Categories: Thủ Thuật Mới

Video 25 11 âm là ngày bao nhiêu dương Mới nhất

Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm Hướng dẫn 25 11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Cập Nhật: 2022-03-15 09:49:11,You Cần biết về 25 11 âm là ngày bao nhiêu dương. You trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở cuối bài để Mình được tương hỗ.


Xem ngày 25 tháng 11 năm 2020 âm lịch. Bạn trọn vẹn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong thời gian ngày, giờ xuất hành, việc nên làm ra tránh trong thời gian ngày, phục vụ nhu yếu thông tin khá đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • Tử vi tốt xấu ngày 25 tháng 11 năm 2021
  • ☯ Việc tốt trong thời gian ngày
  • ☯ Ngày bách kỵ
  • ☑ Danh sách giờ tốt trong thời gian ngày
  • ❎ Danh sách giờ xấu trong thời gian ngày
  • ? Giờ mặt trời mọc, lặn
  • ? Giờ mặt trăng
  • ☹ Tuổi bị xung khắc trong thời gian ngày
  • ✈ Hướng xuất hành tốt trong thời gian ngày
  • ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn
  • Bao nhiêu ngày Tính từ lúc 25/11/2021?
  • ngày 25 tháng 11 năm 2021
  • ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 25 tháng 11 năm 2021

Dương lịch ngày 25 – 11 – 2021 nhằm mục tiêu Âm Lịch ngày 21 – 10 – 2021. Tức Âm lịch ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu, mệnh Thủy. Ngày 25/11/2021 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong thời gian ngày Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 25 tháng 11 năm 2021

Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Hợi
Giờ Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Mãn

☯ Việc tốt trong thời gian ngày

  • Khai trương Open công ty, cơ quan, shop marketing
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, Đk kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa khu công trình xây dựng xây dựng
  • Nhập trạch vào sinh sống nhà mới
  • Xuất hành ra đi
  • Làm nhà bếp, đặt phía nhà bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc tương quan đến bùn đất, nhà bếp núc. Rất tốt cho việc sách vở, công văn, học tập khai bút
  • Ngày Không phòng: Kỵ những ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong thời gian ngày

? Dần (3 – 5h)? Mão (5 – 7h)? Tỵ (9 – 11h)? Thân (15 – 17h)? Tuất (19 – 21h)? Hợi (21 – 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong thời gian ngày

? Tý (23 – 1h)? Sửu (1 – 3h)? Thìn (7 – 9h)? Ngọ (11 – 13h)? Mùi (13 – 15h)? Dậu (17 – 19h)

? Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:13:10
  • Chính trưa: 11:43:33
  • Giờ mặt trời lặn: 17:13:56
  • Độ dài ban ngày: 11:0:46

? Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 22:05:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 10:56:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:9:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong thời gian ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi – Kỷ Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ – Đinh Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong thời gian ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam – ☑ Tài Thần : Chính Đông – ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn

  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay vốn, thâu nợ, sắm sửa, bán thành phầm, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa thay thế kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ
  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa thay thế phần mộ, trổ cửa, tháo nước, những vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, marketing, thanh toán thanh toán, mưu cầu công danh sự nghiệp.
  • Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ nhỏ, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Thành, Lộc Khố, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Yếm, Câu Trận, Quả Tú, Tam Tang
  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h – 01h) và Ngọ (11h – 13h)

    Cầu tài không tồn tại lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h – 3h) và Mùi (13h – 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h – 5h) và Thân (15h – 17h)

    Tin vui sắp tới đây, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ những quan gặp nhiều như ý, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h – 7h) và Dậu (17h – 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài sầm uất, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cự, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì rồi cũng chứng minh và khẳng định.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h – 9h) và Tuất (19h – 21h)

    Hay cãi cự gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào múi giờ này, nếu cần phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu những: Giờ Tỵ (9h – 11h) và Hợi (21h – 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp như ý, marketing có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Lịch vạn niên Tháng 11 Năm 2021

Bao nhiêu ngày Tính từ lúc 25/11/2021?

  • Hôm nay ngày 13/3/2022 đã 3 tháng 18 ngày Tính từ lúc ngày 25/11/2021
  • Hôm nay ngày 13/3/2022 đã 108 ngày Tính từ lúc ngày 25/11/2021
  • Hôm nay ngày 13/3/2022 đã 2592 giờ Tính từ lúc ngày 25/11/2021
  • Hôm nay ngày 13/3/2022 đã 9331200 giây Tính từ lúc ngày 25/11/2021

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 25 tháng 11 năm 2021 nhằm mục tiêu lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2021, tức ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu. Ngày 25/11/2021 nên làm những việc khai trương mở bán Open công ty, cơ quan, shop marketing, tổ chức triển khai cưới hỏi, nạp tài, Đk kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa khu công trình xây dựng xây dựng, nhập trạch vào sinh sống nhà mới, xuất hành ra đi, làm nhà bếp, đặt phía nhà bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Ngày 25 tháng 11 năm 2021 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 21 tháng 10 năm 2021 tức ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu. Ngày 25/11/2021 tốt cho những việc: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà. Xem rõ ràng thông tin phía dưới.

ngày 25 tháng 11 năm 2021

ngày 25/11/2021 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 25/11/2021

Lịch Âm Tháng 11 năm 2021 Tháng 10 (Thiếu) năm 2021

Thứ Năm

Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa6:1317:1311:43Độ dài ban ngày: 11 giờ 0 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn22:0410:5512:09Độ dài đêm hôm: 12 giờ 51 phút Âm lịch ngày hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 25 tháng 11 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh những ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để Để ý đến, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để Để ý đến thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ tin tức ngày 25 tháng 11 năm 2021:

  • Dương lịch: 25/11/2021
  • Âm lịch: 21/10/2021
  • Bát Tự : Ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Trực : Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi lượn phố.)

⚥ Hợp – Xung:

  • Tam hợp: Tỵ, Dậu
  • Lục hợp: Tý
  • Tương hình: Mùi, Tuất
  • Tương hại: Ngọ
  • Tương xung: Mùi

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
  • Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt quan trọng tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

    Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

✧ Sao tốt – Sao xấu:

  • Sao tốt: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ngọc vũ, Ngọc đường.
  • Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Cô thần.

✔ Việc nên – Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, đám cưới, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ và làm đẹp, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương mở bán, ký kết, thanh toán thanh toán, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Hướng xuất hành: Đi theo phía Đông để tiếp Tài thần, hướng Nam để tiếp Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h – 1h,
    11h – 13hCầu tài không tồn tại lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.1h – 3h,
    13h – 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.3h – 5h,
    15h – 17hVui sắp tới đây. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều như ý. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận tiện, người đi có tin vui về.5h – 7h,
    17h – 19hNghiệp khó thành, cầu tài sầm uất, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cự, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chứng minh và khẳng định.7h – 9h,
    19h – 21hHay cãi cự, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật.9h – 11h,
    21h – 23hRất tốt lành, đi thường gặp như ý. Buôn bán có lời, phụ nữ phục vụ nhu yếu thông tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên “Chia sẻ” ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hằng ngày qua Facebook!

Reply
1
0
Chia sẻ

đoạn Clip hướng dẫn Chia Sẻ Link Down 25 11 âm là ngày bao nhiêu dương ?

– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn 25 11 âm là ngày bao nhiêu dương tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Tải 25 11 âm là ngày bao nhiêu dương “.

Thảo Luận vướng mắc về 25 11 âm là ngày bao nhiêu dương

Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#âm #là #ngày #bao #nhiêu #dương 25 11 âm là ngày bao nhiêu dương

Phương Bách

Published by
Phương Bách