic heart diseases: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn Chronic laryngitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs/: Viêm thanh quản mạn tính Chronic nasopharyngitis: Viêm mũi họng mãn tính Chronic nephritis syndrome /ˈkrɑːnɪk/ /nefraitis/ /ˈsɪndroʊm/: Hội chứng viêm cầu thận mạn Chronic pancreatitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌpaŋkrɪəˈtʌɪtɪs/: Viêm tụy mãn tính Chronic pharyngitis /ˈkrɑːnɪk/: Viêm họng mãn tính Chronic renal failure /ˈkrɑːnɪk/ /ˈriːnl/ /ˈfeɪljər/: Suy thận mãn tính Chronic rheumatic heart diseases: Bệnh tim mãn tính Chronic rhinitis /ˈkrɑːnɪk/ /raɪˈnaɪtɪs/: Viên mũi mãn tính Chronic sinusitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/: Viêm xoang mãn tính Cirrhosis /səˈroʊsɪs/: Xơ gan Cold /koʊld/: Cảm lạnh Colic /ˈkɑːlɪk/: Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ nhỏ) Color vision deficiencies /ˈkʌlər/ /ˈvɪʒn/ /dɪˈfɪʃnsi/: Mù màu Conjunctivitis /kənˌdʒʌŋktɪˈvaɪtɪs/: Viêm kết mạc Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/: Táo bón Contact dermatitis /ˈkɑːntækt/ /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/: Viêm da tiếp xúc Corneal abrasion /ˈkɔːrniəl/ /əˈbreɪʒn/: Mài mòn giác mạc Cough /kɔːf/: Ho Cramps /kræmp/: Chuột rút Cystitis /sɪˈstaɪtɪs/: Viêm bàng quang 4. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ d
Deaf /def/: Điếc Dengue fever /ˈdeŋɡi/ /ˈfiːvər/: Sốt xuất huyết Dental caries /ˈdentl/ /ˈkeriːz/: Sâu răng Depression /dɪˈpreʃn/: Trầm cảm Dermatitis /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/: Viêm da Dermatomycosis: Bệnh nấm da Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/: Bệnh tiểu đường Diaphragmatic hernia: Thoát vị cơ hoành Diarrhoea /ˌdaɪəˈriːə/: Bệnh tiêu chảy Diphtheria /dɪfˈθɪriə/: Bệnh bạch hầu Diseases of tongue /dɪˈziːz/ /əv/ /tʌŋ/: Các bệnh của lưỡi Dizziness /ˈdɪzinəs/: Chóng mặt Dumb /dʌm/: Câm Duodenal ulcer /ˌduːəˈdiːnl/ /ˈʌlsər/: Loét tá tràng Duodenitis /ˌdjuːədiːˈnʌɪtɪs/: Viêm tá tràng Dysentery /ˈdɪsənteri/: Bệnh kiết lị Dyspepsia /dɪsˈpepʃə/: Rối loạn tiêu hoá 5. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ e
Earache /ˈɪreɪk/: Đau tai Endometriosis: Bệnh lạc nội mạc tử cung Epididymitis: Viêm mào tinh hoàn Erythema /,eriθi:mə/: Ban đỏ Eye dryness /aɪ/ /ˈdraɪnəs/: Mắt bị khô Eye itching /aɪ/ /ɪtʃiŋ/: Ngứa mắt 6. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ f
Female infertility /ˈfiːmeɪl/ /ˌɪnfɜːrˈtɪləti/: Vô sinh nữ Fever /ˈfiːvər/: Sốt Food allergy /fuːd/ /ˈælərdʒi/: Dị ứng thực phẩm Food poisoning /fuːd/ /ˈpɔɪzənɪŋ/: Ngộ độc thực phẩm Fracture /ˈfræktʃər/: Gãy xương Fungus /ˈfʌŋɡəs/: Nấm 7. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ g
Ganglion cyst /ˈɡæŋɡliən/ /sɪst/: U hạch Gastric ulcer /ˈɡæstrɪk/ /ˈʌlsər/: Loét dạ dày Gastroenteritis /ˌɡæstroʊˌentəˈraɪtɪs/: Viêm dạ dày Gastrointestinal hemorrhage /ˌɡæstroʊɪnˈtestɪnl/ /ˈhemərɪdʒ/: Xuất huyết dạ dày Gingivitis /ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/: Viêm nướu Glaucoma /ɡlaʊˈkoʊmə/: Bệnh tăng nhãn áp Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: Bệnh tiểu đường Gonorrhea /ˌɡɑːnəˈriːə/: Bệnh lậu Gout /ɡaʊt/: Bệnh gút 8. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ h
Headache /ˈhedeɪk/: Nhức đầu Hearing loss /ˈhɪrɪŋ/ /lɑːs/: Nghe kém Heart attack /hɑːrt/ /əˈtæk/: Đau tim Heart disease /hɑːrt/ /dɪˈziːz/: Bệnh tim Heart failure /hɑːrt/ /ˈfeɪljər/: Suy tim Hemorrhoids /ˈhemərɔɪdz/: Bệnh trĩ Hepatic failure /hɪˈpætɪk/ /ˈfeɪljər/: Suy gan Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/: Viêm gan Hepatitis a: Viêm gan a Hepatitis b: Viêm gan b Hepatitis c: Viêm gan c High blood pressure: Cao huyết áp Hiv disease Hiv /dɪˈziːz/: Bệnh HIV Hypertensive diseases: Bệnh cao huyết áp Hypotension: Huyết áp thấp Hypothyroidism /ˌhaɪpoʊˈθaɪrɔɪdɪzəm/: Suy giáp Hysteropathy: Bệnh tử cung 9. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ i
Impetigo /ˌɪmpɪˈtaɪɡoʊ/: Bệnh lở da Infection /ɪnˈfekʃn/: Nhiễm trùng Inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃn/: Viêm Influenza /ˌɪnfluˈenzə/: Cúm Injury to nerve & spinal cord: Tổn thương thần kinh và cột sống Insomnia /ɪnˈsɑːmniə/: Mất ngủ Intertrigo: Chốc mép Intestinal malabsorption /ˌɪnteˈstaɪnl/ /ˌmaləbˈzɔːpʃən/: Ruột kém hấp thu Intracerebral haemorrhage: Xuất huyết trong não Iritis /aiəraitis/: Viêm mống mắt Irregular menstruation /ɪˈreɡjələr/ /ˌmenstruˈeɪʃn/: Kinh nguyệt không đều Ischaemic heart diseases: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ 10. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ j
Jaundice /ˈdʒɔːndɪs/: Bệnh vàng da Joint pain /dʒɔɪnt/ /peɪn/: Đau khớp 11. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ k
Keratitis /ˌkɛrəˈtʌɪtɪs/: Viêm giác mạc Kwashiorkor /ˌkwɑːʃiˈɔːrkər/: Suy dinh dưỡng thể phù 12. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ l
Laryngopathy: Bệnh thanh quản Leukoplakia: Bạch sản Lipoma: U mỡ Liver cirrhosis: Gan xơ gan Lues /lu:i:z/: Bệnh giang mai Lump /lʌmp/: Bướu Lung cancer /lʌŋ/ /ˈkænsər/: Ung thư phổi 13. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật khởi đầu bằng chữ m
Malaria /məˈleriə/: Bệnh sốt rét Male infertility /meɪl/ /ˌɪnfɜːrˈtɪləti/: Vô sinh nam Malnutrition /ˌmælnuːˈtrɪʃn/: Suy dinh dưỡng Mastitis /mæˈstaɪtɪs/: Viêm vú Measles /ˈmiːzlz/: Bệnh sởi Meningitis /ˌmenɪnˈdʒaɪtɪs/: Viêm màng não Menopause symptoms /ˈmenəpɔːz/ /ˈsɪmptəm/: Các triệu chứng mãn kinh Miscarriage /ˈmɪskærɪdʒ/: Sẩy thai [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, thuận tiện và đơn thuần và giản dị cho những người dân không tồn tại năng khiếu sở trường và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã vận dụng thành công xuất sắc với lộ trình học thông minh này.
TẢI NGAY
Các cụm từ tương quan tới từ vựng tiếng Anh về bệnh tật
- Drop like flies: thường thì ám chỉ dịch bệnh.
Ví dụ: Theres a flu epidemic right now.(Hiện nay đang sẵn có dịch cúm)
- Splitting headache: đấy là cụm từ chỉ nhức đầu, đau đầu kinh khủng
Ví dụ: He has a splitting headache. (Anh ấy bị nhức đầu ghê gớm)
- Run down: mệt mỏi, uể oải.
Ví dụ: Im a bit run down. Can you buy me a cake?(Tôi thấy hơi mệt một chút ít. Bạn mua cho tôi cái bánh ngọt được không?)
- Dog tired/dead tired: rất mệt mỏi
Ví dụ: She feels so dog-tied because of that noise. (Cô ta thấy vô cùng mệt mỏi vì tiếng ồn đó.)
- As fit as a fiddle: thể hiện sự khỏe mạnh, tràn trề tích điện.
Ví dụ: Its just a small problem. Today Im as fit as a fiddle. (Chuyện nhỏ ý mà. Hôm nay tôi khỏe như vâm.)
- Back on my feet: Trở lại như trước,khỏe mạnhtrở lại, phục hồi trở lại.
Ví dụ: Last night I was sick but now Im back on my feet.(Tối qua tôi bị ốm nhưng hiện giờ khỏe lại rồi.)
- Under the weather: Cảm thấy mệt mỏi, ốm yếu (thấy như không thích ứng, rất khó chịu với thời tiết, khó ở trong người)
Ví dụ: Im a bit under the weather today (Hôm nay tôi thấy khung hình hơi rất khó chịu.)
- As right as rain: thể hiện sự khỏe mạnh.
Ví dụ: Tomorrow Ill be as right as rain. Dont worry!(Ngày mai tôi sẽ khỏe lại như thường thì thôi. Đừng lo ngại!)
Ví dụ: Without glasses, she is blind as a bat. (Không có cặp kính, cô ta không nhìn thấy gì)
- Blue around the gills: trông xanh xao ốm yếu mệt mỏi
Ví dụ: He should sit down. He looks a bit blue around the gills. (Anh ấy nên ngồi xuống. Trông anh ấy mệt quá.)
- Out on ones feet: cực kỳ mệt mỏi tựa như thể đứng không vững.
Ví dụ: Carrying that box for long distance make him out on his feet.(Mang cái hộp đó khiến anh ấy mệt đứng không nổi nữa.)
- Bag of bones: rất gầy gò.
Ví dụ: When he came home from the war he was a bag of bones. (Khi anh ta trở về quê hương từ trận chiến anh ta rất gầy ốm)
- Full of beans: cực kỳkhỏe mạnh, tràn trề tích điện.
Ví dụ: Although he is poor but he is always full of beans. (Mặc dù nghèo khó nhưng anh ta luôn luôn khỏe mạnh.)
- Black out: trạng thái sợ hãiđột ngột mất ý thức trong thời gian tạm thời.
Ví dụ: When Jane saw the spider, she blacked out. (Khi Jane nhìn thấy con nhện, cô ta sợ chết.)
- Cast iron stomach: bịđau bụng, đầy bụng, cảm thấybụng rất khó chịu.
Ví dụ: She did drink and eat too much stuff things. She must have a cast iron stomach.(Cô ấy đã ăn uống nhiều thứ linh tinh quá tuyệt vời rồi. Chắc chắn bụng cô ấy sẽ không còn dễ chịu lắm.)
- Frog in ones throat: bịđau cổ, cảm thấykhông nói được.
Ví dụ: My father is always had frog in her throat in the winter.(Bố tôi thường bị đau cổ trong ngày đông.)
- Clean bill of health: cực kỳkhỏe mạnh, không hề yếu tố gì về sức mạnh.
Ví dụ: All athletes must produce a clean bill of health.(Tất cả những vận động viên đều phải chứng tỏ được rằng bản thânrất khỏe mạnh.)
- (like) Death warmed up: rất ốm yếu.
Ví dụ: She told me to go back home. She said I look like death warmed up.(Cô ấy bảo tôi nên về nhà. Cô ấy nói trông tôi rất ốm yếu.)
- Off colour: ốm yếu (trông mặt như không tồn tại tí sắc tố nào, mặt tái mét)
Ví dụ: Anna looks a bit off colour to day. What happened with her?(Trông Anna ngày hôm nay hơi ốm. Cô ấy bị sao thế?)
- Dogs are barking: rất đau chân, thấykhó chịu ở chân.
Ví dụ: Tom has been going for walk all day. My dogs are barking!(Tom đã đi dạo một ngày dài ngày hôm nay. Chân đau mỏi kinh khủng.)
Các mẫu vướng mắc thường sử dụng cho chủ đề từ vựng tiếng Anh về bệnh tật
1. Inquire in the hospital (Hỏi thăm trong bệnh viện)
Doctor: How much do you weigh?/ What is your height?(Bạn nặng bao nhiêu? (hoặc) Chiều cao của bạn là bao nhiêu?)
Patient: 1m65, 50kg.
Doctor: Is your work stressful?(Công việc của bạn có căng thẳng mệt mỏi không?)
Patient: Yes
Doctor: Have you ever had headache before?(Trước đây bạn có lúc nào có nhức đầu không?)
Patient: I had a headache 3 months ago.(Tôi bị đau đầu 3 tháng trước)
2. Finding out whats wrong (hỏi han căn nguyên bệnh)
Jane: How are you? (Bạn khỏe không?)
Marie: Not the best, actually. (Không được tốt lắm)
Jane: Oh, whats the matter? (Ồ, có chuyện gì vậy?)
Marie: I have got a bit of a cold (Tôi bị cảm lạnh)
3. Talking about health (Nói chuyện về sức mạnh)
Adam: Hi! How are you? (Xin chào, bạn khỏe không?)
Milan: Not bad. (Tôi ổn)
4. Enquiring about a sick person (Hỏi thăm người ốm)
August: How are you getting on?(bạn cảm thấy thế nào?)
July: I still feel a bit off colour(Tôi vẫn cảm thấy hơi mệt)
August: Have you taken anything for it?(bạn đã uống thuốc gì chưa?)
July: Yes, of course.(Có, đương nhiên rồi.)
Trên đấy là toàn bộ nội dung bài viết với từ vựng tiếng Anh về bệnh tật mà Hack Não Từ Vựng kỳ vọng đã phần nào phục vụ nhu yếu cũng như giải đáp cho những bạn những kiến thức và kỹ năng có ích nhằm mục tiêu hỗ trợ cho bạn cảm thấy thú vị với việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề và sử dụng thuận tiện và đơn thuần và giản dị trong tiếng Anh tiếp xúc.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về trái cây
flu virus / influenza virusgermmầmbacteriavi khuẩnvirusvi rút
flucúmcoldlạnhpneumoniaviêm phổicancerung thưtumorkhối uaidsAIDSchicken poxthịt gà poxfood poisoningngộ độc thực phẩmdiabetesbệnh tiểu đường
My daughter came down with the chicken pox.
Con gái tôi đi xuống với thủy đậu.
My sister got food poisoning when she ate at that restaurant.
Em gái tôi có ngộ độc thực phẩm khi ăn tận nhà hàng quán ăn đó.
contagioushay lâyinfectionnhiễm trùngto transmitđể truyền tảito infectđể lây nhiễm
I don’t want to catch a cold! *
Tôi không thích bị cảm lạnh!
*’catch’ is normally used with contagious illnesses like the flu and cold
Expressions
I’m feeling a little under the weather.
Tôi cảm thấy một chút ít dưới thời tiết.
immune systemhệ thống miễn dịchimmunitymiễn dịch
Have you been vaccinated against the swine flu?
Bạn đã từng tiêm vắc xin phòng bệnh cúm lợn?
Kyle is allergic to peanuts.
Kyle là dị ứng với đậu phộng.
The flu epidemic of 1918 killed between 50 and 100 million people.
Dịch cúm năm 1918 đã giết chết giữa 50 và 100 triệu người
feversốtheadacheđau đầuchillsớn lạnhto shiversẽ run lênto sneezehắt hơi
Have you ever sneezed three times in a row?
Bạn đã lúc nào hắt hơi ba lần liên tục?
coughhoa fit of coughingphù thích phù hợp với horunny nosechảy nước mũicongestiontắc nghẽn
my nose is stopped up
mũi của tôi bị tạm ngưng
sore throatđau họngdizzinesschóng mặtvertigochóng mặt
I’m feeling kind of dizzy.
Tôi cảm thấy loại chóng mặt.
Video full hướng dẫn Share Link Download Từ vựng tiếng Anh về triệu chứng bệnh ?
– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Từ vựng tiếng Anh về triệu chứng bệnh tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Down Từ vựng tiếng Anh về triệu chứng bệnh “.
Giải đáp vướng mắc về Từ vựng tiếng Anh về triệu chứng bệnh
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Từ #vựng #tiếng #Anh #về #triệu #chứng #bệnh