Mục lục bài viết
Update: 2022-04-08 01:53:12,Bạn Cần biết về So sánh kích thước xe Kona. Bạn trọn vẹn có thể lại Comments ở cuối bài để Ad đc lý giải rõ ràng hơn.
16/11/2021, 10:28 (GMT+7)51262 người đã xem
Hyundai Kona 2022 là mẫu xe CUV gầm cao 5 chỗ 2022 hạng B tiên tiến và phát triển nhất của hãng sản xuất xe Hyundai, Nước Hàn. Đây đó là mẫu xe đã trình làng lần thứ nhất tại Nước Hàn vào 6/2017. Huyndai Kona 2022 hiện có 3 phiên bản là: Kona 2022 tiêu chuẩn, Kona 2022 đặc biệt quan trọng và Kona 2022 Turbo.
Để nắm vững thông tin rõ ràng, tại đây giaxetot sẽ tiến hành update bảng thông số kỹ thuật kỹ thuật xe Hyundai Kona 2022 khá đầy đủ và đúng chuẩn nhất cho 3 phiên bản trên để anh/chị có thêm tài liệu tìm hiểu thêm và đưa ra phân tích, định hình và nhận định và lựa chọn được chiếc xe tốt nhất cho bản thân mình.
Giá xe Hyundai Kona 2022
Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn 2022
Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt quan trọng 2022
Hyundai Kona 1.6 Turbo 2022
Kích Thước
Kích thước (DxRxC) mm
4165 x 1800 x 1565
4165 x 1800 x 1565
4165 x 1800 x 1565
Chiều dài cơ sở (mm)
2600
2600
2600
Khoảng sáng gầm xe (mm)
170
170
170
Động Cơ
Động cơ
Nu 2.0 MPI
Nu 2.0 MPI
Gamma 1.6 T-GDI
Dung tích xi lanh (cc)
1999
1999
1591
Công suất cực lớn (PS/rpm)
149/6200
149/6200
177/5500
Mô men xoắn cực lớn (Nm/rpm)
180/4500
180/4500
265/1500-4500
Dung tích bình nhiên liệu (L)
50
50
50
Hộp số
6AT
6AT
7 DCT
Hệ thống dẫn động
2WD
2WD
2WD
Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa
Đĩa/Đĩa
Đĩa/Đĩa
Hệ thống treo trước
McPherson
McPherson
McPherson
Hệ thống treo sau
Thanh cân đối (CTBA)
Thanh cân đối (CTBA)
Thanh cân đối (CTBA)
Thông số lốp
215/55R17
215/55R17
235/45R18
Chất liệu lazang
Hợp kim nhôm
Hợp kim nhôm
Hợp kim nhôm
Lốp dự trữ
Vành thép
Vành thép
Vành thép
Ngoại Thất
Đèn xác lập LED
Có
Có
Có
Cảm biến đèn tự động hóa
Có
Có
Có
Đèn pha-cos
Halogen
LED
LED
Đèn chiếu góc
Không
Có
Có
Đèn sương mù
Có
Có
Có
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Có
Có
Có
Gương chiếu hậu gập điện
Không
Có
Có
Gương chiếu hậu có sấy
Có
Có
Có
Kính lái chống kẹt
Có
Có
Có
Lưới tản nhiệt mạ Crom
Không
Không
Có
Tay nắm cửa cùng màu thân xe
Có
Có
Có
Chắn bùn trước và sau
Có
Có
Có
Cụm đèn hậu dạng LED
Không
Có
Có
Nội Thất
Bọc da vô lăng và cần số
Có
Có
Có
Chìa khóa thông minh
Có
Có
Có
Khởi động nút bấm
Có
Có
Có
Cảm biến gạt mưa tự động hóa
Có
Có
Có
Cửa sổ trời
Không
Không
Có
Màn hình công tơ mét siêu sáng
Có
Có
Có
Gương chống lóa ECM
Không
Có
Có
Sạc điện thoại cảm ứng không dây
Không
Không
Có
Bluetooth
Có
Có
Có
Cruise Control
Có
Có
Có
Hệ thống vui chơi
AUX/Radio/MP4/Apple Carplay
AUX/Radio/MP4/Apple Carplay
AUX/Radio/MP4/Apple Carplay
Hệ thống AVN xác lập dẫn đường
Có
Có
Có
Camera lùi
Có
Có
Có
Cảm biến lùi
Có
Có
không
Cảm biến trước
Không
Không
Có
Số loa
6
6
6
Điều hòa
Chỉnh cơ
Tự động
Tự động
Chất liệu ghế
Nỉ
Da
Da
Ghế lái chỉnh điện
Không
10 hướng
10 hướng
Ghế gập 6:4
Có
Có
Có
An toàn
Chống bó cứng phanh ABS
Có
Có
Có
Cân bằng điện tử ESC
Có
Có
Có
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Có
Có
Có
Phân bố lực phanh điện tử EBD
Có
Có
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Có
Có
Có
Hỗ trợ khởi hành xướng dốc DBC
Có
Có
Có
Hệ thống chú ý quan tâm điểm mù BSD
Không
Có
Có
Hệ thống cảm ứng áp suất lốp
Có
Có
Có
Chìa khóa mã hóa và khối mạng lưới hệ thống chống trộm Immobilizer
Có
Có
Có
Số túi khí
6
6
6
Trên đấy là toàn bộ thông số kỹ thuật kỹ thuật xe Hyundai Kona 2022 với 3 phiên bản tiên tiến và phát triển nhất. Nếu anh/chị có vướng mắc về Thủ tục mua xe Hyundai 2022 trả góp hay bất kể vướng mắc gì xin hãy liên hệ tới những đại lý xe hyundai trên toàn quốc để được tương hỗ, tư vấn miễn phí.
Tư vấn Hyundai chính hãng
Tư vấn Miễn phí
Yêu cầu tư vấn
Tư vấn trả góp Miễn phí
Tư vấn trả góp
Có thể bạn quan tâm
Reply
7
0
Chia sẻ
– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Review So sánh kích thước xe Kona tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Download So sánh kích thước xe Kona “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#sánh #kích #thước #Kona So sánh kích thước xe Kona