Mục lục bài viết
Update: 2022-04-03 07:07:08,Quý khách Cần biết về Qian nghĩa là gì. You trọn vẹn có thể lại Comments ở phía dưới để Tác giả đc tương hỗ.
Skip to content
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
4.7 / 5 ( 220 bầu chọn )
Khi học tiếng trung, nhất là học chữ Hán, toàn bộ chúng ta không thể bỏ qua Bộ thủ. Bởi Bộ thủ không riêng gì có tương hỗ bạn học viết thuận tiện và đơn thuần và giản dị hơn, mà còn tương hỗ bạn hiểu thêm ý nghĩa của những mẩu chuyện đằng sau chữ Hán. Cùng TT tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu về 214 bộ thủ thông dụng, khá đầy đủ nhất qua nội dung bài viết tại đây nhé!
214 Bộ thủ tiếng Trung
Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một bộ phận để cấu trúc nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ tiến hành cấu trúc từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ trọn vẹn có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.
Tác dụng của cục thủ trong việc học chữ Hán:
Ý nghĩa 214 Bộ thủ trong tiếng Trung:
Thông thường, ý nghĩa của một chữ sẽ đã có được tương quan đến nghĩa của cục thủ. Các thành phần không thuộc bộ thủ của chữ thường tương quan đến việc biểu âm (cách đọc của từ), hoặc ngược lại. Học bộ thủ sẽ tương hỗ toàn bộ chúng ta trọn vẹn có thể phân loại chữ Hán, thuận tiện và đơn thuần và giản dị nhớ mặt chữ và nghĩa.
214 bộ thủ được sắp xếp theo số lượng nét viết, trong những từ điển chữ Hán cách sắp xếp những bộ thủ này thường Theo phong cách xếp của Từ Điển Khang Hy (康煕辞典), từ điển xuất hiện lần thứ nhất đời nhà Thanh ở Trung Quốc.
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
1
一
Nhất
yi
số một
2
〡
Cổn
gǔn
nét sổ
3
丶
Chủ
zhǔ
điểm, chấm
4
丿
Phiệt
piě
nét sổ xiên qua trái
5
乙
Ất
yǐ
vị trí thứ hai trong thiên can
6
亅
Quyết
jué
nét sổ có móc
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
7
二
Nhị
ér
Số hai
8
亠
Đầu
tóu
Không có ý nghĩa
9
人 (亻)
Nhân
rén
Người
10
儿
Nhi
ér
Trẻ con
11
入
Nhập
rù
Vào
12
八
Bát
bā
Số tám
13
冂
Quynh
jiǒng
Vùng biên giới xa; hoang địa
14
冖
Mịch
mì
Trùm khăn lên
15
冫
Băng
bīng
Nước đá
16
几
Kỷ
jī
Ghế dựa
17
凵
Khảm
kǎn
Há miệng
18
刀 (刂)
Đao
dāo
Con dao, cây đao (vũ khí)
19
力
Lực
lì
Sức mạnh
20
勹
Bao
bā
Bao bọc
21
匕
Chuỷ
bǐ
Cái thìa (cái muỗng)
22
匚
Phương
fāng
Tủ đựng
23
匸
Hệ
xǐ
Che đậy, giấu giếm
24
十
Thập
shí
Số mười
25
卜
Bốc
bǔ
Xem bói
26
卩
Tiết
jié
Đốt tre
27
厂
Hán
hàn
Sườn núi, vách đá
28
厶
Khư, tư
sī
Riêng tư
29
又
Hựu
yòu
Lại nữa, một lần nữa
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
30
口
Khẩu
kǒu
chiếc miệng
31
囗
Vi
wéi
Vây quanh
32
土
Thổ
tǔ
Đất
33
士
Sĩ
shì
Kẻ sĩ
34
夂
Tuy
sūi
Đi chậm
35
夊
Truy
zhǐ
Đến sau
36
夕
Tịch
xì
Đêm tối
37
大
Đại
dà
To lớn
38
女
Nữ
nǚ
Nữ giới, con gái, đàn bà
39
子
Tử
zǐ
Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40
宀
Miên
mián
Mái nhà mái che
41
寸
Thốn
cùn
cty chức năng «tấc» (đo chiều dài)
42
小
Tiểu
xiǎo
Nhỏ bé
43
尢
Uông
wāng
Yếu đuối
44
尸
Thi
shī
Xác chết, thây ma
45
屮
Triệt
chè
Mầm non
46
山
Sơn
shān
Núi non
47
川、巛
Xuyên
chuān
Sông ngòi
48
工
Công
gōng
Người thợ, việc làm
49
己
Kỷ
jǐ
Bản thân mình
50
巾
Cân
jīn
Cái khăn
51
干
Can
gān
Thiên can, can dự
52
幺
Yêu
yāo
Nhỏ nhắn
53
广
Nghiễm
ān
Mái nhà
54
廴
Dẫn
yǐn
Bước dài
55
廾
Củng
gǒng
Chắp tay
56
弋
Dặc
yì
Bắn, chiếm lấy
57
弓
Cung
gōng
Cái cung (để bắn tên)
58
彐
Kệ
jì
Đầu con nhím
59
彡
Sam
shān
Lông tóc dài
60
彳
Xích
chì
Bước chân trái.
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
61
心 (忄)
Tâm
xīn
Quả tim, tâm trí, tấm lòng
62
戈
Qua
gē
Cây qua (một thứ binh khí dài)
63
户
Hộ
hù
Cửa một cánh
64
手 (扌)
Thủ
shǒu
Tay
65
支
Chi
zhī
Cành nhánh
66
攴 (攵)
Phộc
pù
Đánh khẽ
67
文
Văn
wén
Nét vằn
68
斗
Đẩu
dōu
Cái đấu để đong
69
斤
Cân
jīn
Cái búa, rìu
70
方
Phương
fāng
Vuông
71
无(旡)
Vô
wú
Không
72
日
Nhật
rì
Ngày, mặt trời
73
曰
Viết
yuē
Nói rằng
74
月
Nguyệt
yuè
Tháng, mặt trăng
75
木
Mộc
mù
Gỗ, cây cối
76
欠
Khiếm
qiàn
Khiếm khuyết, thiếu vắng
77
止
Chỉ
zhǐ
Dừng lại
78
歹
Đãi
dǎi
Xấu xa, tệ hại
79
殳
Thù
shū
Binh khí dài
80
毋
Vô
wú
Chớ, đừng
81
比
Tỷ
bǐ
So sánh
82
毛
Mao
máo
Lông
83
氏
Thị
shì
Họ
84
气
Khí
qì
Hơi nước
85
水(氵、氺)
Thủy
shǔi
Nước
86
火 (灬)
Hỏa
huǒ
Lửa
87
爪
Trảo
zhǎo
Móng vuốt cầm thú
88
父
Phụ
fù
Cha
89
爻
Hào
yáo
Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90
爿(丬)
Tường
qiáng
Mảnh gỗ, cái giường
91
片
Phiến
piàn
Mảnh, tấm, miếng
92
牙
Nha
yá
Răng
93
牛(牜)
Ngưu
níu
Trâu
94
犬 (犭)
Khuyển
quǎn
Con chó
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
95
玄
Huyền
xuán
Màu đen huyền, huyền bí
96
玉
Ngọc
yù
Đá quý, ngọc
97
瓜
Qua
guā
Quả dưa
98
瓦
Ngõa
wǎ
Ngói
99
甘
Cam
gān
Ngọt
100
生
Sinh
shēng
Sinh sôi,nảy nở
101
用
Dụng
yòng
Dùng
102
田
Điền
tián
Ruộng
103
疋( 匹)
Thất
pǐ
Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104
疒
Nạch
nǐ
Bệnh tật
105
癶
Bát
bǒ
Gạt ngược lại, trở lại
106
白
Bạch
bái
Màu trắng
107
皮
Bì
pí
Da
108
皿
Mãnh
mǐn
Bát dĩa
109
目(罒)
Mục
mù
Mắt
110
矛
Mâu
máo
Cây giáo để đâm
111
矢
Thỉ
shǐ
Cây tên, mũi tên
112
石
Thạch
shí
Đá
113
示 (礻)
Thị, kỳ
shì
Chỉ thị; thần đất
114
禸
Nhựu
róu
Vết chân, lốt chân
115
禾
Hòa
hé
Lúa
116
穴
Huyệt
xué
Hang lỗ
117
立
Lập
lì
Đứng, xây dựng
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
118
竹
Trúc
zhú
Tre trúc
119
米
Mễ
mǐ
Gạo
120
糸 (糹, 纟)
Mịch
mì
Sợi tơ nhỏ
121
缶
Phẫu
fǒu
Đồ sành
122
网(, 罓)
Võng
wǎng
Cái lưới
123
羊
Dương
yáng
Con dê
124
羽 (羽)
Vũ
yǚ
Lông vũ
125
老
Lão
lǎo
Già
126
而
Nhi
ér
Mà, và
127
耒
Lỗi
lěi
Cái cày
128
耳
Nhĩ
ěr
Lỗ tai
129
聿
Duật
yù
Cây bút
130
肉
Nhục
ròu
Thịt
131
臣
Thần
chén
Bầy tôi
132
自
Tự
zì
Tự bản thân, Tính từ lúc
133
至
Chí
zhì
Đến
134
臼
Cữu
jiù
Cái cối giã gạo
135
舌
Thiệt
shé
Cái lưỡi
136
舛
Suyễn
chuǎn
Sai lầm
137
舟
Chu
zhōu
Cái thuyền
138
艮
Cấn
gèn
quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
139
色
Sắc
sè
Màu, dáng vóc, nữ sắc
140
艸 (艹)
Thảo
cǎo
Cỏ
141
虍
Hổ
hū
Vằn vện của con hổ
142
虫
Trùng
chóng
Sâu bọ
143
血
Huyết
xuè
Máu
144
行
Hành
xíng
Đi, thi hành, làm được
145
衣(衤)
Y
yī
Áo
146
襾
Á
yà
Che đậy, úp lên
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
147
見(见)
Kiến
jiàn
Trông thấy
148
角
Giác
jué
Góc, sừng thú
149
言
Ngôn
yán
Nói
150
谷
Cốc
gǔ
Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151
豆
Đậu
dòu
Hạt đậu, cây đậu
152
豕
Thỉ
shǐ
Con heo, con lợn
153
豸
Trãi
zhì
Loài sâu không chân
154
貝 (贝)
Bối
bèi
Vật báu
155
赤
Xích
chì
Màu đỏ
156
走(赱)
Tẩu
zǒu
Đi, chạy
157
足
Túc
zú
Chân, khá đầy đủ
158
身
Thân
shēn
Thân thể, thân mình
159
車 (车)
Xa
chē
Chiếc xe
160
辛
Tân
xīn
Cay
161
辰
Thần
chén
Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162
辵(辶)
Sước
chuò
Chợt bước tiến chợt tạm ngưng
163
邑(阝)
Ấp
yì
Vùng đất, đất phong cho quan
164
酉
Dậu
yǒu
Một trong 12 địa chi
165
釆
Biện
biàn
Phân biệt
166
里
Lý
lǐ
Dặm; làng xóm
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
167
金
Kim
jīn
Kim loại nói chung, vàng
168
長 (镸 , 长)
Trường
cháng
Dài, lớn (trưởng)
169
門 (门)
Môn
mén
Cửa hai cánh
170
阜 (阝- )
Phụ
fù
Đống đất, gò đất
171
隶
Đãi
dài
Kịp, kịp đến
172
隹
Truy, chuy
zhuī
Chim non
173
雨
Vũ
yǔ
Mưa
174
青 (靑)
Thanh
qīng
Màu xanh
175
非
Phi
fēi
Không
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
176
面 (靣)
Diện
miàn
Mặt, mặt phẳng
177
革
Cách
gé
Da thú, thay đổi
178
韋 (韦)
Vi
wéi
Da đã thuộc rồi
179
韭
Phỉ, cửu
jiǔ
Rau hẹ
180
音
Âm
yīn
Âm thanh, tiếng
181
頁(页)
Hiệt
yè
Đầu; trang giấy
182
風(凬, 风)
Phong
fēng
Gió
183
飛 (飞 )
Phi
fēi
Bay
184
食 (飠, 饣 )
Thực
shí
Ăn
185
首
Thủ
shǒu
Đầu
186
香
Hương
xiāng
Mùi thơm
187
馬 (马)
Mã
mǎ
Con ngựa
188
骨
Cốt
gǔ
Xương
189
高
Cao
gāo
Cao
190
髟
Bưu, tiêu
biāo
Tóc dài
191
鬥 (斗)
Đấu
dòu
Đánh nhau
192
鬯
Sưởng
chàng
Ủ rượu nếp
193
鬲
Cách
gé
Nồi, chõ
194
鬼
Quỷ
gǔi
Con quỷ
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
195
魚 (鱼)
Ngư
yú
Con cá
196
鳥(鸟)
Điểu
niǎo
Con chim
197
鹵
Lỗ
lǔ
Đất mặn
198
鹿
Lộc
lù
Con hươu
199
麥 (麦)
Mạch
mò
Lúa mạch
200
麻
Ma
má
Cây gai
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
201
黃
Hoàng
huáng
Màu vàng
202
黍
Thử
shǔ
Lúa nếp
203
黑
Hắc
hēi
Màu đen
204
黹
Chỉ
zhǐ
May áo, khâu vá
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
205
黽
Mãnh
mǐn
Loài bò sát
206
鼎
Đỉnh
dǐng
Cái đỉnh
207
鼓
Cổ
gǔ
Cái trống
208
鼠
Thử
shǔ
Con chuột
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
209
鼻
tỵ
bí
cái mũi
210
齊
(斉 , 齐)
tề
qí
bằng nhau
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
211
齒(齿, 歯 )
Xỉ
chǐ
Răng
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
212
龍(龙 )
long
lóng
con rồng
213
龜 (亀, 龟 )
quy
guī
con rùa
STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
214
龠
Dược
yuè
sáo ba lỗ
Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), những chữ Hán được sử dụng nhiều nhất thường thuộc 50 bộ thủ sau:
1. 人 Nhân (亻) – bộ 9
2. 刀 Đao (刂) – bộ 18
3. 力 Lực – bộ 19
4. 口 Khẩu – bộ 30
5. 囗 Vi – bộ 31
6. 土 Thổ – bộ 32
7. 大 Đại – bộ 37
8. 女 Nữ – bộ 38
9. 宀 Miên – bộ 40
10. 山 Sơn – bộ 46
11. 巾 Cân – bộ 50
12. 广 Nghiễm – bộ 53
13. 彳 Xích – bộ 60
14. 心 Tâm (忄) – bộ 61
15. 手 Thủ (扌) – bộ 64
16. 攴 Phộc (攵) – bộ 66
17. 日 Nhật – bộ 72
18. 木 Mộc – bộ 75
19. 水 Thuỷ (氵) – bộ 85
20. 火 Hoả (灬) – bộ 86
21. 牛 Ngưu – bộ 93
22. 犬 Khuyển (犭) – bộ 94
23. 玉 Ngọc – bộ 96
24. 田 Điền – bộ 102
25. 疒 Nạch – bộ 104
26. 目 Mục – bộ 109
27. 石 Thạch – bộ 112
28. 禾 Hoà – bộ 115
29. 竹 Tqrúc – bộ 118
30. 米 Mễ – bộ 119
31. 糸 Mịch – bộ 120
32. 肉 Nhục (月 ) – bộ 130
33. 艸 Thảo (艹) – bộ 140
34. 虫 Trùng – bộ 142
35. 衣 y (衤) – bộ 145
36. 言Ngôn – bộ 149
37. 貝 Bối – bộ 154
38. 足 Túc – bộ 157
39. 車 Xa – bộ 159
40. 辶 Sước – bộ 162
41. 邑 ấp阝+ (phải) – bộ 163
42. 金 Kim – bộ 167
43. 門 Môn – bộ 169
44. 阜 Phụ 阝- (trái) – bộ 170
45. 雨 Vũ – bộ 173
46. 頁 Hiệt – bộ 181
47. 食 Thực – bộ 184
48. 馬 Mã – bộ 187
49. 魚 Ngư – bộ 195
50. 鳥 Điểu – bộ 196
Download file: 214 bộ thủ tiếng trung pdf
Để học tốt 214 bộ thủ tiếng Trung, bạn nên phải ghi nhận vận dụng và đưa bộ thủ vào ngữ cảnh hoặc một từ rõ ràng.
Ví dụ:
Khi phân tách từ 好 ta được hai bộ tử 子 và nữ 女. Ngụ ý rằng nếu một người phụ nữ có cả con trai và con gái thì là yếu tố tốt, điều may.
Hoặc khi phân tách từ 安 ta được hai bộ thủ là bộ Miên 宀 và bộ nữ 女. Người xưa ý niệm rằng, người phụ nữ ở trong nhà là bảo vệ an toàn và uy tín nhất. Cũng trọn vẹn có thể hiểu rằng trong một mái ấm gia đình có bàn tay của người phụ nữ sẽ an ổn và bình an, niềm hạnh phúc.
Có một điều bạn phải lưu ý khi học bộ thủ tiếng Trung đó là tránh việc học riêng mình bộ thủ và học toàn bộ 214 bộ thủ tiếng Trung. Bạn hãy học bộ thủ theo từ bằng phương pháp phân tách chữ ra, tìm mối liên hệ giữa những bộ thủ có trong chữ đó. Như vậy vừa hỗ trợ cho bạn hiểu được tường tận nghĩa của từ mà còn trọn vẹn có thể nhớ từ một cách thuận tiện và đơn thuần và giản dị hơn.
Mong rằng nội dung bài viết này sẽ tương hỗ những bạn học 214 bộ thủ tiếng Trung nói riêng cũng như học chữ Hán nói chung thuận tiện và đơn thuần và giản dị hơn.
BÀI VIẾT QUAN TÂM NHIỀU NHẤT
Nếu bạn còn yếu trong việc phát âm hay trở ngại học bộ thủ hãy tham gia khóa tiếng trung cơ bản của THANHMAIHSK để được chỉ rõ nâng cao hơn nữa nhé!
Để được tư vấn những bạn để lại thông tin tại đây, đội ngũ TVTS sẽ tương hỗ những bạn 24/7
Chọn cơ sởTrực TuyếnCơ sở Q.. Đống Đa – Hà NộiCơ sở HĐ Hà Đông – TX Thanh Xuân – Hà NộiCơ sở Cg cầu giấy- Hà NộiCơ sở Hai Bà Trưng – Hà NộiCơ sở Từ Liêm – Hà NộiCơ sở Q. Hoàng Mai – Hà NộiCơ sở Bắc NinhCơ sở quận 1 – HCMCơ sở Tân Bình – HCMCơ sở quận 10 – HCMCơ sở Thủ Đức – HCMCơ sở Quận 5 – HCMCơ sở Bình Thạnh – Hồ Chí Minh
Chọn khóa họcTích hợp 4 kỹ năng (nghe nói đọc viết)MS 通 – học trực tuyến qua ClassInLuyện thi HSKKhóa học Trực tuyếnGiao tiếpKèm 1- 1Luyện thi THPT khối D4Luyện thi HSKK trung cấpLuyện thi HSKK cao cấpTiếng Trung doanh nghiệp
Reply
7
0
Chia sẻ
– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Qian nghĩa là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Cập nhật Qian nghĩa là gì “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#Qian #nghĩa #là #gì Qian nghĩa là gì