Mục lục bài viết
Cập Nhật: 2022-02-24 04:16:07,You Cần tương hỗ về Báo giám tiếng Trung là gì. Quý khách trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở phía dưới để Mình đc lý giải rõ ràng hơn.
Kinh doanh tiếng Trung là 经营 (Jīngyíng), là hoạt động giải trí và sinh hoạt của thành viên hoặc tổ chức triển khai nhằm mục tiêu mục tiêu đạtlợi nhuậnqua một loạt những hoạt động giải trí và sinh hoạt như quản trị, tiếp thị, tài chính, sản xuất, bán thành phầm.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học trực tuyến tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Một số từ vựng về marketing bằng tiếng Trung.
产品 (Chǎnpǐn): Sản phẩm.
价格 (Jiàgé): Giá cả.
管理 (Guǎnlǐ): Quản lý.
风险 (Fēngxiǎn): Rủi ro.
贷款 (Dàikuǎn): Nợ.
发票 (Fāpiào): Hóa đơn.
利润 (Lìrùn): Lợi nhuận.
顾问 (Gùwèn): Cố vấn.
金融 (Jīnróng): Tài chính.
生产 (Shēngchǎn): Sản xuất.
交易 (Jiāoyì): Giao dịch.
监管 (Jiānguǎn): Giám sát.
销售 (Xiāoshòu): Bán hàng.
保险 (Bǎoxiǎn): Bảo hiểm.
行情 (Hángqíng): Bảng làm giá.
品牌 (Pǐnpái): Nhãn hiệu.
走势 (Zǒushì): Xu hướng.
股票 (Gǔpiào): Chứng khoán.
敌对 (Díduì): Đối thủ.
协调 (Xiétiáo): Điều phối.
质量 (Zhìliàng): Chất lượng.
数量 (Shùliàng): Số lượng.
上涨 (Shàngzhǎng): Tăng trưởng, tăng trưởng.
销售 (Xiāoshòu): Phân phối.
贸易 (Màoyì): Mậu dịch, thương mại.
外国 商人 (Wàiguó shāngrén): Thương nhân quốc tế.
搞 进出口 贸易 (Gǎo jìnchūkǒu màoyì): Làm mậu dịch xuất nhập khẩu.
Bài viết marketing tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên TT tiếng Trung Sài Gòn Vina.
Nguồn: saigonvina.edu
Reply
7
0
Chia sẻ
– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Báo giám tiếng Trung là gì tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Down Báo giám tiếng Trung là gì “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#Báo #giám #tiếng #Trung #là #gì Báo giám tiếng Trung là gì