Categories: Thủ Thuật Mới

Review Tên doanh tiếng Trung là gì Mới nhất

Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm về Tên doanh tiếng Trung là gì Mới Nhất

Cập Nhật: 2022-02-23 23:41:07,Bạn Cần kiến thức và kỹ năng về Tên doanh tiếng Trung là gì. You trọn vẹn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Admin đc tương hỗ.


Contents

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • Tên của người Việt khi dịch sang tiếng Trung
  • Vần Y, X, U
  • Tên của người Việt khi dịch sang tiếng Trung
  • Vần A
  • Vần B
  • Vần C
  • Vần Đ
  • Vần G
  • Vần H
  • Vần K
  • Vần L
  • Vần M
  • Vần N
  • Vần P
  • Vần Q.
  • Vần S
  • Vần T
  • Vần V
  • Vần Y, X, U
  • Khi học tiếng Trung bạn đều muốn biết tên của tớ khi dịch sang tiếng Trung sẽ ra làm thế nào đúng không ạ? Nếu bạn tham gia những khóa học tiếng Trung ở TT thì sẽ tiến hành cô giáo đặt tên cho. Nếu bạn tự học thì trọn vẹn có thể tự dịch tên của mìn sang tiếng Trung. Thế bạn đã biết tên người thân trong gia đình, bạn hữu của tớ trong tiếng Trung chưa?

    • Các cách khen ngợi tiếng Trung dễ thương
    • 900 mẫu câu tiếng Trung tiếp xúc hằng ngày
    • Mẫu câu đi siêu thị mua đồ bằng tiếng Trung
    • Bài tập luyện dịch tiếng Trung cơ bản đến nâng cao
    • Chinh phục nhóm từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao

    Bài học tiếng Trung tận nhà ngày ngày hôm nay mình xin tổng hợp tên người trong tiếng Trung. Chúc những bạn học tiếng Trung vui vẻ.

    Tên của người Việt khi dịch sang tiếng Trung

    Vần A

    1 AN an
    2 ANH yīng
    3 Á
    4 ÁNH Yìng
    5 ẢNH Yǐng
    6 ÂN Ēn
    7 ẤN- Yìn
    8 ẨN Yǐn

    Vần B

    9 BA
    10 BÁ
    11 BÁCH Bǎi
    12 BẠCH Bái
    13 BẢO Bǎo
    14 BẮC Běi
    15 BẰNG Féng
    16 BÉ
    17 BÍCH
    18 BIÊN Biān
    19 BÌNH Píng
    20 BÍNH Bǐng
    21 BỐI Bèi
    22 BÙI Péi

    Vần C

    23 CAO Gāo
    24 CẢNH Jǐng
    25 CHÁNH Zhèng
    26 CHẤN Zhèn
    27 CHÂU Zhū
    28 CHI Zhī
    29 CHÍ Zhì
    30 CHIẾN Zhàn
    31 CHIỂU Zhǎo
    32 CHINH Zhēng
    33 CHÍNH Zhèng
    34 CHỈNH Zhěng
    35 CHUẨN Zhǔn
    36 CHUNG Zhōng
    37 CHÚNG Zhòng
    38 CÔNG Gōng
    39 CUNG Gōng
    40 CƯỜNG Qiáng
    41 CỬU Jiǔ

    Vần D

    42 DANH Míng
    43 DẠ
    44 DIỄM Yàn
    45 DIỆP
    46 DIỆU Miào
    47 DOANH Yíng
    48 DOÃN Yǐn
    49 DỤC
    50 DUNG Róng
    51 DŨNG Yǒng
    52 DUY Wéi
    53 DUYÊN Yuán
    54 DỰ
    55 DƯƠNG Yáng
    56 DƯƠNG Yáng
    57 DƯỠNG Yǎng

    Vần Đ

    58 ĐẠI
    59 ĐÀO Táo
    60 ĐAN Dān
    61 ĐAM Dān
    62 ĐÀM Tán
    63 ĐẢM Dān
    64 ĐẠM Dàn
    65 ĐẠT
    66 ĐẮC De
    67 ĐĂNG Dēng
    68 ĐĂNG Dēng
    69 ĐẶNG Dèng
    70 ĐÍCH
    71 ĐỊCH
    72 ĐINH Dīng
    73 ĐÌNH Tíng
    74 ĐỊNH Dìng
    75 ĐIỀM Tián
    76 ĐIỂM Diǎn
    77 ĐIỀN Tián
    78 ĐIỆN Diàn
    79 ĐIỆP Dié
    80 ĐOAN Duān
    81 ĐÔ Dōu
    82 ĐỖ
    83 ĐÔN Dūn
    84 ĐỒNG Tóng
    85 ĐỨC

    Vần G

    86 GẤM Jǐn
    87 GIA Jiā
    88 GIANG Jiāng
    89 GIAO Jiāo
    90 GIÁP Jiǎ

    Vần H

    92 HÀ
    93 HẠ Xià
    94 HẢI Hǎi
    95 HÀN Hán
    96 HẠNH Xíng
    97 HÀO Háo
    98 HẢO Hǎo
    99 HẠO Hào
    100 HẰNG
    101 HÂN Xīn
    102 HẬU hòu
    103 HIÊN Xuān
    104 HIỀN Xián
    105 HIỆN Xiàn
    106 HIỂN Xiǎn
    107 HIỆP Xiá
    108 HIẾU Xiào
    109 HINH Xīn
    110 HOA Huā
    111 HÒA
    112 HÓA
    113 HỎA Huǒ
    114 HỌC Xué
    115 HOẠCH Huò
    116 HOÀI 怀 Huái
    117 HOAN Huan
    118 HOÁN Huàn
    119 HOẠN Huàn
    120 HOÀN Huán
    121 HOÀNG Huáng
    122 HỒ
    123 HỒNG Hóng
    124 HỢP
    125 HỢI Hài
    126 HUÂN Xūn
    127 HUẤN Xun
    128 HÙNG Xióng
    129 HUY Huī
    130 HUYỀN Xuán
    131 HUỲNH Huáng
    132 HUYNH Xiōng
    133 HỨA () Xǔ
    134 HƯNG Xìng
    135 HƯƠNG Xiāng
    136 HỮU You

    Vần K

    137 KIM Jīn
    138 KIỀU Qiào
    139 KIỆT Jié
    140 KHA
    141 KHANG Kāng
    142 KHẢI () Qǐ
    143 KHẢI Kǎi
    144 KHÁNH Qìng
    145 KHOA
    146 KHÔI Kuì
    147 KHUẤT
    148 KHUÊ Guī
    149 KỲ

    Vần L

    150 LÃ
    151 LẠI Lài
    152 Lán
    153 LÀNH Lìng
    154 LÃNH Lǐng
    155 LÂM Lín
    156 LEN Lián
    157 LÊ
    158 LỄ
    159 LI Máo
    160 LINH Líng
    161 LIÊN Lián
    162 LONG Lóng
    163 LUÂN Lún

    164 LỤC
    165 LƯƠNG Liáng
    166 LY
    167 LÝ Li

    Vần M

    168 MÃ
    169 MAI Méi
    170 MẠNH Mèng
    171 MỊCH Mi
    172 MINH Míng
    173 MỔ Pōu
    174 MY Méi
    175 MỸ MĨ Měi

    Vần N

    176 NAM Nán
    177 NHẬT
    178 NHÂN Rén
    179 NHI Er
    180 NHIÊN Rán
    181 NHƯ
    182 NINH É
    183 NGÂN Yín
    184 NGỌC
    185 NGÔ
    186 NGỘ
    187 NGUYÊN Yuán
    188 NGUYỄN Ruǎn
    189 NỮ

    Vần P

    190 PHAN Fān
    191 PHẠM Fàn
    192 PHI Fēi
    193 PHÍ Fèi
    194 PHONG Fēng
    195 PHONG Fēng
    196 PHÚ
    197 PHÙ
    198 PHƯƠNG Fāng
    199 PHÙNG Féng
    200 PHỤNG Fèng
    201 PHƯỢNG Fèng

    Vần Q.

    202 QUANG Guāng
    203 QUÁCH Guō
    204 QUÂN Jūn
    205 QUỐC Guó
    206 QUYÊN Juān
    207 QUỲNH Qióng
    208 QUYỀN 权 quán
    209 QUÝ 贵 guì

    Vần S

    208 SANG shuāng
    209 SÂM Sēn
    210 SẨM Shěn
    211 SONG Shuāng
    212 SƠN Shān

    Vần T

    213 TẠ Xiè
    214 TÀI Cái
    215 TÀO Cáo
    216 TÂN Xīn
    217 TẤN Jìn
    218 TĂNG Céng
    219 THÁI Zhōu
    220 THANH Qīng
    221 THÀNH Chéng
    222 THÀNH Chéng
    223 THÀNH Chéng
    224 THẠNH Shèng
    225 THAO Táo
    226 THẢO Cǎo
    227 THẮNG Shèng
    228 THẾ Shì
    229 THI Shī  
    230 THỊ Shì
    231 THIÊM Tiān
    232 THỊNH Shèng
    233 THIÊN Tiān
    234 THIỆN Shàn
    235 THIỆU Shào
    236 THOA Chāi
    237 THOẠI Huà
    238 THỔ
    239 THUẬN Shùn
    240 THỦY Shuǐ
    241 THÚY Cuì
    242 THÙY Chuí
    243 THÙY Shǔ
    244 THỤY Ruì
    245 THU Qiū
    246 THƯ Shū
    247 THƯƠNG
    248 THƯƠNG Chuàng
    249 TIÊN Xian
    250 TIẾN Jìn
    251 TÍN Xìn
    252 TỊNH Jìng
    253 TOÀN Quán
    254 TÔ
    255 TÚ 宿
    256 TÙNG Sōng
    257 TUÂN Xún
    258 TUẤN Jùn
    259 TUYẾT Xuě
    260 TƯỜNG Xiáng
    261 TƯ
    262 TRANG Zhuāng
    263 TRÂM Zān
    264 TRẦM Chén
    265 TRẦN Chén
    266 TRÍ Zhì
    267 TRINH Zhēn
    268 TRỊNH Zhèng
    269 TRIỂN Zhǎn
    270 TRUNG Zhōng
    271 TRƯƠNG Zhāng
    272 TUYỀN Xuán

    Vần V

    273 UYÊN Yuān
    274 UYỂN Yuàn

    Tên tiếng Trung vần V

    275 VĂN Wén
    276 VÂN Yún
    277 VẤN Wèn
    278 VĨ Wěi
    279 VINH Róng
    280 VĨNH Yǒng
    281 VIẾT Yuē
    282 VIỆT Yuè
    283 VÕ
    284 VŨ
    285 VŨ
    286 VƯƠNG Wáng
    287 VƯỢNG Wàng
    288 VI Wéi
    289 VY Wéi

    Vần Y, X, U

    290 Ý
    291 XÂM Jìn
    293 XUÂN Chūn
    294 Yến 燕 yàn
    295 Uyên 鸳/渊 yuān

    Mời bạn đọc thêm bài về những họ trong tiếng Việtbằngtiếng Trung để ghép thành họ tên khá đầy đủ nhé.

    Biết họ và tên của tớ là yếu tố đơn thuần và giản dị nhất lúc học tiếng Trung cơ bản, chúng mình cùng học thêm với nhiều bài học kinh nghiệm tay nghề từ Thanhmaihsk nhé!

    Xem thêm:

    • Chào hỏi -làm quen bằng tiếng Trung
    • Học đếm số bằng tiếng Trung

    2.7
    /
    5
    (
    9

    bầu chọn

    )

    Reply
    6
    0
    Chia sẻ

    đoạn Clip hướng dẫn Chia Sẻ Link Cập nhật Tên doanh tiếng Trung là gì ?

    – Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Tên doanh tiếng Trung là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download Tên doanh tiếng Trung là gì “.

    Hỏi đáp vướng mắc về Tên doanh tiếng Trung là gì

    Quý khách trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
    #Tên #doanh #tiếng #Trung #là #gì Tên doanh tiếng Trung là gì

    Phương Bách

    Published by
    Phương Bách