Mục lục bài viết
Cập Nhật: 2022-03-05 20:47:09,You Cần tương hỗ về Bơi ở biển tiếng Anh là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại Comment ở cuối bài để Ad đc tương hỗ.
Các hoạt động giải trí và sinh hoạt ở bãi tắm biển luôn là đề tài mê hoặc với toàn bộ chúng ta vào những ngày hè. Bạn đã trang bị đủ cho mình vốn từ vựng về chủ đề bãi tắm biển chưa? Hãy cùng HomeClass “bỏ túi” những từ vựng tiếng Anh chủ đề bãi tắm biển “beach” để tự tin hơn mọi khi cần thảo luận về chủ đề này bằng tiếng Anh nhé.
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
Swimsuit: đồ bơi
I need a new swimsuit for my vacation to the beach next weekend. (Tôi cần một bộ đồ bơi mới cho chuyến du ngoạn nghỉ ở bãi tắm biển của tôi vào buổi tối thời gian cuối tuần tới)
Bikini: áo bơi hai mảnh dành riêng cho phụ nữ
She’s not confident enough to wear bikinis. (Cô ấy không đủ tự tin để mặc áo bơi hai mảnh)
Monokini: áo bơi liền
Many people prefer a monokini to a đồ lót. (Nhiều người thích áo bơi liền hơn áo bơi hai mảnh)
Suntan: làn da rám nắng
She’s on the beach all day, trying to get a suntan. (Cô ấy nằm trên bãi tắm biển một ngày dài để sở hữu làn da rám nắng)
Sunburn: cháy nắng
I need to go to the hospital because of severe sunburn. (Tôi cần đi bệnh viện vì bị cháy nắng nghiêm trọng)
Sunblock/sunscreen: kem chống nắng
Remember to use sunscreen whenever you go swimming on the beach. (Nhớ dùng kem chống nắng mọi khi toàn bộ chúng ta đi bơi ở biển)
Life guard: cứu hộ cứu nạn bãi tắm biển
You don’t usually see life guards at the public beaches in Vietnam. (Bạn thường không nhìn thấy nhân viên cấp dưới cứu hộ cứu nạn tại những bãi tắm biển công cộng ở Việt Nam)
Seashore: bờ biển
I often look for shells on the seashore. (Tôi thường tìm kiếm vỏ sò trên bờ biển)
Tide: thủy triều
The tide is high in the afternoon. (Thủy triều dâng vào buổi chiều)
Dive: nhảy xuống
He dived off the bridge. (Anh ấy nhảy xuống từ cầu)
Coast: bờ biển
Sandbar: bãi cát ở bờ sông
Wave: sóng
Cover-ups: áo choàng
Sunglasses: kính râm
Flip-flops: dép tông
Beach towel: khăn tắm
Beach chair: ghế bãi tắm biển
Sandcastle: thành tháp cát
Beach ball: bóng biển
Frisbee: trò chơi ném đĩa
Sunbath: tắm nắng
Life preserver: phao
Surfboard: ván lướt sóng
Motorboat: motor nước
Scuba: lặn dưới biển sâu với bình khí nén
Barnacle: con hàu
Bay: vịnh
Beach buggy: xe điện bãi tắm biển
Boardwalk: cầu đi dạo được làm bằng gỗ
Cape: mũi đất nhô ra biển
Coral: sinh vật biển
Deckchair: ghế xếp
Kayak: xuống caiac
Lagoon: phá, hồ nước mặn ở gần biển
Life jacket: áo phao cứu trợ
Ocean: đại dương
Palm tree: cây cọ
Seagull: hải âu
Go for a swim: đi bơi
Let’s go for a swim!
Collect seashells: nhặt vỏ sò
The kids love to collect seashells on the seashore.
Take a dip: bơi
I’ll take a quick dip in the ocean.
A beachfront khách sạn: khách sạn hướng biển
I always want to stay in a beachfront khách sạn.
Để nhận tư vấn lộ trình và Đk học thử vui lòng liên hệ
Tel: (84) 6290 6699
Hotline: 096 100 3856 – 091 678 3856
Tiếng Anh luyện thi
25/02/2021
Hành tinh trái đất mà toàn bộ chúng ta đang sinh sống và làm việc là một phần của hệ mặt trời. Mặt trời là một vì sao nằm ở vị trí vị trí TT của hệ mặt trời và có 8 hành tinh cùng những thực thể khác xoay quanh nó. Hãy cùng HomeClass học tiếng Anh trực tuyến và mày mò từ vựng chủ đề những hành tinh trong hệ mặt trời nhé.
Tiếng Anh luyện thi
22/02/2021
Đã hơn một năm Tính từ lúc lúc những thông tin thứ nhất về Coronavirus được công bố. Đến nay toàn thế giới lại đang tiếp tục lo ngại bởi những biến thể mới từ Anh hay Nam Phi làm cho virus này ngày càng trở nên dễ lây lan và trốn sâu trong tế bào khung hình người. Hãy cùng HomeClass học tiếng Anh trực tuyến trải qua những từ vựng update nhất về chủ đề Coronavirus nhé.
Tiếng Anh luyện thi
15/01/2021
Sở hữu chứng từ IELTS với một điểm số cao chứng minh và khẳng định là lợi thế không nhỏ trên con phố tăng trưởng sự nghiệp của toàn bộ toàn bộ chúng ta. Trong số những phương pháp ôn luyện IELTS, việc chăm chỉ bổ trợ update vốn từ vựng là yếu tố nên phải ưu tiên trên hết. Hãy cùng Homeclass bỏ túi ngay loạt từ vựng siêu cấp về chủ đề Môi Trường nhé!
Tiếng Anh luyện thi
08/01/2021
Cải thiện vốn từ vựng là một trong những cách dễ nhất hỗ trợ cho bạn nâng trình tiếng Anh và đạt điểm trên cao trong kỳ thi IELTS. Hãy cùng Homeclass bỏ túi ngay loạt từ vựng siêu cấp về chủ đề Giao Thông nhé!
Tiếng Anh luyện thi
05/01/2021
IELTS sẽ là một lợi thế không nhỏ cho con phố học tập và sự nghiệp của hầu hết người Việt. Ai cũng muốn đã có được một điểm số IELTS tốt nhưng tiềm năng đó không phải lúc nào thì cũng thuận tiện và đơn thuần và giản dị. Trau dồi từ vựng hàng đó là một trong những phương pháp hiệu suất tốt nhất để bạn nhanh gọn đạt được tiềm năng trên. Hãy cùng Homeclass bỏ túi ngay loạt
Nếu bạn là một người ưa thích mùa hè bởi đó là mùa để bạn và gia đình, bạn bè có những chuyến đi biển đầy kỉ niệm với mặt sóng lăn tăn và ánh nắng mặt trời tươi sáng thì từ vựng về chủ đề Tắm Biển là không thể thiếu được trong kho từ điển của mình. Để giúp. bạn học có được ho mình vốn từ vựng phong phú mà chi tiết về chủ đề này, chúng mình sẽ có những bài đọc cụ thể nhất đề nói về các từ trong hoạt động vào mùa hè ở biển. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về hoạt động phổ biến nhất: Tắm biến. Vậy Tắm biển trong Tiếng Anh là gì, ví dụ Anh- Việt về từ như thế nào, chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé!
– Trong Tiếng Anh, muốn nói đến việc Tắm biển, chúng ta có thể sử dụng một trong các cụm từ dưới đây: Bathe in the sea, swim in the sea và go to the beach. Các cụm động từ trên đều chủ yếu làm thành phần chính cho vị ngữ của câu. Đôi khi chúng ta cũng có thể biến chúng thành danh động từ để làm chủ ngữ cho câu là: Bathing in the sea, swimming in the sea và going to the beach.
– Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Swimming in the sea/ Going to the beach/ Bathing in the sea is one of the summer activities that people choose to “cool off” in the summer by swimming or taking a dip in the sea.
– Dịch ra tiếng Việt, ta có Tắm biển là một trong những hoạt động mủa hè được mọi người lựa chọn để “giải nhiệt” trong mùa hè bằng cách bơi lội hoặc ngâm mình trong làn nước biển.
Hình ảnh minh họa Tắm biển trong Tiếng Anh.
– Để hiểu hơn về tắm biển trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
Tom is swimming in the sea.
Tom đang đi tắm biến.
I think my girlfriend and I will go to the beach tomorrow.
Tôi nghĩ tôi và bạn gái của tôi sẽ đi tắm biển vào ngày mai.
However, if swimming in the sea is not done properly, it will have the opposite effect.
Tuy nhiên, nếu bạn tắm biển không đúng cách có thể gây ra các tác dụng ngược.
If you don’t warm up properly, you may experience cramps while swimming in the sea.
Nếu bạn không khởi động đúng cách, bạn có thể bị chuột tút khi tắm biển.
We’re going to rent some swimming buoys and go swimming in the sea at beach number one.
Chúng tôi sẽ thuê một số phao bơi và đi tắm biển ở bãi biển số một.
When coming to Pearl island, the thing I like most is bathing in the sea under the gentle light.
Khi đến đảo Ngọc Trai, thứ mà tôi thích nhất là được tắm biển dưới ánh nắng nhẹ nhàng.
When I went to the beach, I met John and his girlfriend.
Khi tôi đi tắm biển tôi đã gặp. John và bạn gái của anh ấy.
The weather was nice, so we decided to go to the beach this afternoon.
Thời tiết thật đẹp. nên tôi quyết định đi tắm biển vào chiều nay.
It sounds like the perfect day for us to go to the beach.
Thật là một ngày tuyệt vời cho chúng ta để đi tắm biển.
My mother said that I had to remember to bring my bathing suits if I went to the beach.
Mẹ tôi nói vời tôi rằng nhớ mang theo quần áo tắm nếu tôi đi tắm biển.
– Trên đây là động từ “Tắm biển” trong Tiếng Anh, còn nếu muốn diễn đạt danh từ Sự tắm biển trong Tiếng Anh, chúng ta sẽ sử dụng từ Sea-bathing. Để hiểu hơn về từ này, chúng ta hãy đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:
I think sea-bathing would set you up nicely.
Tôi nghĩa tắm biển làm sẽ bạn trong khá hơn đấy.
When you go sea-bathing, if you see yellow and red flags defining safe swimming, you can swim between them.
Khi bạn đi tắm biển, nếu bạn nhìn thấy cờ màu vàng và đỏ thì đó là để xác định khu vực bơi an toàn, bạn có thể bơi trên khu vực biển giữa chúng.
While most of the town’s women spent their time sea-bathing, the men were busy with their interests..
Trong khi hầu hết phụ nữ ở thị trấn dành thời gian để tắm biển thì những người đàn ông bận rộn với công việc của họ.
Hình ảnh minh họa Tắm biển trong Tiếng Anh.
– Bên cạnh Tắm biển trong Tiếng Anh, chúng ta còn bắt gặp. một số từ vựng khác cũng tương quan đến Tắm biển, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:
Từ vựng
Ý nghĩa
Swimsuit
Đồ bơi
Bikini
Áo bơi hai mảnh cho phụ nữ
Monokini
Áo bơi liền
Sunblock/sunscreen
Kém chống nắng
Lifeguard
Cứu hộ bãi biển
Sunglasses
Kính râm
Beach chair
Ghế bãi biển
Sunbath
Tắm nắng
Life jacket
Áo phao
Scube
Lặn biển có bình khí nén
Seashore
Bờ biển
Cover-ups
Áo choàng
Hình ảnh minh họa Tắm biển trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp. kiến thức của Studytienganh về Tắm biển trong Tiếng Anh cũng như các kiến thức có tương quan đến từ. Vậy các bạn học của Studytienganh đã sẵn sàng đem theo từ vựng này trong “hành lý” của mình cho các chuyển đi biển thú vị chưa? Hãy để lại những chia sẻ của các bạn cho Studytienganh biết nhé. Đừng quên tiếp. tục theo dõi các bài học tiếp. theo của bọn mình để nâng cao vốn từ vựng cho bản thân nhé!
Reply
8
0
Chia sẻ
– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Review Bơi ở biển tiếng Anh là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Down Bơi ở biển tiếng Anh là gì “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#Bơi #ở #biển #tiếng #Anh #là #gì Bơi ở biển tiếng Anh là gì