Categories: Thủ Thuật Mới

Mẹo Vở bài tập tiếng anh lớp 8 chương trình mới Chi tiết

Mục lục bài viết

Mẹo Hướng dẫn Vở bài tập tiếng anh lớp 8 chương trình mới Chi Tiết

Update: 2022-04-14 16:23:09,Bạn Cần kiến thức và kỹ năng về Vở bài tập tiếng anh lớp 8 chương trình mới. Quý khách trọn vẹn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Tác giả đc tương hỗ.


Để học tốt môn Tiếng Anh lớp 8 (chương trình thử nghiệm), VietJack trình làng bộ 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới gồm khá đầy đủ những kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và lý giải rõ ràng.

Quảng cáo

Quảng cáo

Quảng cáo

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. adore       B. world       C. worker       D. word

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ những đáp án còn sót lại phát âm là /ɜ:/

Question 2: A. beach       B. peach       C. watch       D. chemistry

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /k/ những đáp án còn sót lại phát âm là /tʃ/

Question 3: A. cultural       B. communicate       C. music       D. student

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/ những đáp án còn sót lại phát âm là /ju/

Question 4: A. leisure       B. furniture       C. feature       D. nurture

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə:/ những đáp án còn sót lại phát âm là /ə/

Question 5: A. mind       B. fire       C. kit       D. socialize

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɪ/ những đáp án còn sót lại phát âm là /aɪ/

Question 6: A. weird       B. relax       C. netlingo       D. detest

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ những đáp án còn sót lại phát âm là /ɪ/

Question 7: A. craft        B. trò chơi       C. communicate       D. bracelet

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:Đáp án A phát âm là /ɑː/ những đáp án còn sót lại phát âm là /ei/

Question 8: A. centre       B. detest       C. leisure       D. relax

Hiển thị đáp án

Đáp án:D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ những đáp án còn sót lại phát âm là /e/

Question 9: A. addicted       B. adore       C. satisfied       D. virtual

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /æ/ những đáp án còn sót lại phát âm là /ə/

Question 10: A. socialize       B. window       C. netlingo       D. communicate

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ những đáp án còn sót lại phát âm là /əʊ/

Question 11: A. hooked       B. addicted       C. watched       D. shopped

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /id/ những đáp án còn sót lại phát âm là /t/

Question 12: A. watching       B. relax       C. satisfied       D. cultural

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ những đáp án còn sót lại phát âm là /æ/

Question 13: A. leisure       B. detest        C. sociable       D. spend

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʒ/ những đáp án còn sót lại phát âm là /s/

Question 14:A. craft       B. addicted       C. centre       D. cook

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /s/ những đáp án còn sót lại phát âm là /k/

Question 15: A. netlingo       B. satisfied       C. window       D. virtual

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɜ:/ những đáp án còn sót lại phát âm là /i/

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: He adores __________ out with his friends at weekends.

A. hang        B. hanging        C. to hang        D. hangs

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: adore + Ving: thích làm gì

Dịch: Anh ấy thích đi dạo với bạn hữu vào vào buổi tối thời gian cuối tuần.

Question 2:My brother is addicted ___________ playing beach games.

A. on        B. of        C. to        D. at

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: cấu trúc: “be addicted to Ving”: nghiện làm gì

Dịch: Anh ấy nghiện chơi những trò chơi bãi tắm biển.

Question 3:We need a craft ___________ to do dome DIYs.

A. kit        B. street        C. bracelet       D. leisure

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: craft kit: bộ đồ thủ công

Dịch: Chúng tôi cần 1 bộ đồ thủ công để làm những sản phẩn thủ công.

Question 4:What is your favorite ___________ activity?

A. cultural        B. leisure        C. hooked        D. addicted

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: leisure activity: hoạt động giải trí và sinh hoạt thư giãn giải trí

Dịch: Hoạt động vui chơi ưa thích của bạn là gì?

Question 5: Anna wants to ___________ the team so much.

A. join        B. hang        C. detest       D. relax

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: join the team: tham gia vào nhóm

Dịch: Anna rất muốn tham gia vào nhóm

Question 6: I don’t mind window ___________ if you like.

A. shop        B. shopping        C. to shop        D. shopped

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: window shopping: đi dạo ngắm đồ ngoài shop.

Dịch: Tôi không ngại đi dạo ngắm đồ ngoài shop.

Question 7:The young use ___________ to socialize on the internet.

A. netlingo        B. activity        C. sự kiện        D. centre

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: netlingo: ngôn từ dùng trên mạng

Dịch: Mọi người tiêu dùng ngôn từ mạng để tiếp xúc tạo quan hệ trên mạng.

Question 8: People watching is right ___________ my street.

A. down        B. up        C. to        D. of

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: thành ngữ “be right up my street”: đúng vị của tớ

Dịch: Ngắm người qua lại là đúng vị của tớ.

Question 9: I detest ___________ with weird people.

A. communicating       B. relaxing        C. joining        D. minding

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: communicate with sb: tiếp xúc với ai

Dịch: Tôi rất ghét rỉ tai với mấy người kì cục.

Question 10:Are you ___________ on making bracelets?

A. hooked        B. hanged        C. addicted       D. adored

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: be hooked on Ving: say mê làm gì

Dịch: Bạn có say mê làm vòng tay không?

Question 11: Will your parents be ___________ with your school results?

A. relaxed        B. joined        C. satisfied        D. detested

Hiển thị đáp án

Đáp án:

Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì

Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?

Question 12: What do you often ___________ at leisure time?

A. go        B. do        C. get        D. have

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì

Dịch: Bạn thường làm gì vào thời hạn thư giãn giải trí nghỉ ngơi?

Question 13: Do you think friendship on the internet is ___________?

A. satisfied        B. cultural        C. virtual        D. addicted

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: virtual: ảo, không tồn tại thật, chỉ có trên mạng

Dịch: Bạn có nghĩ tình bạn trên mạng chỉ là ảo không?

Question 14: Have you ever attended a ___________ sự kiện in your neighborhood?

A. leisure        B. relaxing        C. cultural        D. craft

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: cultural sự kiện: sự kiện văn hoá

Dịch: Bạn đã từng tham gia một sự kiện văn hoá ở khu vực bạn sống chưa?

Question 15:How many people are there in the community ___________?

A. center        B. area        C. window       D. leisure

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: community center: TT xã hội

Dịch: Có bao nhiêu người đang ở trong TT xã hội vậy?

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Hello everyone. This is Alice. What do you often do when you have không lấy phí time? There are a lot of leisure activities for young people to choose from. I myself adore doing DIYs. I have a craft kit with a lot of things to make crafts. Thanks to the craft kit, I can make some gifts for my friends and relatives. My mother taught me to make bracelets. Last week, I made a bracelet for my younger sister. I will make another for my close friend tomorrow. Making bracelet is my favorite leisure activity. I want to learn to make photo collages and frames, too. Therefore, I surf the internet for more information. Also, I have found a lot of useful Youtube videos teaching how to make scarfs and pullovers by wool. After watching them, I hope I will be able to make woolen clothes for my puppy.

Question 1:Alice enjoys doing DIYs.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “I myself adore doing DIYs.”.

Dịch: Bản thân tôi thích làm đồ thủ công tự chế.

Question 2: She doesn’t have any craft kits.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: Dựa vào câu: “I have a craft kit with a lot of things to make crafts.”.

Dịch: Tôi có một bộ đồ thủ công để làm những thành phầm thủ công.

Question 3: Her mother told her how to make bracelets.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: Dựa vào câu: “My mother taught me to make bracelets”.

Dịch: Mẹ tôi dạy cách làm vòng tay.

Question 4: Alice surf the internet for information on collage making.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “I want to learn to make photo collages and frames, too. Therefore, I surf the internet for more information.”.

Dịch: Tôi cũng muốn làm ảnh ghép và khung ảnh nữa. Vì thế tôi đã lướt mạng để sở hữu thêm thông tin.

Question 5: Alice has found lots of Youtube video on puppies.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I have found a lot of useful Youtube videos teaching how to make scarfs and pullovers by wool.”.

Dịch: Tôi đã và đang tìm thấy thật nhiều video youtube hữu ích dạy cách làm khăn quàng và áo len chui đầu bằng len.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

The British spend their không lấy phí time in different ways. People generally use it to relax. But many people also take part (6) _____________ voluntary work, especially for charities.

People spend a lot of their không lấy phí time in the home, where (7) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often (8)______ programs on video so that they can watch later.

Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British ________ (9) a lot of time reading newspapers and magazines.

In the summer gardening is popular. And in winter it is often replaced by “Do-it-yourself”, (10) ________people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after: taking the dog for a daily walk is a regular routine.

Question 6:A. on        B. in        C. at        D. for

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: cấu trúc: “take part in”: tham gia

Dịch: Nhưng nhiều người cũng tham gia những hoạt động giải trí và sinh hoạt tình nguyện, nhất là cho những tổ chức triển khai từ thiện.

Question 7: A. the most       B. most       C. more       D. more than

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ dài “the most + adj dài”

Dịch: Con người dành thật nhiều thời hạn ở trong nhà, nơi hoạt động giải trí và sinh hoạt vui chơi phổ cập nhất là xem phim…

Question 8: A. record        B. scan        C. print        D. power

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: record: ghi lại

Dịch:Mọi người thường ghi băng lại những chương trình đã phát để xem lại.

Question 9: A. spend       B. spends       C. spending       D. to spend

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: cấu trúc: “spend + thời hạn + Ving”: dành thời hạn làm gì

Dịch: Người ta cùng để nhiều thời hạn lướt web và tạp chí.

Question 10:A. what        B. why        C. when        D. while

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: when thay thế mệnh đề chỉ thời hạn

Dịch: Và vào trong thời gian ngày thu nó được thay bằng “Tự làm mọi thứ”, là thời hạn khi mọi người dành thời hạn tân trang nhà và sửa chữa thay thế nhà cửa.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

A favourite pastime with children and adults alike is betting on cricket fights during the rainy season. Children catch crickets and sell them for this purpose.

Horse racing held on Saturday and Sunday in a Saigon suburb draws large crowds as thousands of Vietnamese, young and old, turn out to cheer the pint-sized Asiatic horses and jockeys on to victory. Betting is heavy, with profits going into the national treasury of Southern Vietnam. It is not uncommon to see a horse run the wrong way around the track.

Other popular sporting events include soccer, basketball, volleyball, swimming, hiking, ping pong, and tennis. Vietnam teams often compete with other countries in soccer, tennis, bicycling, basketball, and other sports.

There are few golf courses in Southern Vietnam. The one in Saigon is located near Tan Son Nhat Airport. It may well be the only golf course in the world fortified by pillbox installations on its perimeter, with soldiers and machine guns inside. There is an excellent golf course in Da lat. Caddies are usually women.

Question 11: What do children do with crickets?

A. Sell        B. play        C. talk        D. give

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: Dựa vào câu: “Children catch crickets and sell them for this purpose.”.

Dịch: Trẻ em bắt dế và đẩy ra cho mục tiêu trên.

Question 12:When are horse-racing held?

A. Monday        B. Tuesday        C. Saturday        D. Friday

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “Horse racing held on Saturday and Sunday in a Saigon suburb”.

Dịch: Đua ngựa được tổ chức triển khai vào thứ 7- chủ nhật ở ngoài thành phố Sài Gòn.

Question 13: Where does the betting go?

A. local treasury        B. national treasury       C. international treasury       D. individuals

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: Dựa vào câu: “Betting is heavy, with profits going into the national treasury of Southern Vietnam.”.

Dịch: Tiền cá cược rất rộng, với lãi suất vay được chuyển vào ngân khố vương quốc phía Nam Việt Nam.

Question 14:Do Vietnamese play soccer?

A. Yes, they do       B. No, they didn’t       C. Yes, they are       D. No, they don’t

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: Dựa vào câu: “Other popular sporting events include soccer, basketball, volleyball, swimming, hiking, ping pong, and tennis.”.

Dịch: Những sự kiện thể thao khác gồm có bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền, lượn lờ bơi lội, đạp xe đường dài, ping pong và tennis.

Question 15:Are there any golf courses in Vietnam?

A. Yes, there are no golf course.

B. Yes, there are few.

C. No, there aren’t

D. No, There are many

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: Dựa vào câu: “There are few golf courses in Southern Vietnam.”.

Dịch: Có rất ít sân golf ở miền Nam Việt Nam.

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1:How much/ time/ day/ you/ spend/ playing trò chơi?

A. How much time a day do you spend on playing trò chơi?

B. How much time a day do you spend in playing trò chơi?

C. How much time a day did you spend in playing trò chơi?

D. How much time a day did you spend on playing trò chơi?

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: spend time on Ving: dành thời hạn vào việc làm gì

Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời hạn 1 ngày để trò chơi play?

Question 2: Nick/ just/ buy/ a CD/ Vietnamese folk songs/ and he/ think/ he/ enjoy/ listen/ to the melodies.

A. Nick just bought a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

B. Nick has just bought a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

C. Nick did just buy a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

D. Nick just buys a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành xong vì có trạng từ “just”

Dịch: Nick vừa mới sắm một đĩa CD dân ca Việt Nam và anh ấy nghĩ anh ấy sẽ tận thưởng nghe giai điệu.

Question 3: Ping/ not/ mind/ do/ a lot of/ homework/ in the evenings.

A. Ping doesn’t mind to do a lot of homework in the evenings.

B. Ping didn’t mind to do a lot of homework in the evenings.

C. Ping didn’t mind doing a lot of homework in the evenings.

D. Ping doesn’t mind doing a lot of homework in the evenings

Hiển thị đáp án

Đáp án:D

Giải thích: mind + Ving: phiền/ ngại làm gì

Dịch: Ping không ngại làm nhiều bài tập vào buổi tối

Question 4: Marie/ like/ window shopping/ her close friend/ Saturday evenings.

A. Marie likes window shopping with her close friend in Saturday evenings.

B. Marie like window shopping with her close friend in Saturday evenings.

C. Marie likes window shopping with her close friend on Saturday evenings.

D. Marie like window shopping with her close friend on Saturday evenings.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: like + Ving

On + thứ + buổi

Dịch: Marie thích đi ngắm đồ ở shop với bạn tri kỷ vào tối thứ 7.

Question 5: Why/ not/ we/ help/ our parents/ some DIY projects?

A. Why not we help our parents with some DIY projects?

B. Why not we help our parents some DIY projects?

C. Why don’t we help our parents some DIY projects?

D. Why don’t we help our parents with some DIY projects?

Hiển thị đáp án

Đáp án:D

Giải thích: cấu trúc đề xuất kiến nghị: “Why don’t we + V…?”: tại sao toàn bộ chúng ta không…

Dịch: Tại sao toàn bộ chúng ta không tương hỗ cha mẹ chút việc làm sửa chữa thay thế tự làm nhỉ?

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6:look/ does/ she/ what/ like?

A. What like she look does?

B. What does she look like?

C. What does like she look?

D. What she look does like?

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: vướng mắc ngoại hình: “What do/ does + S + look like?”: trông ra làm thế nào…

Dịch: Cô ấy trông ra làm thế nào?

Question 7: a/ received/ Lan/ letter/ yesterday/ her/ from/ friend.

A. Lan a letter received her friend from yesterday.

B. Lan her friend received a letter from yesterday.

C. Lan received a her friend letter from yesterday.

D. Lan received a letter from her friend yesterday.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc: “receive st from sb”: nhận cái gì từ ai

Dịch: Lan nhận được lá thư từ cô bạn ngày ngày hôm qua.

Question 8: is/ My/ gardening/ activity/ favourite/ leisure.

A. My favourite leisure activity is gardening.

B. My leisure activity favourite is gardening.

C. My gardening is favourite leisure activity.

D. My activity is favourite leisure gardening.

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: leisure activity: hoạt động giải trí và sinh hoạt thư giãn giải trí ưa thích

Dịch: Hoạt động thư giãn giải trí ưa thích của tôi là làm vườn.

Question 9: not/ get/ is/ She/ to/ old/ married/ enough.

A. She is not old to get enough married.

B. She is not get married old enough to.

C. She is not old enough to get married.

D. She is not enough old to get married.

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: cấu trúc với enough: “be + adj + enough + to V”: đủ…để làm gì…

Dịch: Cô ấy chưa đủ tuổi kết hôn.

Question 10: long/ is/ a/ girl/ She/ with/ nice/ hair.

A. She is a nice girl with long hair.

B. She is a long hair girl with nice.

C. She is with a nice girl long hair.

D. She is with a long hair girl nice.

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: with + N vốn để làm miêu tả kèm theo

Dịch: Cô ấy là một cô nàng xinh xắn có mái tóc dài.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11:

A. Making craft is as interesting than collecting stamps.

B. Making craft is less interesting than collecting stamps.

C. Collecting stamps is as interesting than making craft.

D. Collecting stamps is less interesting than making craft.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc so sánh kém: “be less + adj + than”

Dịch: Làm đồ thủ công thú vị hơn tích lũy tem.

Question 12: It’s tiring to sit in front of the computer for hours.

A. Sitting in front of the computer for hours is tiring.

B. Sit in front of the computer for hours is tiring.

C. Sat in front of the computer for hours is tiring.

D. To sit in front of the computer for hours is tiring.

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: danh động từ đứng đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Ngồi trước máy tính hàng giờ rất mệt.

Question 13: He passed the exam because he’s intelligent.

A. He’s intelligent, but he passed the exam.

B. He’s intelligent, and he passed the exam.

C. He’s intelligent, for he passed the exam.

D. He’s intelligent, so he passed the exam

Hiển thị đáp án

Đáp án:D

Giải thích: so: vì vậy

Dịch: Anh ấy thông minh, vì vậy anh ấy đỗ kì thi.

Question 14: He hates playing board games.

A. He doesn’t like playing board games.

B. He doesn’t dislike playing board games.

C. He doesn’t detest playing board games.

D. He doesn’t want playing board games

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: hate + Ving = not like + Ving: không thích làm gì

Dịch: Anh ấy không thích chơi những trò chơi trên bàn cờ.

Question 15: We would prefer to make crafts rather than play tennis.

A. We would rather to make crafts than play tennis.

B. We would rather make crafts rather than play tennis.

C. We would rather make crafts than play tennis.

D. We would rather making crafts rather than play tennis.

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: cấu trúc would prefer to V rather than V = would rather V than V: thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Chúng tôi thích làm đồ thủ công hơn đánh tennis.

Xem thêm những loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

youtube/watch?v=ieCkGJwl-s8

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack vấn đáp miễn phí!
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên social facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 thử nghiệm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và san sẻ nhé! Các phản hồi không phù thích phù hợp với nội quy phản hồi website sẽ bị cấm phản hồi vĩnh viễn.

Reply
1
0
Chia sẻ

Review Chia Sẻ Link Down Vở bài tập tiếng anh lớp 8 chương trình mới ?

– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Review Vở bài tập tiếng anh lớp 8 chương trình mới tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download Vở bài tập tiếng anh lớp 8 chương trình mới “.

Thảo Luận vướng mắc về Vở bài tập tiếng anh lớp 8 chương trình mới

Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Vở #bài #tập #tiếng #anh #lớp #chương #trình #mới Vở bài tập tiếng anh lớp 8 chương trình mới

Phương Bách

Published by
Phương Bách