Mục lục bài viết
Update: 2021-11-20 19:04:57,Bạn Cần biết về Irregular plurals là gì. Quý quý khách trọn vẹn có thể lại Comment ở phía dưới để Admin đc tương hỗ.
Danh từ số nhiều (Plural Noun): Dạng Quy tắc, Bất quy tắc, và Cách đọc đuôi số nhiềuRegular Rule: Dạng quy tắcSingle Nounè Plural Noun
N-(e)sTeacherTeachers
Irregular Cases: Các dạng bất quy tắc1) Noun with endingfeè Replace f withv,plussSingle NounDanh từ số ítPlural NounDanh từ số nhiềuMeaningsNghĩaKnifeKnivesCon daoLifeLivesCuộc sốngWifeWivesNgười vợ
2) Noun with endingfèReplace f withv,plusesSingle NounDanh từ số ítPlural NounDanh từ số nhiềuMeaningsNghĩaCalfCalvesCon bêHalfHalvesNửaLoafLoavesỔ (bánh mỳ)ShelfShelvesCái giáWharfWharfs/ WharvesCầu tàu (hang hải)WolfWolvesChó sói
3) Noun with endingOèPlusesSingle NounDanh từ số ítPlural NounDanh từ số nhiềuMeaningsNghĩaPotatoPotatoesCủ khoai tâyTomatoTomatoesQuả cà chuaVolcanoVolcanoesNúi lửa
4) Noun with endingisèReplace-is with-esSingle NounDanh từ số ítPlural NounDanh từ số nhiềuMeaningsNghĩaAnalysisAnalysesPhân tíchBasisBasesCơ sởCrisisCrisesCuộc khủng hoảng cục bộ rủi ro đáng tiếcHypothesisHypothesesGiả thuyếtOasisOasesỐc hòn đảo sa mạcParenthesisParenthesesDấu ngoặc đơnThesisThesesLuận văn tốt nghiệp
5) Noun with endingon/ -umèReplace-on/ -um with-aSingle NounDanh từ số ítPlural NounDanh từ số nhiềuMeaningsNghĩa-um endingAgendumAgendaChương trình nghị sựAquariumAquariums/ AquariaBể nuôi; Khu khu dã ngoại khu vui chơi vui chơi công viên có bể nuôi (cá, thủy sinh)BacteriumBacteriaCon vi trùngBaculumBaculums/ BaculaXương nhỏ (trong DV thú hoang dã hữu nhũ)DatumDataDữ liệu; số liệuMediumMediaPhương tiện truyền thông đại chúng (TV, radio, báo chí truyền thông)StadiumStatiums/ StadiaSân vận độngStratumStrataTầng lớp; giai cấp; giai tầng XH-on endingCriterionCriteriaTiêu chuẩnPhenomenonPhenomenaHiện tượng
6) Noun with endingusèReplace-us with-iSingle NounDanh từ số ítPlural NounDanh từ số nhiềuMeaningsNghĩaCactusCactus/ Cactuses/ CactiCây xương rồngFocusFocuses/ FociTiêu cự, tiêu điểm, trọng tâmNucleusNucleuses/ NucleiBộ phận TT; hạt nhân; nhân (tế bào)OctopusOctopus/ Octopuses/ OctopiCon bạch tuộc; con mực phủ
7) No ChangeSingle NounDanh từ số ítPlural NounDanh từ số nhiềuMeaningsNghĩaAircraftAircraftPhương tiện vận tải lối đi bộ hàng khôngCarpCarpCá chépCraftCraftPhương tiện vận tải lối đi bộ hàng không, đường thủyDeerDeerCon hươu; naiGrouseGrouseGà gô trắngHeadquartersHeadquartersTổng hành dinh; trụ sở chínhHovercraftHovercraftPhương tiện vận tải lối đi bộ thủyMackerelMackerelCá thu; thịt cá thuMeansMeansPhương tiệnMoose*MooseCon nai sừng tấm Bắc MỹFishFish (sometimes)CáSalmonSalmonMột loại cá hồi; thịt cá hồiSheepSheepCon cừuSpacecraftSpacecraftTàu vũ trụStaffStaffCán bộ; nhân viên cấp dướiSwineSwine/ SwinesCon lợn, con heo; Người (vật) đáng ghét, đáng ghê tởmTroutTroutCá hồi, thịt cá hồi*moose/muːs/(pl.moose) a largedeerthat lives in N America. In Europe and Asia it is called anelk.
8) Other special cases
Single NounDanh từ số ítPlural NounDanh từ số nhiềuMeaningsNghĩaChildChildrenTrẻ emFootFeetNgón chânGooseGeeseCon ngỗngLouse LiceCon chấyManMenNgười đàn ôngMouseMiceCon chuộtOxOxenCon bò đựcPersonPeopleNgườiToothTeethCái răngWomanWomenNgười đàn bà
Quy tắc đọc đuôi danh từ số nhiều (-s / -es):
Examples-s đọc là /-s/khi theo sau-ps Lamps, Caps, Damps,-ksBooks, Disks-fsRoofs, Chefs-tsHats, Cats-s đọc là /-z/khi theo sau: -wsWindows, Cows-lsBowls, Eels, Wells, Wheels-msRooms,-nsCoins, Curtains-s / -esđọc là /-iz/khi đuôi có dạng
-cesChances,-chesBranches,-gesColleges,-sesSenses,-shesCrushes,-ssesSuccesses-xesAxes, Taxes-zesGrazes,
– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Review Irregular plurals là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download Irregular plurals là gì “.
Quý quý khách trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Irregular #plurals #là #gì