Mục lục bài viết
Update: 2021-12-27 15:57:11,Bạn Cần kiến thức và kỹ năng về Thể chất tiếng Anh là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở cuối bài để Tác giả được tương hỗ.
1. Hắn đang cải tổ thể chất.
He’s making some physical improvements.
2. Tức là bạn có thể chất đống chúng.
That is, you can stack them.
3. Người cha chăm sóc nhu yếu thể chất của con
Our Father Provides for Our Physical Needs
4. Sự tăng trưởng thể chất khá thuận tiện và đơn thuần và giản dị nhìn thấy.
Physical development is fairly easy to see.
5. Ờ, có thể chất độc chưa trọn vẹn vào tới tim.
Well, maybe the poison hasn’t completely shot his heart.
6. Sự cảnh giácvề phương diện thuộc linh lẫn thể chất.
Alertnessphysical and spiritual.
7. Chịu trách nhiệm về yếu tố an nhàn thể chất của tớ.
Take responsibility for your own physical well-being.
8. Thể dục được vốn để làm tăng cường những kỹ năng thể chất.
They use Force to brutally enhance their physical abilities.
9. Hãy nhớ chăm sóc ngay nhu yếu thể chất của người nhà.
Make sure that your familys immediate physical needs are cared for.
10. Do đó thể chất của Cha Thiên Thượng đã được mặc khải.
The physical nature of Heavenly Father was thus revealed.
11. Nghĩa là về thể chất thì không tồn tại gì không ổn định cả.
Which means there’s nothing physically wrong with this kid.
12. Bạn phải chịu đựng sự yếu kém nào đó về thể chất chăng?
Do you suffer from some physical weakness?
13. Carrie, em được nghỉ lớp giáo dục thể chất cho tới hết tuần.
Carrie, you’re excused from P.E. class for the rest of the week.
14. Thầy tế lễ không được có khuyết tật về thể chất (16-24)
Priests to have no physical defects (16-24)
15. Chúng ta thường có phản ứng thể chất khi được nghe kể chuyện.
We actually physically react when someone is telling us a story.
16. Họ nói, đúng, dịch chuyển là một hoạt động giải trí và sinh hoạt thể chất nặng nhọc.
They said, yes, walking the course is strenuous physical exercise.
17. Bên cạnh việc có chung điểm lưu ý thể chất, họ cũng rất được làm dáng.
Well, aside from sharing similar physical traits, they were also posed.
18. Tôi cảm thấy không tồn tại gì nhưng tích cực, tinh thần và thể chất.”
I feel nothing but positive, mentally and physically.”
19. Đó là thể chất mệt mỏi – giết người, những bí mật, tránh công an.
It’s physically exhausting- – the killing, the secrets, evading the police.
20. Ngoài ra, nhiều bệnh về thể chất cũng đưa tới tình trạng thiếu ngủ.
Finally, there are a variety of physical diseases that can contribute to sleep debt.
21. Kỹ năng thể chất , gồm có kỹ năng hoạt động giải trí và sinh hoạt cơ bắp tinh xảo .
Physical skills , including fine motor skills .
22. Bệnh của cháu làm chúng tôi kiệt quệ về thể chất lẫn tinh thần.
His illness drains our physical, mental, and emotional strength.
23. Tôi sẽ trị liệu con về mặt thể chất, nhưng con không cần nữa.
I’d give you some physical therapy, but you don’t need it.
24. Sức chịu đựng tinh thần và thể chất được đo lường và thống kê trong giải đấu.
Mental and physical endurance are tested in the tournament.
25. Bị ngược đãi (gồm có bạo hành về thể chất hoặc lạm dụng tình dục)
Mistreatment (including physical or sexual abuse)
26. Chứng đau cơ xơ hóa gây ra nỗi đau về thể chất lẫn tinh thần.
Having fibromyalgia is a pain, literally and figuratively.
27. Điều này gây ra sự kích thích mạnh mẽ và tự tin về thể chất và cảm xúc.
It causes powerful physical and emotional stimulation.
28. Núi lửa tro tàn là về thể chất, xã hội và kinh tế tài chính phá hoại.
Volcanic ash fall is physically, socially, and economically disruptive.
29. Dùng những động lực bên trong và Đk thể chất như một quả lắc.
You’re using your built- in dynamics, the physics of your body toàn thân, just like a pendulum.
30. Việc mù lòa khiến tôi dễ bị tổn thương về thể chất lẫn cảm xúc.
Being blind left me physically and emotionally vulnerable.
31. Hãy giữ khoảng chừng cách, càng xa càng tốt, cả về tình cảm lẫn thể chất.
Try to put as much distance between you and him as possible emotionally and physically.
32. Như vậy tức là cha mẹ ngài đã chăm sóc ngài về thể chất.
Hence, his parents were caring for him physically.
33. Trên bình diện thành viên, họ có kĩ năng trí tuệ và thể chất rất khác nhau.
As individuals, they have different mental and physical abilities.
34. Anh muốn tham gia vào mọi sinh hoạt thể chất và làm như vậy rất thường.
He wanted to participate in all physical activities, and did so frequently.
35. Người ta trọn vẹn có thể đi đến những cực đoan trong yếu tố thật sạch thể chất.
When it comes to physical cleanliness, people can go to extremes.
36. Tất cả những hoạt động giải trí và sinh hoạt thể chất đã làm bệnh hở van tim thêm trầm trọng.
AII the physical activity had worsened a congenital valve defect.
37. Mức độ hoạt động giải trí và sinh hoạt thể chất cao làm giảm rủi ro đáng tiếc tiềm ẩn tiềm ẩn đái tháo đường khoảng chừng 28%.
High levels of physical activity reduce the risk of diabetes by about 28%.
38. Sự lành lặn về thân thể và tình trạng thể chất không hề quan trọng nữa.
Fleshly distinctions and physical condition no longer count.
39. Hội chứng tim bị vỡ là vì căng thẳng mệt mỏi về mặt tình cảm hoặc thể chất.
Broken heart syndrome is caused by extreme emotional or physical stress.
40. Sử dụng kéo dãn thể làm tăng rủi ro đáng tiếc tiềm ẩn tiềm ẩn suy giảm cả tinh thần và thể chất.
Long-term use may increase the risk of both mental and physical decline.
41. Người không hoạt động giải trí và sinh hoạt thể chất cũng trọn vẹn có thể gặp rắc rối với yếu tố sỏi thận .
People who are not very active may also have problems with kidney stones .
42. Cầu nguyện mang lại nhiều quyền lợithể chất, cảm xúc và trên hết là tâm linh
Prayer offers many benefits physical, emotional and, above all, spiritual
43. Em không nhớ là đã nhờ anh làm bác sỹ trị liệu thể chất cho em đó.
I don’t remember asking you to be my personal physical therapist.
44. b) Luật pháp nhằm mục tiêu giúp thế nào về thực sự sạch thể chất và sức mạnh tốt?
(b) How did the Law promote physical cleanness and good health?
45. Tôi luôn rất thuận tiện xúc động, do thể chất, do rượu vang, do xúc cảm dâng trào.
I have always flushed easily, from physical exertion, from wine, from high emotion.
46. Và phải tưởng tượng rõ ràng về tình cảm, tài chính, thể chất, bất kể điều gì.
And really get detailed — again, emotionally, financially, physically, whatever.
47. Sự thánh khiết và thật sạch về thể chất có liên hệ ngặt nghèo trong Kinh Thánh.
Holiness and physical cleanliness are closely linked in the Bible.
48. Ra đời tại Springfield, Massachusetts vào năm 1891 bởi giáo viên giáo dục thể chất James Naismith.
It was invented in Springfield, Massachusetts in 1891, by Canadian-born physical education teacher James Naismith.
49. Một tên trộm, có kĩ năng thể chất, nghịch ngợm và trọn vẹn không tồn tại linh hồn.
A thief, physically capable, compulsively devious and utterly devoid of soul.
50. Họ trang điểm, và thực sự là, họ có thể chất đầy phòng với bút kẻ mắt.
They wore makeup, and in fact, they would bond in the ladies’ room over eyeliner and eye pencil.
51. Một số chịu nỗi đau về thể chất vì bị chấn thương, mắc bệnh hoặc lão hóa.
Some are challenged physically because of injury, disease, or aging.
52. Dĩ nhiên, đây không riêng gì có là ngữ cảnh với tác động về kinh tế tài chính và thể chất.
Of course, this isn’t just a scenario with economic and physical implications.
53. Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ.
I was physically healthy, but psychologically, I was a mess.
54. Các khía cạnh tình cảm, thể chất, và tinh thần của toàn bộ chúng ta đều link với nhau.
Our emotional, physical, and spiritual sides are all linked together.
55. Số 3: td 12B Nước Trời là phương tiện đi lại mang lại sự chữa bệnh thể chất vĩnh cửu
No. 3: td 14B Gods Kingdom The Means for Bringing Permanent Physical Cures
56. Giải trí lành mạnh trọn vẹn có thể mang lại sảng khoái cho thể chất, tâm trí và tình cảm.
When wholesome, it can be physically, mentally, and emotionally refreshing.
57. Có thể nhận được thông tin update định kỳ về những mức độ hoạt động giải trí và sinh hoạt thể chất.
Can receive periodic updates on physical activity levels.
58. Những điều này trọn vẹn có thể gồm có sự suy giảm sức khoẻ thể chất cũng như trầm cảm.
These can include physical health decline as well as depression.
59. Giáo dục đào tạo thể chất được đưa vào chương trình giảng dạy ở tiểu học trong thế kỷ 20.
Physical education was incorporated into primary school curriculums in the 20th century.
60. Giờ toàn bộ chúng ta sẽ đã có được một đợt kiểm tra thể chất cho ứng viên khai mỏ tây Đức.
Now we’ll have the physical test for west German mining applicants.
61. Quyền có sự chăm sóc đặc biệt quan trọng nếu tàn tật, về thể chất, tinh thần hoặc xã hội.
The right to special care if disabled, be it physically, mentally, or socially.
62. Đời sống hằng ngày có nhiều thử thách khiến tôi hao mòn về thể chất lẫn tinh thần.
Daily life is full of challenges that can sap me of physical and emotional energy.
63. 4 cột trụ của khung hình con người là thể chất, thần kinh, cảm xúc và tinh thần.
The four pillars of the human foundation… are the physical, the mental, the emotional and the spiritual.
64. McCarthy đã biết thành đình chỉ từ Caltech vì không tham gia những khóa học giáo dục thể chất.
McCarthy was suspended from Caltech for failure to attend physical education courses.
65. Nhiều người được chữa lành về thể chất đã hưởng ứng những lời chữa lành về tâm linh.
Many who were healed physically responded to words of spiritual healing.
66. Làm thế nào một người mang nỗi đau tinh thần và thể chất vẫn đã có được nụ cười?
How can someone suffering emotionally and physically be joyful?
67. Tâm trạng xấu đi như lo ngại, thường dẫn những thành viên hiểu sai những triệu chứng thể chất.
Negative moods, such as anxiety, often lead individuals to misinterpret physical symptoms.
68. Bà từng là giám sát viên của giáo dục thể chất tại Cục Giáo dục đào tạo trong trong năm 1940.
She served as supervisor of physical education at the Bureau of Education in the 1940s.
69. Trong suốt mấy tuần tiếp sau đó, nỗi sợ hãi lại trở thành nỗi đau đớn thể chất triền miên.
During the next few weeks, my fears turned into constant physical pain.
70. Ngoài trách nhiệm thư ký, Webb còn tương hỗ về thể chất cho Pou già yếu và ốm yếu.
In addition to his secretarial duties, Webb provided physical assistance to the aging and ailing Pou.
71. 8 Trong Kinh Thánh, khái niệm thanh sạch bao hàm nhiều hơn thế nữa là chỉ thật sạch về thể chất.
8 In the Bible, the idea of being clean means more than just physical cleanness.
72. Chăm sóc sức mạnh thể chất và tránh xa những thói tật xấu.2 Cô-rinh-tô 7:1.
Taking care of your body toàn thân and shunning bad habits. 2 Corinthians 7:1.
73. Ngựa mà dị hợp tử của gen không tăng trưởng của tình trạng này còn có thể chất khỏe mạnh.
Horses that are heterozygous carriers of the gene do not develop the condition and are physically healthy.
74. Bà Hosa 85 tuổi ở Brazil nỗ lực giúp sức người khác dù bị số lượng giới hạn về thể chất.
Hosa, 85, in Brazil, makes it a point to help others despite her physical limitations.
75. Nếu nó mắc bệnh diễn giải cơn đau thành một phản ứng thể chất kỳ lạ… … như ảo giác?
What if she has a disease that translates pain into a bizarre physiological response like a hallucination?
76. Hắn đủ khỏe cho nhu yếu thể chất nhảy lên xe lửa, hay họ gọi nó là ” bắt tàu. “
He’s fit enough for the physical demands of train hopping, or ” catching out ” as they call it.
77. Đây là ghi nhận ” Giáo dục đào tạo thể chất ” của Sherman nó trọn vẹn có thể không cần học lớp thể dục
Here’s a curriculum that takes Sherman’s advanced preparation into account… but won’t require you to have him skip one or more grades.
78. Chúng mang lại thời cơ cho mọi người hoạt động giải trí và sinh hoạt thể chất, cũng như tăng trưởng kinh tế tài chính địa phương.
They provide opportunities to be more physically active, as well as local economic development.
79. Hơn thế, không lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ chữa lành mọi bệnh tật về thể chất lẫn tinh thần.
Moreover, the time will come when God will heal us of all our illnesses, physical or mental.
80. Những thứ như ung thử vú hay ung thư ruột kết gắn sát đến việc thiếu hoạt động giải trí và sinh hoạt thể chất,
Things like breast cancer and colon cancer are directly tied to our lack of physical [ activity ],
Reply
4
0
Chia sẻ
– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Thể chất tiếng Anh là gì tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Tải Thể chất tiếng Anh là gì “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Thể #chất #tiếng #Anh #là #gì