Mục lục bài viết
Cập Nhật: 2022-03-04 19:07:11,Bạn Cần tương hỗ về Bài tập to v ving lớp 11. You trọn vẹn có thể lại Comments ở phía dưới để Ad được tương hỗ.
Các động từ chia To V và Ving không khó nhưng thường có sự nhầm lẫn quá nhiều. Hiểu được điều này, chúng tôi đã tổng hợp những dạng bài tập về To V và Ving có đáp áncho bạn với mong ước củng cố kiến thức và kỹ năng và tránh những sai sót, nhầm lẫn trong quy trình làm bài tập. Bạn hãy tìm hiểu thêm những bài tập về To V và Ving (kèm đáp án) tại đây nhé!
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
Exercise 1: Chia những động từ trong ngoặc tại đây thành dạng To V hoặc Ving
1.Nam suggested ________ (talk) the children to school yesterday.
2. They decided _________ (play) tennis with us last night.
3. Mary helped me ________ (repair) this fan and _______ (clean) the house.
4. We offer ________ (make) a plan.
5. We required them ________ (be) on time.
6. Kim wouldn’t recommend him _______ (go) here alone.
7. Before ________ (go) to bed, my mother turned off the lights.
8. Minh is interested in ________ (listen) to music before _____ (go) to bed.
9. This robber admitted ______ (steal) the red mobile phone last week.
10. Shyn spends a lot of money ________ (repair) her car.
11. It took me 2 hours _______ (buy) the clothes and shoes.
12. Do you have any money ________ (pay) for the hat?
13. Would you like ________ (visit) my grandparents in Paris?
14. Don’t waste her time ___________(complain) about her salary.
15. That questions need ___________ (reply).
16. Viet is used to ________ (cry) when he faces his difficulties.
17. It’s time they stopped ______ (work) here.
18. Will she remember _______ (collect) his suit from the dry – cleaners or shall I do it?
19. Jim forgot ________ (send) this message last night.
20. Hung stopped ______ (eat) meat yesterday.
Exercise 2: Tìm và sửa lỗi sai trong câu dưới (nếu có)
1.Yesterday, Minh didn’t want to coming to the theater with them because he had already seen the film.
2. My brother used to running a lot but he doesn’t do it usually now.
3. They’re going to have a small party celebrating their house at 7 p..m tomorrow.
4. Wind tried to avoiding answering her questions last night.
5. Khanh don’t forget post that letter that his mother gave him this evening.
✅ Xem thêm >>>Bài tập về To V và Ving có đáp án
Exercise 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1.It isn’t necessary to play football with my best friends today.
➔ You don’t ________________________________________.
2. “Why don’t we visit her parents next week?”
➔ You suggested ____________________________________.
3. Thanh spends 3 hours a day doing the homework.
➔ It takes …
➔ Thanh wastes …
4. Hanh said to him: “Remember to close all the window and turn off the lights before going out”.
➔ Hanh reminded ___________________________________________.
5. Linh told him: “Don’t forget to repair my bicycle”.
➔ Linh told him ___________________________________.
ĐÁP ÁN
Exercise 1:
1.Nam suggested ____talking____ (talk) the children to school yesterday.
(cấu trúc Suggest + Ving)
2. They decided _____to play____ (play) tennis with us last night.
(cấu trúc Decide + to Vinf)
3. Mary helped me ____repair____ (repair) this fan and ____clean___ (clean) the house.
(cấu trúc Help + sb + Vinf)
4. We offer ____to make____ (make) a plan.
(cấu trúc Offer + to Vinf)
5. We required them ___to be_____ (be) on time.
(cấu trúc Require + sb + to Vinf)
6. Kim wouldn’t recommend him ____to go___ (go) here alone.
(cấu trúc Recommend + sb + to Vinf)
7. Before ____going____ (go) to bed, my mother turned off the lights.
(cấu trúc Before + Ving)
8. Minh is interested in ____listening____ (listen) to music before ___going__ (go) to bed.
(cấu trúc “giới từ” + Ving)
9. This robber admitted ____stealing__ (steal) the red mobile phone last week.
(cấu trúc Admit + Ving)
10. Shyn spends a lot of money ____repairing____ (repair) her car.
(cấu trúc S + spend + time/money + Ving…)
11. It took me 2 hours ____to buy___ (buy) the clothes and shoes.
(cấu trúc It takes + sb + time/money + to Vinf…)
12. Do you have any money ____to pay____ (pay) for the hat?
(cấu trúc Have + to Vinf)
13. Would you like ____to visit____ (visit) my grandparents in Paris?
(cấu trúc Would you like + to Vinf…?)
14. Don’t waste her time ______complaining_____(complain) about her salary.
(cấu trúc Waste time + Ving)
15. That questions need _____replying______ (reply).
(cấu trúc Need + Ving)
16. Viet is used to ____crying____ (cry) when he faces his difficulties.
(cấu trúc tobe used to + Ving)
17. It’s time they stopped ____working__ (work) here.
(cấu trúc Stop + Ving)
18. Will she remember ____to collect___ (collect) his suit from the dry – cleaners or shall I do it?
(cấu trúc Remember + to Vinf)
19. Jim forgot ____sending____ (send) this message last night.
(cấu trúc Forget + Ving)
20. Hung stopped ___to eat___ (eat) meat yesterday.
(cấu trúc Stop + to Vinf)
Exercise 2:
1.to coming ➔ to come (want + to Vinf)
2. running ➔ run (use + to Vinf)
3. celebrating ➔ to celebrate (have + to Vinf)
4. to avoiding ➔ to avoid (try + to Vinf)
5. post ➔ to post (forget + to Vinf)
Exercise 3:
1.You don’t have to play football with my best friends today.
2. You suggested visting her parents the next week.
3. Thanh spends 3 hours a day doing the homework.
➔ It takes Thanh 3 hours a day to do the homework.
➔ Thanh wastes 3 hours a day doing the homework.
4. Hanh reminded to close all the window and turn off the lights before going out .
5. Linh told him not to repair her bicycle.
Ngoàicác bài tập về To V và Ving có đáp án, học viên thực hành thực tế thêm một số trong những bài tập tiếng anh khác:
Bài Tập Ngoại Ngữ –
Bài này toàn bộ chúng ta sẽ tiến tới làm phần rèn luyện để đảm bảo nắm chắc kiến thức và kỹ năng nhé.
Để rèn luyện nhiều hơn thế nữa nữa, bạn cũng trọn vẹn có thể sắm cho mình sách tiếng Anh cơ bản của Elight. Đây là cuốn sách tổng hợp khá đầy đủ kiến thức và kỹ năng tiếng Anh không riêng gì có về ngữ pháp mà còn là một từ vựng, phát âm, tiếp xúc. Bộ sách gồm 2 cuốn, in màu, đẹp và dày dặn, chứng minh và khẳng định sẽ là người bạn sát cánh hữu ích hỗ trợ cho bạn chinh phục tiếng Anh.
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, phục vụ nhu yếu đủ kiến thức và kỹ năng nền tảng tiếng Anh gồm có Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện chuyên nghiệp 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành riêng cho:
☀ Học viên cần học vững chãi nền tảng tiếng Anh, phù thích phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi thời gian cuối kỳ, những kì thi vương quốc, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục khuyết điểm kém về nghe nói, từ vựng, phản xạ tiếp xúc Tiếng Anh.
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ phục vụ nhu yếu cho những bạn phần bài tập để thực hành thực tế luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này hỗ trợ cho bạn ôn tập và hiểu sâu hơn những phần lý thuyết đã được trình diễn trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập V + Ving hay V + To V trong tiếng Anh, nếu người mua mong ước muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn cũng trọn vẹn có thể tìm hiểu thêm tại chương: V + Ving hay V + To V trong tiếng Anh.
Với những từ mới mình sẽ không còn dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều này sẽ tương hỗ cho bạn nhớ lâu hơn. Sau khi toàn bộ chúng ta đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở phía dưới.
Dưới đấy là phần Bài tập V + Ving hay V + To V:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Bài 1: Put the verb into the correct form –ing or to …. Sometimes either form is possible.
1. They denied stealing the money. (steal)
2. I don’t enjoy …. very much. ( drive)
3. I don’t want …. out tonight.I’m too tired. (go)
4. I can’t afford …. out tonight. I don’t have enough money. (go)
5. Has it stopped …. yet? (rain)
6. Our team was unlucky to lose the trò chơi. We deserved …. (win)
7. Why do you keep …. me questions? Can’t you leave me alone. (ask)
8. Please stop …. me questions! (ask)
9. I refuse …. any more questions. (answer)
10. One of the boys admitted …. the window. (break)
11. The boy’s father promised …. for the window to be rapaired. (pay)
12. If the company continues …. money the factory may be closed. (lose)
13. Does Sarah know about the meeting? No,I forgot …. her. (tell)
14. The baby began …. in the middle of the night. (cry)
15. Julia has been ill but now she’s beginning …. better. (get)
16. I’ve enjoy …. you. I hope …. you again soon. (meet, see)
Hiển thị đáp án
2. driving
3. to go
4. to go
5. raining
6. to win
7. asking
8. asking
9. to answer
10. breaking
11. to pay
12. losing
13. to tell
14. crying or to cry
15. to get
16. meeting …. to see
Quảng cáo
Bài 2: Here is some information about Tom when he was a child:
1. He was in hospital when he was four.
4. Once he fell into the river.
2. He went to Paris when he was eight.
5. He said he wanted to be a doctor.
3. He cried on his first day at school.
6. Once he was bitten by a dog.
He can still remember 1,2 and 4 but he can’t remember 3, 5 and 6. Write sentences beginning: He can remember … or He can’t remember …
1. He can remember being in hospital when he was four.
2. …………………………………………..
3. …………………………………………..
4. …………………………………………..
5. …………………………………………..
6. …………………………………………..
Hiển thị đáp án
2. he can remember going to Paris when he was eight.
3. He can’t remember crying on his first day at school.
4. He can remember falling into the river.
5. He can’t remember saying he anted to be a doctor.
6. He can’t remember being bitten by a dog.
Quảng cáo
Bài 3: Complete each sentence with a verb in the correct form, -ing or to …
1. a, Please rememver to lock the door when you go out.
b, A: You lent me some money a few month ago.
B: Did I? Are you sue? I don’t remember …. you any money.
c, A: Did you remember …. your sister?
B: Oh no, I completely forgot. I’ll her tomorrow.
d, When you see Steve, remember …. him my regards.
e, Someone must have taken my bag. I clearly remember … it by the window and now it has gone.
2. a, I believe that what I said was fair. I don’t regret …. it.
b, I knew they were in troubl, but I regret …. I did nothing to help them.
3. a, Ben joined the company nine years ago. He became assistant manager after two years, and a few years later he went on …. manager of the company.
b, I can’t go on …. here any more. I want a different job.
c, When I came into the room, Liz was reading a newspaper. She looked up and said hello, and then went on …. her newspaper.
Hiển thị đáp án
1. b, lending
c, to phone/ to call
d, to give
e, leaving /putting
2. a, saying
b, to say
3. a, to become
b, working
c, reading
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên social facebook và youtube:
Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa vào cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team facebook/vietjackteam/ hoặc facebook thành viên Nguyễn Thanh Tuyền facebook/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi những loạt bài tiên tiến và phát triển nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile … tiên tiến và phát triển nhất của chúng tôi.
Reply
6
0
Chia sẻ
– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Bài tập to v ving lớp 11 tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Down Bài tập to v ving lớp 11 “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Bài #tập #ving #lớp Bài tập to v ving lớp 11