Mục lục bài viết
Cập Nhật: 2021-12-29 05:11:41,Quý quý khách Cần kiến thức và kỹ năng về Bàn học tiếng Nhật là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại Comments ở phía dưới để Ad đc lý giải rõ ràng hơn.
Type your search query and hit enter: All Rights ReservedView Non-AMP VersionType your search query and hit enter:
Tài liệu chung
Bài viết này gồm có những từ vựng và những thứ tương quan đến nhà cửa trong một ngôi nhà đất của người Nhật
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
Nếu bạn có thời cơ đến thăm ngôi nhà đất của một người bạn Nhật nào đó, bạn cũng trọn vẹn có thể tìm thấy một số trong những điều độc lạ và rất khác nhau mà những bạn sẽ không còn thấy ở nơi khác.
Hãy cùngTT Nhật ngữ Hikari Academy mày mò những thứ có trong ngôi nhà đất của người Nhật xem có khác gì so với ngôi nhà tại Việt Nam toàn bộ chúng ta không những bạn nhé!
KanjiHiragana / KatakanaPhiên âmTiếng Việt家いえieNhà部屋へやheyaPhòng寝室しんしつshin shitsuPhòng ngủダイニングルームdainingu ru-muPhòng ăn居間いまimaPhòng quý khách, phòng đợi台所だいどころdai dokoroNhà bếpキッチンkicchinNhà bếp車庫しゃこshakoNhà xe戸棚とだなtodanaTủ bếp蛇口じゃぐちjaguchiVòi nước流しながしnagashiChậu rửa洗面台せんめんだいsenmen daiChậu rửa, bồn rửa mặt風呂場ふろばfurobaPhòng tắmバスルームbasu ru-muPhòng tắmお手洗いおてあらいotearaiToilet, nhà vệ sinhトイレtoireToilet玄関げんかんgenkanSảnh, lối đi vào庭にわniwaSân vườnベランダberandaBan công廊下ろうかroukaHành lang階段かいだんkaidanCầu thang床ゆかyukaSàn nhà畳たたみtatamiChiếu壁かべkabeBức tườngカレンダーkarenda-LịchドアdoaCửa; cửa ra vào鍵かぎkagiChìa khóa窓まどmadoCửa sổカーテンka-tenMàn cửa天井てんじょうtenjouTrần nhà家具かぐkaguNội thất押入れおしいれoshiireTủ quần áo箪笥たんすtansuTủ鏡かがみkagamiCái gươngテーブルte-buruCái bàn椅子いすisuCái ghếソファーsofa-Sofa, salong机つくえtsukueCái bài絨毯じゅうたんjyuutanThảm本棚ほんだなhondanaTủ sách, giá sáchスタンドsutandoĐèn bànベッドbeddoCái giường布団ふとんfutonNệmシーツshi-tsuKhăn trải giường毛布もうふmoufuChăn枕まくらmakuraGối傘立てかさたてkasatateGiá treo ô冷蔵庫れいぞうこreizoukoTủ lạnh冷凍庫れいとうこreitoukoTủ đông洗濯機せんたくきsentaku kiMáy giặt乾燥機かんそうきkansou kiMáy sấyハンガーhanga-Cái mắc áo電気掃除機でんきそうじきdenki souji kiMáy hút bụi皿洗い機さらあらいきsara arai kiMáy rửa bát, đĩaテレビterebiTiviラジオrajioRadioステレオsutereoStereoビデオbideoVideoアイロンaironBàn ủiエアコンeakonMáy điều hòa không khí扇風機せんぷうきsenpuu kiQuạt máy電気でんきdenkiĐiện, đèn điện電灯でんとうdentouĐèn điện電子レンジでんしレンジdenshi renjiLò vibaオーブンo-bunLò nướngストーブsuto-buLò sưởiお皿おさらosaraĐĩa箸はしhashiĐũaコップkoppuCốc, lyカップkappuChén, bátスプーンsupu-nMuỗng, thìaフォークfo-kuNĩaナイフnaifuDaoコンピューターkonpyu-ta-Máy tínhパソコンpasokonMáy tính cá nhân箒ほうきhoukiChổi塵取りちりとりchiri toriĐồ hót rácごみ箱ごみばこgomi bakoThùng đựng rácアパートapa-toNhà chung cung
Nguồn: Trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy
Chia sẻ ngayadminNext 31 Từ vựng sắc tố bằng tiếng Nhật »Previous « Từ vựng quần áo và phụ kiện tiếng NhậtLeave a CommentShare
Published byadmin
Những liên hoan không thể bỏ qua trong tháng 12 của Nhật Bản Nhật Bản Read More
1 tháng ago
Các hình thức du học Nhật Bản Nhật Bản nổi lên là vương quốc có Read More
1 tháng ago
Học bảng vần âm Tiếng Nhật cho những người dân mới khởi đầu Tiếng Nhật có hai Read More
1 tháng ago
Những lời chúc 20/11 bằng Tiếng Nhật ý nghĩa nhất dành tặng thầy cô Vậy Read More
1 tháng ago
Cập. nhật nhanh bản đồ mùa hoa anh đào Nhật Bản Nhật bản nổi danh Read More
1 tháng ago
Cỗ Tết của người Nhật Bản có gì rực rỡ? Dịp Tết âm lịch, người Read More
1 tháng agoAll Rights ReservedView Non-AMP Version
This website uses cookies.
Accept
Reply
0
0
Chia sẻ
– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Bàn học tiếng Nhật là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Cập nhật Bàn học tiếng Nhật là gì “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Bàn #học #tiếng #Nhật #là #gì