Categories: Thủ Thuật Mới

Trong nguyên tử Na đặc điểm cấu tạo và cấu hình electron là Chi tiết

Mục lục bài viết

Mẹo về Trong nguyên tử Na điểm lưu ý cấu trúc và thông số kỹ thuật kỹ thuật electron là Mới Nhất

Cập Nhật: 2022-02-15 10:35:48,Quý khách Cần tương hỗ về Trong nguyên tử Na điểm lưu ý cấu trúc và thông số kỹ thuật kỹ thuật electron là. Bạn trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở phía dưới để Tác giả đc tương hỗ.


BÀI 5. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
THỨ Tự CÁC MỨC NĂNG LƯỢNG TRONG NGUYÊN TỬ
Các electron trong nguyên tử ỏ- trạng thái co’ bản lần lượt chiếm những mức tích điện từ thấp đến cao.
Bằng phép tính và bằng thực nghiệm người ta đã xác lập được mức tích điện từ thấp đến cao như sau: ls 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f…
Khi điện tích hạt nhân tăng, có sự chèn mức tích điện nên mức tích điện 4s thấp hơn 3d,
5s thấp hơn 4d,…
Có thế nhờ vào quy tắc Klepkopski đế xác lập thứ tự mức tích điện:
+ Viết những phân lớp obitan của từng lớp (theo thứ tự từ trong ra ngoài).
+ Gạch chéo (theo chiều mũi tên), phân lớp nào bị gạch trước thì có mức tích điện thấp hơn (xem hình vẽ bên).
CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ
Cấu hình electron của nguyên tử
Cấu hình electron nguyên tử màn biểu diễn sự phân bổ electron trên những phân lớp thuộc những lớp rất khác nhau.
Người ta quy ước cách viết thông số kỹ thuật kỹ thuật electron nguyên tử như sau:
Số thứ tự lớp electron được viết bằng những chữ số (1, 2, 3…).
Phân lớp được kí hiệu bàng vần âm thường (s, p., d, f).
Số electron được ghi bằng chỉ số ở phía trên, bên phải kí hiệu của phân lớp (s2, p2, …).
Cách viết cấu liỉnh electron nguyên tử gồm tiến trình sau:
Bước 1: Xác định số electron của nguyên tử.
Bước 2: Các electron được phân bổ lần lượt vào những phân lớp theo chiều tăng dần của mức tích điện trong nguyên tử (ls 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s…) và tuân theo quy tắc sau: Phân lớp s chứa tối đa 2 electron, phân lớp p. chứa tối đa 6 electron, phân lớp d chứa tôi đa 10 electron, phân lớp f chứa tối đa 14 electron. Bước 3: Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật electron màn biểu diễn sự phân bổ electron trên những phân lớp thuộc những lớp rất khác nhau (ls 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s…)
Thí dụ:
Nguyên tử liti, z = 3, có 3 electron. Cấu hình electron của nguyên tử liti là: ls22sx.
Electron ở đầu cuối của nguyên tử liti điền vào phân lớp s. Liti là nguyền tố s.
Cl (Z = 17) có 17 electron. Cấu hình electron của nguyên tử C1 được điền như sau: ls22s22p63s23p5.
Electron ở đầu cuối của nguyên tử clo điền vào phân lớp p.. Clo là nguyên tố p..
Fe (Z = 26) có 26 electron. Các electron của nguyên tử Fe được phân bô” như sau: ls22s22p63s23p64s23d6.
Electron ở đầu cuối của nguyên tử Fe điền vào phân lớp d. sắt là nguyên tố d.
Cấu hình electron của nguyên tử Fe: ls22s22p63s23p63d64s2.
Vậy: Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử có electron ở đầu cuối được điển vào phân lớp s.
Nguyên tô p. là những nguyên tố mà nguyên tử có electron ở đầu cuối được điền vào phân lớp p..
Nguyên tố d là những nguyên tố mà nguyên tử có electron ở đầu cuối được điền vào phân lớp d.
Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên tử có electron ở đầu cuối được điền vào phàn lớp f.
2. Cấu hình electron nguyên tử của một số trong những nguyên tố
Bảng thông số kỹ thuật kỹ thuật electron nguyên tử của 20 nguyên tố thứ nhất trong bảng tuần hoàn.
z
Tên
nguyên tố

hiệu
hóa
học
Sô” electron
Cấu hình
electron của nguyên tử
n = 1
lớp K
n = 2
lớp L
n = 3
lớp M
n = 4
lớp N
1
Hiđro
H
1
ls1
2
Heli
He
2
ls2
3
Liti
Li
2
1
ls^s1
4
Beri
Be
2
2
1s22s2
5
Bo
B
2
3
ls22s22px
6
Cacbon
c
2
4
ls22s22p2
7
Nitơ
N
2
5
ls22s22p3
8
Oxi
0
2
6
ls22s22p4
9
Flo
F
2
7
ls22s22p5
10
Neon
Ne
2
8
ls22s22p6
11
Natri
Na
2
8
1
ls22s22p63s1
12
Magie
Mg
2
8
2
ls22s22p63s2
13
Nhôm
AI
2
8
3
ls^s^p.^s^p1
14
Silic
Si
2
8
4
ls22s22p63s23p2
15
Photpho
p.
2
8
5
ls22s22p63s23p3
16
Lưu huỳnh
s
2
8
6
ls22s22p63s23p4
17
Clo
Cl
2
8
7
ls22s22p63s23p5
18
Agon
Ar
2
8
8
ls22s22p63s23p6
19
Kali
K
2
8
8
1
ls22s22p63s23p64s1
20
Canxi
Ca
2
8
8
2
ls22s22p63s23p64s2
Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
Đối với nguyên tử của tất cá những nguyên tố, lớp electron ngoài cùng có nhiều nhât là 8 electron (trừ heli).
Các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng (ns2np6) và nguyên tử heli (ls2) không tham gia vào những phản ứng hóa học (trừ khi có một số trong những Đk đặc biệt quan trọng) vì thông số kỹ thuật kỹ thuật electron của những nguyên tử này rất bền. Đó là những nguyên tử của nguyên tố khí hiếm. Trong tự nhiên, phân tử khí hiếm chỉ có một nguyên tử.
Các nguyên tử có một, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của những nguyên tố sắt kẽm kim loại (trừ H, He và B).
Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng thường là nguyên từ của những nguyên tố phi kim.
Các nguyên tử có 4 electron ngoài cùng có thề là nguyên tử của nguyên tố sắt kẽm kim loại hoặc phi kim (xem bảng tuần hoàn).
Như vậy, lúc biết thông số kỹ thuật kỹ thuật electron của nguyên tủ trọn vẹn có thể Dự kiến dược loại nguyên tố.
B. IIƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SGK TRANG 27-28
Câu 1. Từ z = 11 > Cấu hình electron: ls22s22p63s1.
Nguyên tố có electron ngoài cùng điền vào phân lớp 3s nên thuộc loại nguyên tô s. Chọn A
Câu 2. Cấu hình electron cúa lưu huỳnh (Z = 16) là: ls22s22p63s23p4.
Chọn C
Câu 3. Câu hình electron cua nhôm (Al) là: ls22s22p63s23p’ có thê được viết theo lớp là: 2, 8, 3. Câu D sai
Câu 4. Gọi tổng số hạt proton là z, tổng số hạt nơtron là N, tồng số hạt electron là E.
Ta có: z + N + E = 13. Vì z = E nên 2Z + N = 13.
Các nguyên tố có số hiệu nguyên tứ từ 2 đến 82 trong bàng hệ thông tuần hoàn thì:
1 < -C- < 1,5 (tức là z < N < 1,5Z) z
z 3Z < 13. Do đó z < 4,33.
N 13 3,7
Vì z nguyên dương nên trong tầm 3,7 < z có một electron ở lớp ngoài cùng.
Nguyên tố có z = 6: ls22s22p2=> có 4 electron ở lớp ngoài cùng.
Nguyên tố có z = 9: ls22s22p5=> có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
» Nguyên tố có z = 18: ls22s22pe3s23p6 => có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
Đáp số: 1, 4, 7, 8
Câu 6. a) * z = 1: ls1
z = 3: 1s22s1
Cả hai nguyên tố đều là sắt kẽm kim loại vì có một electron ở lớp ngoài cùng.
* z = 8: ls22s22p4.
z = 16: ls22s22p63s23p4.
Cả hai nguyên tố đều là phi kim vì có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
* z = 7: ls22s22p3, là nguyên tố phi kim có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
* z = 9: ls22s22p5, là nguyên tố phi kim vì có 7 electron ở lớp ngoài cùng.

Reply
8
0
Chia sẻ

đoạn Clip hướng dẫn Chia Sẻ Link Cập nhật Trong nguyên tử Na điểm lưu ý cấu trúc và thông số kỹ thuật kỹ thuật electron là ?

– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Trong nguyên tử Na điểm lưu ý cấu trúc và thông số kỹ thuật kỹ thuật electron là tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Cập nhật Trong nguyên tử Na điểm lưu ý cấu trúc và thông số kỹ thuật kỹ thuật electron là “.

Hỏi đáp vướng mắc về Trong nguyên tử Na điểm lưu ý cấu trúc và thông số kỹ thuật kỹ thuật electron là

You trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Trong #nguyên #tử #đặc #điểm #cấu #tạo #và #cấu #hình #electron #là Trong nguyên tử Na điểm lưu ý cấu trúc và thông số kỹ thuật kỹ thuật electron là

Phương Bách

Published by
Phương Bách