Mục lục bài viết
Cập Nhật: 2022-03-30 08:36:11,Quý khách Cần biết về In disgrace là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại Comments ở cuối bài để Ad đc lý giải rõ ràng hơn.
1. Only shame and disgrace.”
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
Mà chỉ mang lại xấu hổ nhuốc nhơ”.
2. Opposition may bring shame and disgrace.
nhiều người khinh khi hay thù ghét, ta không sợ.
3. You’re a disgrace to your stereotype.
Cậu thật cùi bắp khi so với những bạn đồng hương.
4. You’re a disgrace to the uniform.
Anh làm ô nhục bộ đồng phục.
5. You’re a disgrace to men everywhere.
Cậu là yếu tố nhục nhã cho cánh đàn ông chúng tớ.
6. You have brought disgrace on this family .
Con đã làm cho mái ấm gia đình này nhục nhã .
7. I will change their glory into disgrace.
Ta sẽ đổi sự vinh hiển chúng thành sự nhục nhã.
8. Now I must suffer my daughter’s disgrace?
Và giờ em phải chịu đựng sự nhục nhã của con gái em?
9. You’re a disgrace to the Kusanagi family.
Cậu là yếu tố hổ thẹn của mái ấm gia đình Kusanagi.
10. She took refuge there after her disgrace.
Bà mất ngay sau khoản thời hạn sinh Hiển Tông vì tủi nhục.
11. “Theoreticians”, noted Murray Gell-Mann, “were in disgrace.”
“Các nhà lý thuyết”, như ghi chú bởi Murray Gell-Mann, “đang trong sự hổ thẹn.”
12. For Victoria, her son’s disability was a disgrace.
Đối với Viktoria, việc con trai bị dị tật là một nỗi ô nhục.
13. Sam Whitemoon, you’re a disgrace to your people.
Sam Whitemoon, anh là một tên bị bộ tộc ruồng bỏ.
14. The labeling in this country is a disgrace.
Nhãn vỏ hộp ở giang sơn này thật đáng hổ thẹn.
15. 18 Whoever neglects discipline comes to poverty and disgrace,
18 Ai lờ đi sự sửa dạy sẽ chịu nghèo khổ nhuốc nhơ,
16. Or possibly, “They have exchanged my own glory for disgrace.”
Cũng trọn vẹn có thể là “Chúng đã đổi sự vinh hiển ta lấy sự nhục nhã”.
17. The queen played a key role in his disgrace later.
Một Hoàng thân có vai trò quan trọng dưới thời Từ Hi Thái hậu.
18. The makers of idols will all go off in disgrace.
Bọn làm thần tượng thảy sẽ ra đi trong nhuốc nhơ.
19. ‘There will be disgrace upon its glory.’ —Habakkuk 2:16.
‘Sự nhuốc-nhơ sẽ đổ ra trên sự vinh-hiển của nó’.—Ha-ba-cúc 2:16.
20. Unlike Shebna, he will not disgrace his father’s house or reputation.
Ông sẽ không còn làm ô nhục nhà hay Gianh Giá của cha mình như Sép-na.
21. For you to die under Wudang’s sword today is no disgrace!
Ngày ngày hôm nay… dưới kiếm Võ Đang… ngươi sẽ chết!
22. But all it ever got me was envy, jealousy, and now disgrace.
Nhưng toàn bộ những gì nó mang lại cho tôi là yếu tố ghen tị, ghen ghét, và giờ là yếu tố sỉ nhục.
23. I wanted to disgrace you in Gauri’s eyes…… and the whole village as well.
Tôi muốn anh bị hạ nhục trong mắt Gauri…… và cả toàn bộ dân làng.
24. 40 And I will bring on you everlasting disgrace and everlasting humiliation, which will not be forgotten.”’”
40 Ta sẽ giáng trên những ngươi nỗi nhuốc nhơ muôn thuở và sự nhục nhã muôn đời, chẳng ai quên được”’”.
25. The disgrace and misery of famine would remain a thing of the past. —Read Ezekiel 36:30.
Nỗi hổ nhục và sự khốn khổ mà nạn đói gây ra sẽ chỉ là quá khứ.—Đọc Ê-xê-chi-ên 36:30.
26. However, repeated acts of disobedience led to the disgrace and eventual rejection of Israel by Jehovah.
Tuy nhiên, việc lặp đi tái diễn những hành vi bất tuân đã dẫn dân Y-sơ-ra-ên đến việc nhục nhã và ở đầu cuối bị Đức Giê-hô-va từ bỏ.
27. However, I cannot suffer indignity and disgrace for losing the battle for the lack of courage and fighting prowess.
Tuy nhiên, tôi không thể chịu được sự ô nhục thua trận vì thiếu tinh thần chiến đấu.
28. Instead, the cup will be taken out of Jerusalem’s hand and given to those who rejoiced at her disgrace.
Thay vì thế, chén sẽ tiến hành cất khỏi tay của Giê-ru-sa-lem và trao cho những kẻ mừng rỡ trước yếu tố nhục nhã của nó.
29. The dispute ended in the disgrace of Çelebi on charges of intrigue, with Ibrahim convincing Suleiman to sentence the defterdar to death.
Mâu thuẫn này kết thúc với thủ đoạn ám hại Chelebi, và Ibrahim đã ra sức thuyết phục Suleiman khép viên đại thần này vào tội chết.
30. He sent a secret letter to Liu Shan, “I wish that your Majesty would put up with a few days’ disgrace.
Ông viết mật thư gửi cho Lưu Thiện nói rằng: “Bệ hạ hãy nhẫn nhục ít ngày, thần muốn làm xã tắc biến nguy thành an”.
31. Aaron is sent home in disgrace, leading Christian to confront Ryder, who is angry that Christian corrupted Aaron for no reason.
Aaron bị gửi trở lại về nhà trong sự nhục nhã, làm cho Christian phải đương đầu với Ryder, người đang rất tức giận vì Christian đã làm hư Aaron mà không vì bất kể nguyên do nào.
32. If anyone flagrantly refuses to live according to the requirements of the institution, creates difficulties for fellow students, or brings disgrace upon the school, he can be expelled.
Bất cứ ai ương ngạnh từ chối tuân theo những yên cầu của cơ quan này, hoặc gây trở ngại cho những học viên khác, hoặc gây tăm tiếng cho nhà trường, trọn vẹn có thể bị đuổi.
Dưới đấy là khái niệm, định nghĩa và lý giải cách dùng từ disgrace trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chứng minh và khẳng định những bạn sẽ biết từ disgrace tiếng Anh nghĩa là gì.
disgrace /dis’geis/* danh từ- tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái=to fall into disgrace; to be in disgrace+ không được sủng ái- tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế- sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn=to bring disgrace on one’s family+ làm hổ thẹn cho mái ấm gia đình, làm nhục cho mái ấm gia đình=to be a disgrace to one’s family+ là một điều hổ thẹn cho mái ấm gia đình, là một điều nhục nhã cho mái ấm gia đình* ngoại động từ- ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái- giáng chức, không bổ nhiệm- làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn
disgrace tức là: disgrace /dis’geis/* danh từ- tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái=to fall into disgrace; to be in disgrace+ không được sủng ái- tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế- sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn=to bring disgrace on one’s family+ làm hổ thẹn cho mái ấm gia đình, làm nhục cho mái ấm gia đình=to be a disgrace to one’s family+ là một điều hổ thẹn cho mái ấm gia đình, là một điều nhục nhã cho mái ấm gia đình* ngoại động từ- ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái- giáng chức, không bổ nhiệm- làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn
Đây là cách dùng disgrace tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập tiên tiến và phát triển nhất năm 2022.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ disgrace tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy vấn tudienso để tra cứu thông tin những thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website lý giải ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho những ngôn từ chính trên toàn thế giới.
disgrace /dis’geis/* danh từ- tình trạng bị ghét bỏ tiếng Anh là gì? tình trạng bị ruồng bỏ tiếng Anh là gì? tình trạng không được sủng ái=to fall into disgrace tiếng Anh là gì? to be in disgrace+ không được sủng ái- tình trạng giáng chức tiếng Anh là gì? tình trạng giáng chức tiếng Anh là gì? tình trạng bị thất thế- sự ô nhục tiếng Anh là gì? sự nhục nhã tiếng Anh là gì? sự hổ thẹn tiếng Anh là gì? điều ô nhục tiếng Anh là gì? điều nhục nhã tiếng Anh là gì? điều hổ thẹn=to bring disgrace on one’s family+ làm hổ thẹn cho mái ấm gia đình tiếng Anh là gì? làm nhục cho mái ấm gia đình=to be a disgrace to one’s family+ là một điều hổ thẹn cho mái ấm gia đình tiếng Anh là gì? là một điều nhục nhã cho mái ấm gia đình* ngoại động từ- ghét bỏ tiếng Anh là gì? ruồng bỏ tiếng Anh là gì? không sủng ái- giáng chức tiếng Anh là gì? không bổ nhiệm- làm ô nhục tiếng Anh là gì? làm nhục nhã tiếng Anh là gì?
làm hổ thẹn
Reply
3
0
Chia sẻ
– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn In disgrace là gì tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Download In disgrace là gì “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#disgrace #là #gì In disgrace là gì