Categories: Thủ Thuật Mới

Review Hàm số y = 2 x trừ m trên x Công 1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn (0;1) bằng 1 khi Chi tiết

Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm Hướng dẫn Hàm số y = 2 x trừ m trên x Công 1 đạt giá trị lớn số 1 trên đoạn (0;1) bằng 1 khi 2022

Cập Nhật: 2022-03-11 15:37:12,Quý khách Cần kiến thức và kỹ năng về Hàm số y = 2 x trừ m trên x Công 1 đạt giá trị lớn số 1 trên đoạn (0;1) bằng 1 khi. Bạn trọn vẹn có thể lại Comment ở phía dưới để Mình đc lý giải rõ ràng hơn.


Tìm $m$ để giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = x^3 + left( m^2 + 1 right)x + m^2 – 2$ trên đoạn $left[ 0;2 right]$ bằng 7

Tìm (m) để giá trị nhỏ nhất của hàm số (y = x^3 + left( m^2 + 1 right)x + m^2 – 2) trên đoạn (left[ 0;2 right]) bằng 7

A. (m = pm 3.)

B. (m = pm 1.)

C. (m = pm sqrt 7 .)

D. (m = pm sqrt 2 .)

Giá trị lớn số 1 của hàm số (y = dfrac2mx + 1m – x ) trên đoạn ( left[ 2;3 right] ) là ( dfrac54 ) khi m nhận giá trị bằng

A.

B.

C.

D.

Bài tập 1: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số $f(x)=-x^2+4x-m$ có mức giá trị lớn số 1 trên đoạn [-1;3] bằng 10.

A. $m=3.$  B. $m=-6.$  C. $m=-7.$  D. $m=-8.$

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn B

Xét hàm số $f(x)=-x^2+4x-m$ trên [-1;3], có $f'(x)=-2x+4$

Phương trình $f'(x)=0Leftrightarrow left{ beginarray   -1le xle 3 \   -2x+4=0 \ endarray right.Leftrightarrow x=2$

Tính $f(-1)=-5-m;f(2)=4-m;f(3)=3-m$

Suy ra $undersettext !![!!text -1;3]mathopmax ,f(x)=f(2)=4-m=10Rightarrow m=-6$

Bài tập 2: Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số $f(x)=-x^3-3x^2+a$ có mức giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1;1] bằng 0.

A. $a=2.$  B. $a=6.$  C. $a=0.$  D. $a=4.$

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn D

Xét hàm số $f(x)=-x^3-3x^2+a$ trên [-1;1], có $f'(x)=-3x^2-6x$

Phương trìnhUsDf'(x)=0Leftrightarrow left{ beginarray   -1le xle 1 \   -3x^2-6x=0 \ endarray right.Rightarrow x=0$

Tính $f(-1)=-2+a;f(0)=a;f(1)=-4+a$

Suy ra $undersettext !![!!text -1;1]mathopmin ,f(x)=f(1)=-4+a=0Rightarrow a=4.$

Bài tập 3: Cho hàm số $y=-x^3+mx^2-(m^2+m+1)x$. Gọi S là tập hợp những giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng – 6. Tính tổng những thành phần của S.

A. 0. B. 4. C. – 4. D. $2sqrt2.$

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn A

Ta có $f'(x)=-3x^2+2mx-m^2-m-1;forall xin mathbbR.$ Mà $Delta ‘=-2m^2-3m-3<0;forall min mathbbR$

Suy ra $y'<0;forall xin text !![!!text -1;1].$ Do đó hàm số $f(x)$ nghịch biến trên $(-1;1)Rightarrow undersettext !![!!text -1;1]mathopmin ,y=y(1)=-6$

Lại có $y(1)=-2-m^2to -2-m^2=-6Leftrightarrow m^2=4Leftrightarrow left[ beginarray   m=2 \   m=-2 \ endarray right..$ Vậy $summ=0.$

Bài tập 4: Biết hàm số $y=left( x+m right)^3+left( x+n right)^3-x^3$ với m, n là tham số đồng biến trên khoảng chừng $(-infty ;+infty )$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=4(m^2+n^2)-m-n$ bằng

A. 4. B. $frac14.$  C. – 16. D. $-frac116.$

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn D

Ta có $y’=3(x+m)^2+3(x+n)^2-3x^2=3left[ x^2+2(m+n)x+m^2+n^2 right]$

Hàm số đã cho đồng biến trên $mathbbRLeftrightarrow y’ge 0;forall xin mathbbRLeftrightarrow Delta ‘=(m+n)^2-m^2-n^2le 0Leftrightarrow mnle 0$

Lại có $P=4left( m^2+n^2 right)-left( m+n right)=4left( m+n right)^2-8mn-left( m+n right)ge 4left( m+n right)^2-left( m+n right)$

$=4(m+n)^2-2.2(m+n).frac14+frac116-frac116=left[ 2(m+n)-frac14 right]^2-frac116ge -frac116Rightarrow P_min =-frac116$

Bài tập 5: Cho hàm số $f(x)=fracx-m^2x+8$ với m là tham số thực. Tìm giá trị lớn số 1 của m để hàm số có mức giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3] bằng – 2.

A. $m=-4.$  B. $m=5.$  C. $m=4.$  D. $m=1.$

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn C

Xét hàm số $f(x)=fracx-m^2x+8$ trên [0;3], có $f'(x)=frac8+m^2(x+8)^2>0;forall xin text !![!!text 0;3]$

Suy ra $f(x)$ là hàm số đồng biến trên $(0;3)to undersettext !![!!text 0;3]mathopmin ,f(x)=f(0)=-fracm^28$

Theo bài ta, ta có  $undersettext !![!!text 0;3]mathopmin ,f(x)=-2Leftrightarrow -fracm^28=-2Leftrightarrow m^2=16Rightarrow m_max =4$

Bài tập 6: Cho hàm số $y=fracx+mx+1$  (với m là tham số thực) thỏa mãn thị hiếu $undersettext !![!!text 1;2 !!]!!text mathopmin ,y+undersettext !![!!text 1;2 !!]!!text mathopmax ,y=frac163$. Mệnh đề nào dưới đấy là đúng?

A. $0<mle 2.$  B. $2<mle 4.$  C. $mle 0.$  D. $m>4.$

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn D

Xét hàm số $y=fracx+mx+1$ trên [1;2], có $f'(x)=frac1-m(x+1)^2;forall xin text !![!!text 1;2]$

Do đó $undersettext !![!!text 1;2 !!]!!text mathopmin ,y+undersettext !![!!text 1;2 !!]!!text mathopmax ,y=f(1)+f(2)=frac1+m2+frac2+m3=frac163Rightarrow m=5$

Bài tập 7: Cho hàm số $f(x)=fracx-mx+2$  (với m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn

[-10;10] thỏa mãn thị hiếu $undersettext !![!!text 0;1 !!]!!text mathopmax ,yge 2undersettext !![!!text 0;1 !!]!!text mathopmin ,y$ ?

A. 5. B. 11. C. 16. D. 6.

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn B

Xét hàm số $f(x)=fracx-mx+2$ trên [0;1]. Có $f'(x)=fracm+2(x+2)^2;forall xin text !![!!text 0;1]$

  • TH1. Với $m>-2$ suy ra $f'(x)>0Rightarrow f(x)$ là hàm số đồng biến trên $(0;1)$

Do đó $undersettext !![!!text 0;1]mathopmax ,f(x)=f(1)=frac1-m3;undersettext !![!!text 0;1]mathopmin ,f(x)=f(0)=-fracm2$

Theo bài ra, ta có $frac1-m3ge 2left( -fracm2 right)Leftrightarrow 1-mge -3mLeftrightarrow mge -frac12$

Kết thích phù hợp với $min text !![!!text -10;10]$ và $min mathbbZRightarrow $ có 11 giá trị nguyên m

  • TH2. Với $m<-2$ suy ra $f'(x)<0Rightarrow f(x)$ là hàm số nghịch biến trên $(0;1)$

Do đó $undersettext !![!!text 0;1]mathopmax ,f(x)=f(0)=-fracm2;undersettext !![!!text 0;1]mathopmin ,f(x)=f(1)=frac1-m3$

Theo bài ra, ta có $-fracm2ge 2.left( frac1-m3 right)Leftrightarrow -3mge 4-4mLeftrightarrow mge 4$ (vô lý)

Vậy có toàn bộ 11 giá trị nguyên m thỏa mãn thị hiếu yêu cầu.

Bài tập 8: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn số 1 của hàm số $y=fracx^2-m^2-2x-m$ trên đoạn [0;4] bằng – 1.

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn C

Ta có $f'(x)=frac1.(-m)-1.(-m^2-2)(x-m)^2=fracm^2-m+2(x-m)^2>0;forall xne m$

Với $x=mnotin text !![!!text 0;4]Leftrightarrow left[ beginarray   m>4 \   m4 \   m<0 \ endarray right.to m=-3$ là giá trị cần tìm.

Bài tập 9: Cho hàm số $y=ax^3+cx+d,ane 0$ có $underset(-infty ;0)mathopmin ,f(x)=f(-2)$. Giá trị lớn số 1 của hàm số $y=f(x)$ trên đoạn [1;3] bằng

A. $8a+d.$  B. $d-16a.$  C. $d-11a.$  D. $2a+d.$

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn B

Ta có $underset(-infty ;0)mathopmin ,f(x)=f(-2)xrightarrowundersetxto -infty mathoplim ,f(x)=+infty Rightarrow a<0$

Lại có $f'(x)=3ax^2+c$ mà $underset(-infty ;0)mathopmin ,f(x)=f(-2)Rightarrow f'(-2)=0Leftrightarrow 12a+c=0$

Do đó $f(x)=ax^3+cx+d=ax^3-12ax+d$

Xét hàm số $f(x)=ax^3-12ax+d$ trên [1;3], có $f'(x)=3ax^2-12a;$

Phương trình $f'(x)=0Leftrightarrow left{ beginarray   1le xle 3 \   3ax^2-12a=0 \ endarray right.Leftrightarrow left{ beginarray   1le xle 3 \   x^2-4=0 \ endarray right.Leftrightarrow x=2$

Tính $f(1)=d-11a;f(2)=d-16a;f(3)=d-9a.$ Vậy $undersettext !![!!text 1;3]mathopmax ,f(x)=d-16a.$

Bài tập 10: Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c,ane 0$ có $underset(-infty ;0)mathopmin ,f(x)=f(-1)$. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=f(x)$ trên $left[ frac12;2 right]$ bằng

A. $8a+c.$  B. $c-frac7a16.$  C. $c+frac9a16.$  D. $c-a.$

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn D

Ta có $underset(-infty ;0)mathopmin ,f(x)=f(-1)xrightarrowundersetxto -infty mathoplim ,f(x)=+infty Rightarrow a>0$

Lại có $f'(x)=4ax^3+2bx$ mà $underset(-infty ;0)mathopmin ,f(x)=f(-1)Rightarrow f'(-1)=0Leftrightarrow b=-2a$

Do đó $f(x)=ax^4+bx^2+c=ax^4-2ax^2+c$

Xét hàm số $f(x)=ax^4-2ax^2+c$ trên $left[ frac12;2 right]$ có $f'(x)=4ax^3-4ax$

Phương trình $f'(x)=0Leftrightarrow left{ beginarray   frac12le xle 2 \   4ax^3-4ax=0 \ endarray right.Leftrightarrow left{ beginarray   frac12le xle 2 \   x(x^2-1)=0 \ endarray right.Leftrightarrow x=1$

Tính $fleft( frac12 right)=c-frac7a16;f(1)=c-a;f(2)=8a+2.$ Vậy $undersetleft[ frac12;2 right]mathopmin ,f(x)=f(1)=c-a.$

Bài tập 11: Hỏi tập hợp nào tại đây chứa toàn bộ những giá trị thực của tham số m để giá trị lớn số 1 của hàm số $y=left| x^4-2x^2+m right|$ trên đoạn [0;2] bằng 5?

A. $(-infty ;-5)cup (0;+infty ).$  B. $(-5;-2).$  C. $(-4;-1)cup (5;+infty ).$               D. $(-4;-3).$

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn B

Xét hàm số $f(x)=x^4-2x^2+m$ trên [0;2], có $f'(x)=4x^3-4x;f'(x)=0Leftrightarrow left[ beginarray   x=0 \   x=pm 1 \ endarray right.$

Tính $left| f(0) right|=left| m right|;left| f(1) right|=left| m-1 right|;left| f(2) right|=left| m+8 right|$ suy ra $undersettext !![!!text 1;2]mathopmax ,y=left right$

  • TH1. Nếu $undersettext !![!!text 1;2]mathopmax ,y=left| m-1 right|xrightarrowleft{ beginarray   left| m-1 right|=5 \   left| m-1 right|ge left| m+8 right| \ endarray right.Leftrightarrow m=-4$
  • TH2. Nếu $undersettext !![!!text 1;2]mathopmax ,y=left| m+8 right|xrightarrowleft{ beginarray   left| m+8 right|=5 \   left| m+8 right|ge left| m-1 right| \ endarray right.Leftrightarrow m=-3$

Vậy có 2 giá trị m cần tìm và thuộc khoảng chừng $(-5;-2).$

Bài tập 12: Cho hàm số $f(x)=left| 2x^3-3x^2+m right|$ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để $undersettext !![!!text -1;3 !!]!!text mathopmin ,f(x)le 3$ ?

A. 4. B. 8. C. 13. D. 39.

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn C

Xét hàm số $g(x)=2x^3-3x^2+m$ trên [-1;3], có $g'(x)=6x^2-6x;g'(x)=0Leftrightarrow left[ beginarray   x=0 \   x=1 \ endarray right.$

Tính $left{ beginarray   f(-1)=left| m-5 right|;f(0)=left| m right| \   f(1)=left| m-1 right|;f(3)=left| m+27 right| \ endarray right.$. Khi đó $undersettext !![!!text -1;3]mathopmin ,f(x)=left m-5 right$

  • TH1. Nếu $undersettext !![!!text -1;3]mathopmin ,f(x)=left| m-5 right|Leftrightarrow left| m-5 right|le 3Leftrightarrow -3le m-5le 3Leftrightarrow 2le mle 8$

Kết hợp $min mathbbZxrightarrowm=left 2;3;4;…;8 right$. Thử lại $Rightarrow $ có 6 giá trị nguyên âm m cần tìm.

  • TH2. Nếu $undersettext !![!!text -1;3]mathopmin ,f(x)=left| m+27 right|Leftrightarrow left{ beginarray   left| m+27 right|le left m-5 right \   left| m+27 right|le 3 \ endarray right.Leftrightarrow -30le mle -24$

Kết hợp $min mathbbZ$ suy ra có 7 giá trị nguyên m cần tìm.

Vậy có toàn bộ 13 giá trị nguyên m thỏa mãn thị hiếu yêu cầu bài toán.

Bài tập 13: Cho hàm số $y=left| x^3-3x^2+m right|$  (với m là tham số thực). Hỏi $undersettext !![!!text 1;2]mathopmax ,y$ có mức giá trị nhỏ nhất là?

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn A

Xét hàm số $f(x)=x^3-3x^2+m$ trên [1;2], có $f'(x)=3x^2-6x;f'(x)=0Leftrightarrow left[ beginarray   x=0 \   x=2 \ endarray right.$

Tính $left| f(0) right|=left| m right|;left| f(1) right|=left| m-2 right|;left| f(2) right|=left| m-4 right|$ suy ra $undersettext !![!!text 1;2]mathopmax ,y=left;left$

  • TH1. Nếu $undersettext !![!!text 1;2]mathopmax ,y=left| m right|xrightarrowleft| m right|ge left| m-4 right|Leftrightarrow mge 2xrightarrowleft| m right|ge 2$

Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi $m=2$

  • TH2. Nếu $undersettext !![!!text 1;2]mathopmax ,y=left| m-4 right|xrightarrowleft| m-4 right|le left| m right|Leftrightarrow mle 2xrightarrowm-4le -2Leftrightarrow left| m-4 right|ge 2$

Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi $m=2$. Vậy $undersettext !![!!text 1;2]mathopmax ,y$ có mức giá trị nhỏ nhất là 2.

Bài tập 14: Có bao nhiêu số thực m để hàm số $y=left| 3x^4-4x^3-12x^2+m right|$ có mức giá trị lớn số 1 trên [-3;2] bằng 150?

A. 2. B. 0. C. 6. D. 4.

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn A

Xét hàm số $g(x)=3x^4-4x^3-12x^3+m$ trên [-3;2] có $g'(x)=12x^3-12x^2-24x$

Phương trình $g'(x)=0Leftrightarrow left{ beginarray   -3le xle 2 \   12x^3-12x^2-24x=0 \ endarray right.Leftrightarrow left[ beginarray   x=-1 \   x=0 \ endarray right.$

Tính $left{ beginarray   f(-1)=left| m-5 right|;f(0)=left| m right| \   f(-3)=left| m+243 right|;f(2)=left| m-32 right| \ endarray right..$ Khi đó $undersettext !![!!text -3;2]mathopmax ,f(x)=left left$

  • TH1. Nếu $undersettext !![!!text -3;2]mathopmax ,f(x)=left| m+243 right|Leftrightarrow left{ beginarray   left| m-32 right|le left| m+243 right| \   left| m+243 right|=150 \ endarray right.Leftrightarrow m=-93$
  • TH2. Nếu $undersettext !![!!text -3;2]mathopmax ,f(x)=left| m-32 right|Leftrightarrow left{ beginarray   left| m-32 right|ge left| m+243 right| \   left| m-32 right|=150 \ endarray right.Leftrightarrow m=-118$

Vậy có toàn bộ 2 giá trị m thỏa mãn thị hiếu bài toán.

Bài tập 15: Cho hàm số $f(x)=left| x^4-4x^3+4x^2+a right|$. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn số 1 và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên $ain text !![!!text -3;3]$ sao cho $Mle 2m$

A. 6. B. 5. C. 7. D. 3.

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn B

Xét hàm số $u(x)=x^4-4x^3+4x^2$ trên [0;2], có $u'(x)=4x^3-12x^2+8x$

Phương trình $u'(x)=0Leftrightarrow xleft 0;1;2 right.$ Khi đó $u(0)=u(2)=a;u(1)=a+1$

Suy ra $undersettext !![!!text 0;2]mathopmax ,f(x)=left left$ và $undersettext !![!!text 0;2]mathopmin ,f(x)=left a+1 right$

  • TH1. Với $a=0$, ta thấy $left{ beginarray   undersettext !![!!text 0;2]mathopmin ,f(x)=0 \   undersettext !![!!text 0;2 !!]!!text mathopmax ,f(x)=1 \ endarray right.Rightarrow left{ beginarray   M=1 \   m=0 \ endarray right.$ (không TMĐK)
  • TH2. Với $a>0,$ ta có $left{ beginarray   undersettext !![!!text 0;2]mathopmin ,f(x)=left| a right| \   undersettext !![!!text 0;2 !!]!!text mathopmax ,f(x)=left| a+1 right| \ endarray right.$   mà $Mle 2mRightarrow left| a+1 right|le 2left| a right|Leftrightarrow age 1$

Kết thích phù hợp với Đk $ain text !![!!text -3;3 !!]!!text $ và $ain mathbbZxrightarrowleft 1;2;3 right$

  • TH3. Với $a<0$, ta có $left{ beginarray   undersettext !![!!text 0;2]mathopmin ,f(x)=left| a+1 right| \   undersettext !![!!text 0;2 !!]!!text mathopmax ,f(x)=left| a right| \ endarray right.$   mà $Mle 2mRightarrow left| a right|le 2left| a+1 right|Leftrightarrow age -2$

Kết hợp $ain text !![!!text -3;3 !!]!!text $ và $ain mathbbZxrightarrowleft -3;-2 right$

Vậy có 5 giá trị nguyên của a.

Bài tập 16*: Cho hàm số $f(x)=left| x^3+ax^2+bx+c right|$. Gọi M là giá trị lớn số 1 của hàm số trên đoạn [-1;3]. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất, tính giá trị của biểu thức $ab+bc+ca$

A. – 6. B. 0. C. – 12. D. – 18.

Lời giải rõ ràng

Đáp án: Chọn A

Đặt $t=fracx-12in [-1;1]Rightarrow t=cos xRightarrow x=2cos x+1$

Khi đó $f(x)=left| (2cos x+1)^3+a.(2cos x+1)^2+b.(2cos x+1)+c right|$

$,,,,,,,,,=left| 8cos ^3x+(12+4a).cos ^2x+(6+4a+2b).cos x+a+b+c+1 right|$

Suy ra $fracf(x)2=left| 4cos ^3x+(6+2a).cos ^2x+(3+2a+b).cos x+fraca+b+c+12 right|$

$Leftrightarrow fracf(x)2le left| 4cos ^3x-3cos x right|=left| cos 3x right|le 1$

Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi $left{ beginarray   6+2a=0 \   3+2a+b=-3 \   a+b+c+1=0 \ endarray right.Leftrightarrow left{ beginarray   a=-3 \   b=0 \   c=2 \ endarray right.$

Reply
7
0
Chia sẻ

Review Share Link Download Hàm số y = 2 x trừ m trên x Công 1 đạt giá trị lớn số 1 trên đoạn (0;1) bằng 1 khi ?

– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Hàm số y = 2 x trừ m trên x Công 1 đạt giá trị lớn số 1 trên đoạn (0;1) bằng 1 khi tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Cập nhật Hàm số y = 2 x trừ m trên x Công 1 đạt giá trị lớn số 1 trên đoạn (0;1) bằng 1 khi “.

Giải đáp vướng mắc về Hàm số y = 2 x trừ m trên x Công 1 đạt giá trị lớn số 1 trên đoạn (0;1) bằng 1 khi

Bạn trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#Hàm #số #trừ #trên #Công #đạt #giá #trị #lớn #nhất #trên #đoạn #bằng #khi Hàm số y = 2 x trừ m trên x Công 1 đạt giá trị lớn số 1 trên đoạn (0;1) bằng 1 khi

Phương Bách

Published by
Phương Bách