Categories: Thủ Thuật Mới

Video 2.1. vocabulary unit 2 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm) 2022

Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm về 2.1. vocabulary unit 2 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm) Chi Tiết

Cập Nhật: 2022-03-01 00:54:09,Bạn Cần biết về 2.1. vocabulary unit 2 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm). You trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở cuối bài để Admin đc lý giải rõ ràng hơn.


apples bacon burger butter carrots
celery crisps grapes milk orange juice

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Câu 5
  • Bài 6
  • Bài 7
  • Bài 8

Bài 1

1.Write the words below in the correct column.

(Viết những từ tại đây vào cột đúng.)

apples bacon burger butter carrots

celery crisps grapes milk orange juice

Fruit

Vegetables

Meat

Drinks

Other

apples

Lời giải rõ ràng:

Fruit (trái cây)

Vegetables (rau)

Meat (thịt)

Drinks (thức uống)

Other (khác)

Apples(táo)

Carrots ( cà rốt)

Bacon (thịt xông khói)

Milk (sữa)

Butter (bơ)

Grapes (nho)

Celery (cần tây)

Burger(thịt bò xay, hăm-bơ-gơ)

orange juice(nước cam)

Crisps(khoai tây chiên giòn)

Bài 2

2.Match the words below with photos 1-9.

(Ghép những từ tại đây với ảnh 1-9.)

bananas biscuits chicken cola eggs

milkshake muffin potatoes yoghurt

Lời giải rõ ràng:

2. chicken (thịt gà)

3. muffin (bánh nướng xốp)

4. potatoes (khoai tây)

5. milkshake (sữa lắc)

6. yoghurt (sữa chua)

7. bananas (chuối)

8. eggs (trứng)

9. cola (coca-cola)

Bài 3

3.Mark the word in Exercise 2 F (fruit), V (vegetables), M (meat) or O (other).

(Đánh dấu từ trong Bài tập 2 F (trái cây), V (rau), M (thịt) hoặc O (khác))

2. chicken M

3. muffin O

4. potatoes V

5. milkshake O

6. yoghurt O

7. bananas F

8. eggs O

9. cola D

Lời giải rõ ràng:

2. chicken M

3. muffin O

4. potatoes V

5. milkshake O

6. yoghurt O

7. bananas F

8. eggs O

9. cola D

Bài 4

4.Find eight words from Exercises 1-3 in the word search. Look

Lời giải rõ ràng:

Câu 5

5.Complete the sentences with words from Exercise 4.

(Hoàn thành những câu với những từ trong Bài tập 4.)

0. My sister’s got a chickenin her garden.

1. We have ____ for breakfast when we visit.

2. I can’t make toast – there’s no _____.

3. Crisps are from _____.

4. I always have _____ in my coffee.

5. People make wine from _____.

6. Our dog can’t eat _____ like apples or grapes; its bad for him. Meat and vegetables are OK.

7. I love _____ with bits of fruit in it.

Lời giải rõ ràng:

1. eggs

2. butter

3. potatoes

4. milk

5. grapes

6. fruit

7. yoghurt

1. We have eggs for breakfast when we visit.

(Chúng tôi có trứng cho bữa sáng khi chúng tôi đến thăm.)

2. I can’t make toast – there’s no butter.

(Tôi không thể làm bánh mì nướng – không tồn tại bơ.)

3. Crisps are from potatoes.

(Khoai tây chiên giòn từ khoai tây.)

4. I always have milk in my coffee.

(Tôi luôn có sữa trong cafe của tôi.)

5. People make wine from grapes.

(Người ta làm rượu từ nho.)

Our dog can’t eat fruit like apples or grapes; its bad for him. Meat and vegetables are OK.

(Con chó của chúng tôi không thể ăn trái cây như táo hoặc nho; điều này thật tệ cho nó. Thịt và rau thì được.)

I love yoghurt with bits of fruit in it.

(Tôi thích sữa chua với một ít trái cây trong số đó.)

Bài 6

6.Complete the words for meals 1-3. Match them with photos A-C.

(Hoàn thành những từ cho bữa tiệc 1-3. Ghép chúng với ảnh A-C.)

1. ( )In the morning: b_ _ _ _ _ _ _ _

2. ( )In the middle of the day: l_ _ _ _

3. ( )In the evening: d _ _ _ _ _

Lời giải rõ ràng:

1. C In the morning: breakfast

2. B In the middle of the day: lunch

3. A In the evening: dinner

Bài 7

7.Order the letters and write the words in the sentences.

(Sắp xếp những vần âm và viết những từ trong câu.)

1 Our lunch (nuclh) is usually at 12.30.

2. I’ve got a cheese ________ (swidchan) but I haven’t got an ________ (leppa).

3. There’s ________ (klim) and ________ (olac) in the fridge.

4. What’s your favourite ________ (fetrabsak)?

5. My brother can cook. Tonight we’ve got ________ (heknicc) for ________ (rindne).

6. ________ (sifnumf) are delicious but they aren’t good for you!

7. Let’s have something to drink. An orange ________ (ejiuc) for me and a chocolate ________ (msilkhkae) for you!

8. Vegetables like ________ (rcrtaso) and ________ (crleey) are very good for you.

Lời giải rõ ràng:

2. sandwich, apple

3. milk, cola

4. breakfast

5. chicken, dinner

6. Muffins

7. juice, milkshake

8. carrots, celery

2. I’ve got a cheese sandwich but I haven’t got an apple.

(Tôi có một chiếc bánh mì kẹp pho mát nhưng tôi không tồn tại một quả táo.)

3. There’s milk and cola in the fridge.

(Có sữa và cola trong tủ lạnh.)

4. What’s your favourite breakfast?

(Bữa sáng yêu thích của bạn là gì?)

5. My brother can cook. Tonight we’ve got chicken for dinner.

(Anh trai tôi trọn vẹn có thể nấu ăn. Tối nay toàn bộ chúng ta có gà cho bữa tối.)

6. Muffins are delicious but they aren’t good for you!

(Bánh nướng xốp rất ngon nhưng chúng không tốt cho bạn!)

7. Let’s have something to drink. An orange juice for me and a chocolate milkshake for you!

(Hãy uống gì đó. Một nước cam cho tôi và một sô cô la sữa cho bạn!)

8. Vegetables like carrots and celery are very good for you.

(Các loại rau như cà rốt và cần tây rất tốt cho bạn.)

Bài 8

8.Complete the words in the dialogue.

(Hoàn thành những từ trong cuộc đối thoại.)

A: What’s your favourite (1) meal?

B. That’s (2) b_ _ _ _ _ _ _ _: (3) e_ _ _ and (4) b_ _ _ _, toast and (5) c_ _ _ _ l.

A. That’s hundreds of (6) c_ _ _ _ _ _s!

B. Yes, but it’s (7) d _ l_ _ _ _ _ _! And (8) l_ _ _ _ at school is only an (9) a _ _ _ _ and a (10) c_ _ _ _ _ sandwich. What about you?

A. Oh, easy – (11) d_ _ _ _ _! (12) C_ _ _ k_ _ or fish, lots of (13) v_ _ _ _ _ _ _ _ _, (14) y_ _ _ _ _ _ and water. It’s all good for me.

B. No muffins or (15) b_ _ _u_ _ _?

A: Never!

B: That’s boring.

A: No, it’s good!

Lời giải rõ ràng:

2. sandwich, apple

3. milk, cola

4. breakfast

5. chicken, dinner

6. Muffins

7. juice, milkshake

8. carrots, celery

A: What’s your favourite meal?

B. That’s breakfast: eggs and bacon, toast and cereal.

A. That’s hundreds of calories!

B. Yes, but it’s delicious! And lunch at school is only an apple and a cheese sandwich. What about you?

A. Oh, easy – dinner! Chicken or fish, lots of vegetables, yoghurt and water. It’s all good for me.

B. No muffins or biscuits?

A: Never!

B: That’s boring.

A: No, it’s good!

Tạm dịch:

A: Bữa ăn yêu thích của bạn là gì?

B. Đó là bữa sáng: trứng và thịt xông khói, bánh mì nướng và ngũ cốc.

A. Nó chứa hàng trăm calo!

B. Có, nhưng nó rất ngon! Và bữa trưa ở trường chỉ có một quả táo và một chiếc bánh mì kẹp phô mai. Còn bạn thì sao?

A. Ồ, thuận tiện và đơn thuần và giản dị – bữa tối! Thịt gà hoặc cá, nhiều rau, sữa chua và nước. Tất cả đều tốt cho tôi.

B. Không có bánh nướng xốp hoặc bánh quy?

A: Không lúc nào!

B: Thật là nhàm chán.

A: Không, nó tốt!

Reply
6
0
Chia sẻ

Video full hướng dẫn Share Link Down 2.1. vocabulary unit 2 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm) ?

– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Review 2.1. vocabulary unit 2 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm) tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Cập nhật 2.1. vocabulary unit 2 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm) “.

Giải đáp vướng mắc về 2.1. vocabulary unit 2 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm)

Bạn trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#vocabulary #unit #sbt #tiếng #anh #english #discovery #canh #buôm 2.1. vocabulary unit 2 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm)

Phương Bách

Published by
Phương Bách