Mục lục bài viết
Cập Nhật: 2021-12-26 06:46:08,Quý quý khách Cần tương hỗ về tiếng anh lớp 4 trang 42, 43. You trọn vẹn có thể lại Comment ở phía dưới để Mình đc lý giải rõ ràng hơn.
VnDoc xin trình làng đến những em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 mới Unit 10: Where were you yesterday? do VnDoc sưu tầm và đăng tải dưới đấy là nguồn tài liệu hữu ích với nội dung giải rõ ràng và dễ hiểu sẽ tương hỗ những em nâng cao chất lượng môn học.
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Where were you yesterday? khá đầy đủ nhất
Unit 10. Where were you yesterday? trang 40 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 10.Where were you yesterday?
Bài 10. Hôm qua bạn ở đâu?
(1) Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc to những từ sau.
Đáp án
1. painted /id/
2. played /d/
3. watched /t/
2) Complete with the words above and say the sentences aloud. (Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.)
Đáp án
1. painted
Cô ấy đã vẽ 1 bức tranh rất đẹp ngày ngày hôm qua.
2. played
Anh ấy đã chơi piano sáng ngày hôm qua.
3. watched
Mai và anh trai cô ấy đã xem TV tối nay.
(1) Read and match. (Đọc và nối)
Đáp án
1 – b
chơi cầu lông
2 – c
xem TV
3 – a
vẽ 1 bức tranh
4 – d
tưới hoa
2) Look and write. (Nhìn và viết)
Đáp án
1. painted a picture
Tôi đã vẽ 1 bức tranh ngày ngày hôm qua.
2. played badminton
Tony và Phong đã chơi cầu lông ngày hôm qua.
3. watched TV/ a video
Linda đã xem TV/ video tối qua.
4. watered the flowers
Bố và tôi đã tưới hoa sáng nay.
1) Read and match. (Đọc và nối)
Đáp án
1. d
Sáng nay cậu đã ở đâu? Tớ ở vườn thú.
2. a
Sáng ngày hôm qua Mai đã ở đâu? Cô ấy ở trường.
3. e
Bạn đã làm gì chiều nay? Tôi xem TV.
4. b
Mai và Linda đã làm gì chiều ngày hôm qua? Họ tưới cây.
5. c
Họ đã chơi cờ phải không? Không phải.
2) Put the words in order. Then read aloud. Xếp những từ theo như đúng thứ tự tiếp sau đó đọc to.
Đáp án
1. Where were you yesterday morning?
Bạn ở đâu sáng ngày hôm qua?
2. What did you do this afternoon?
Bạn đã làm gì chiều nay?
3. We painted a picture this afternoon.
Chúng tôi đã vẽ 1 bức tranh chiều nay.
4. Did you play the piano yesterday evening?
Bạn đã chơi piano tối qua phải không?
1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)
Đáp án
1. Bạn đã ở đâu tối ngày hôm qua?
2. Bạn đã làm gì tối qua?
3. Cô ấy đã ở đâu sáng ngày hôm qua?
4. Cô ấy đã làm gì tối qua?
Đáp án
1 – Where were you yesterday evening?
I was at school.
2 – What did you do yesterday morning?
I studied English.
3 – Where was she yesterday morning?
She was at the library.
4 – What did she do yesterday evening?
She watch TV.
Hướng dẫn dịch
1 – Bạn đã ở đâu vào tối ngày hôm qua?
Tôi đã ở trường.
2 – Bạn đã làm gì vào sáng ngày hôm qua?
Tôi đã học tiếng Anh.
3 – Cô ấy đã ở đâu vào sáng ngày hôm qua?
Cô ấy đã ở thư viện.
4 – Cô ấy đã làm gì vào tối ngày hôm qua?
Cô ấy xem TV.
2) Talk about what you did yesterday. Nói về việc bạn đã làm ngày hôm qua.
Gợi ý
1 – Where were you yesterday evening?
I was at home.
2 – What did you do yesterday morning?
I did my homework.
Hướng dẫn dịch
1 – Bạn đã ở đâu vào tối ngày hôm qua?
Tôi đã ở trong nhà.
2 – Bạn đã làm gì vào sáng ngày hôm qua?
Tôi đã làm bài tập về nhà đất của tôi.
(1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành xong)
Đáp án
1. weekend
2. home
3. did
4. watered
5. played
6. watched
Jack: Bạn ở đâu vào buổi tối thời gian cuối tuần trước đó?
Linda: Tôi ở trong nhà.
Jack: Bạn đã làm gì?
Linda: Tôi tưới cây vào buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi chơi cầu lông với mẹ tôi. Vào buổi tối, tôi xem TV.
2) Read and tick () T (True) or F (False). Đọc và tích vào ô T (đúng), F (sai)
Đáp án
1. F
Jack đã dậy sớm.
2. F
Vào buổi sáng, anh ấy dọn phòng tiếp quý khách.
3. T
Vào buổi chiều anh ấy làm vườn.
4. T
Sau đó anh ấy làm bài về nhà.
5. F
Vào buổi tối, anh ấy rỉ tai qua mạng với bạn của tớ là Mai.
Hướng dẫn dịch
Phong thân mến,
Tớ là Jack. Hôm qua thật là vui và tự do. Tớ dậy muộn. Vào buổi sáng, tớ dọn phòng của tớ. Vào buổi chiều, tớ tưới hoa trong vườn. Sau đó tớ làm bài về nhà. Vào buổi tối, tớ rỉ tai qua mạng với bạn là Nam. Chúng tớ nói về những bộ phim truyền hình yêu thích. Cậu đã làm gì ngày hôm qua?
Jack
1) Look and write. (Nhìn và viết)
Đáp án
1. Tối qua Mai đã nghe nhạc.
1. played chess
Hôm qua Nam và Phong đã chơi cờ.
2. played basketball
Cuối tuần trước đó, Tony và Tom đã chơi bóng rổ.
3. played the piano
Tuần trước, Linda đã chơi piano.
2) Write about what you did last weekend. Viết về những gì bạn đã làm vào buổi tối thời gian cuối tuần trước đó.
Đáp án
Xin chào, tên tôi là………
Trên đấy là Giải SBT tiếng Anh Unit 10 lớp 4 Where were you yesterday?. Mời bạn đọc tìm hiểu thêm thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác ví như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 trực tuyến, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, … được update liên tục trên VnDoc.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học – nơi phục vụ nhu yếu thật nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành riêng cho học viên tiểu học (7 – 11 tuổi).
Reply
4
0
Chia sẻ
– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Review tiếng anh lớp 4 trang 42, 43 tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Down tiếng anh lớp 4 trang 42, 43 “.
You trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#tiếng #anh #lớp #trang