Categories: Thủ Thuật Mới

Review 16/12 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm về 16/12 âm là ngày bao nhiêu dương Mới Nhất

Cập Nhật: 2021-12-26 16:07:05,Bạn Cần kiến thức và kỹ năng về 16/12 âm là ngày bao nhiêu dương. Quý quý khách trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở cuối bài để Tác giả đc lý giải rõ ràng hơn.


  • Lịch âm
  • Năm 2021
  • Tháng 12
  • Ngày 16

LỊCH ÂM NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2021

Xem lịch âm ngày 16/12/2021 (Thứ Năm), lịch vạn niên ngày 16/12/2021. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương mở bán, động thổ,… trong thời gian ngày 16/12/2021.

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • LỊCH ÂM NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2021
  • Lịch âm Ngày 16 tháng 12 năm 2021
  • Âm lịch ngày hôm nay
  • Lịch âm tháng 12 năm 2021
  • XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 16/12/2021
  • Xem list những ngày tốt xấu sắp tới đây
  • Lịch âm trong năm
  • Ngày dương lịch : 16/12/2021

  • Ngày âm lịch : 13/11/2021

  • Là ngày Mậu Tuất, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, tiết Đại Tuyết (Tuyết dầy)
  • Thuộc ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Khai – Nên Open quan, kỵ châm cứu.
  • Ngày 16/12/2021 tốt với những tuổi: Dần, Ngọ, Mão. Xấu với những tuổi: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Lịch âm Ngày 16 tháng 12 năm 2021

Dương lịch

Ngày 16 tháng 12 năm 2021

16 Thứ Năm

Âm lịch

Ngày 13 tháng 11 năm 2021

13

Ngày Mậu Tuất, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu

Tiết Khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)

Dần (3:00-4:59)Thìn (7:00-9:59)Tỵ (9:00-11:59)Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)Hợi (21:00-23:59)

Âm lịch ngày hôm nay

Cuộc sống như một cuốn sách. Kẻ điên rồ giở qua nhanh gọn. Người khôn ngoan vừa đọc vừa tâm lý vì biết rằng tôi chỉ được đọc có một lần.

88

GIỜ

:

88

PHÚT

:

88

GIÂY

Giờ Mặt Trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc6 giờ 26 phút17 giờ 18 phút11 giờ 52 phútĐộ dài ban ngày: 10 giờ 52 phút

Giờ Mặt Trăng

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn15 giờ 14 phút3 giờ 47 phút12 giờ 06 phútĐộ dài đêm hôm: 12 giờ 33 phút

Lịch âm tháng 12 năm 2021

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BẩyChủ Nhật29253026127/1022832941/1152637485961071181291310141115121613171418151916201721182219232024212522262327242825292630273128129/11230Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)Ngày hắc đạo (Ngày xấu) Xem ngày tốt tháng 12 năm 2021

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 16/12/2021

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đang trở thành truyền thống cuội nguồn văn hoá của người Việt Nam. Theo ý niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì toàn bộ chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để khởi đầu tiến hành. Dựa trên nhu yếu đó, trang Lịch Âm chúng tôi phục vụ nhu yếu thông tin hỗ trợ cho bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, những việc nên làm trong thời gian ngày 16/12/2021 một cách rõ ràng để những bạn thuận tiện và đơn thuần và giản dị tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 16/12/2021

  • Dương lịch: 16/12/2021 – Thứ Năm
  • Âm lịch: 13/11/2021 – Ngày Mậu Tuất, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu
  • Tiết Khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
  • Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT – XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

XEM TUỔI XUNG – HỢP

  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổi này khá thích phù hợp với ngày 16/12/2021)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Canh Thìn, Bính Thìn xung khắc với ngày 16/12/2021.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Khai
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay những loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, những việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Chôn cất.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
  • Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương tự (Thổ), là ngày cát.
    Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt quan trọng tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thời dương, Sinh khí.
  • Sao xấu: Ngũ ly, Vãng vong, Thiên hình.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, đám cưới, cưới gả, động thổ, đổ mái.
  • Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, sửa nhà bếp, khai trương mở bán, ký kết, thanh toán thanh toán, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc thường rất xấu.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để tiếp Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1hRất tốt lành, đi thường gặp như ý. Buôn bán có lời, phụ nữ phục vụ nhu yếu thông tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.1h-3hCầu tài không tồn tại lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.3h-5hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.5h-7hVui sắp tới đây. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều như ý. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận tiện, người đi có tin vui về.7h-9hNghiệp khó thành, cầu tài sầm uất, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cự, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chứng minh và khẳng định.9h-11hHay cãi cự, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật.11h-13hRất tốt lành, đi thường gặp như ý. Buôn bán có lời, phụ nữ phục vụ nhu yếu thông tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.13h-15hCầu tài không tồn tại lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.15h-17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.17h-19hVui sắp tới đây. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều như ý. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận tiện, người đi có tin vui về.19h-21hNghiệp khó thành, cầu tài sầm uất, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cự, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chứng minh và khẳng định.21h-23hHay cãi cự, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật.XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Giác.
  • Ngũ hành: Mộc.
  • Động vật: Giao (Thuồng Luồng).
  • Diễn giải:

– Giác mộc Giao – Đặng Vũ: Tốt.
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
– Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
– Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm mục tiêu ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới bảo vệ an toàn và uy tín. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng rất được.
– Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao quý, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ nhỏ, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân gia đình sinh quý tử,
Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến người chủ vong. Danh sách những ngày nghỉ lễ Tết năm 2021

Xem nhanh

Xem ngay

Xem list những ngày tốt xấu sắp tới đây

Xem ngày tốt xấu 27/12/2021 (24/11/2021 âm lịch)Xem ngày tốt xấu 28/12/2021 (25/11/2021 âm lịch)Xem ngày tốt xấu 29/12/2021 (26/11/2021 âm lịch)Xem ngày tốt xấu 30/12/2021 (27/11/2021 âm lịch)Xem ngày tốt xấu 31/12/2021 (28/11/2021 âm lịch)Xem ngày tốt xấu 1/1/2022 (29/11/2021 âm lịch)Xem ngày tốt xấu 2/1/2022 (30/11/2021 âm lịch)Xem ngày tốt xấu 3/1/2022 (1/12/2021 âm lịch)Xem ngày tốt xấu 4/1/2022 (2/12/2021 âm lịch)Xem ngày tốt xấu 5/1/2022 (3/12/2021 âm lịch)Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021

  • Ngày tốt xấu tháng 1
  • Ngày tốt xấu tháng 2
  • Ngày tốt xấu tháng 3
  • Ngày tốt xấu tháng bốn
  • Ngày tốt xấu tháng 5
  • Ngày tốt xấu tháng 6
  • Ngày tốt xấu tháng 7
  • Ngày tốt xấu tháng 8
  • Ngày tốt xấu tháng 9
  • Ngày tốt xấu tháng 10
  • Ngày tốt xấu tháng 11
  • Ngày tốt xấu tháng 12

Lịch âm trong năm

  • Lịch âm 2020
  • Lịch âm 2021
  • Lịch âm 2022
  • Lịch âm 2023
  • Lịch âm 2024
  • Lịch âm 2025
  • Lịch âm 2026
  • Lịch âm 2027
  • Lịch âm 2028
  • Lịch âm 2029
  • Lịch âm 2030
  • Lịch âm 2031
  • Lịch âm 2032
  • Lịch âm 2033
  • Lịch âm 2034
  • Lịch âm 2035
  • Lịch âm 2036
  • Lịch âm 2037
  • Lịch âm 2038
  • Lịch âm 2039
  • Lịch âm 2040

Reply
7
0
Chia sẻ

đoạn Clip hướng dẫn Chia Sẻ Link Down 16/12 âm là ngày bao nhiêu dương ?

– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn 16/12 âm là ngày bao nhiêu dương tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Tải 16/12 âm là ngày bao nhiêu dương “.

Thảo Luận vướng mắc về 16/12 âm là ngày bao nhiêu dương

Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#âm #là #ngày #bao #nhiêu #dương

Phương Bách

Published by
Phương Bách