Categories: Thủ Thuật Mới

Video Biển cảnh báo tiếng Anh là gì Mới nhất

Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm về Biển chú ý quan tâm tiếng Anh là gì 2022

Cập Nhật: 2022-01-22 21:05:07,You Cần kiến thức và kỹ năng về Biển chú ý quan tâm tiếng Anh là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại Comment ở phía dưới để Mình được tương hỗ.


Ở nước ta, đi đâu cũng có thể thấy những biển báo bằng tiếng Anh này. Vì vậy, ngày hôm nay chúng ta cùng học về những Caution Sign này nhé.

NO SMOKING: Cấm hút thuốc.

NO SMOKING: Cấm hút thuốc.

DISCOUNT 10%: Giảm 10%.

DISCOUNT 10%: Giảm 10%.

PLEASE HAND IN YOUR KEY AT THE DESK: Xin gửi chìa khóa ở quầy tiếp tân.

PLEASE HAND IN YOUR KEY AT THE DESK: Xin gửi chìa khóa ở quầy tiếp tân.

DANGER: Nguy hiểm.

DANGER: Nguy hiểm.

STANDING ROOM ONLY: Phòng chỉ còn chỗ để đứng.

STANDING ROOM ONLY: Phòng chỉ còn chỗ để đứng.

NO ADMISSION: Cấm vào.

NO ADMISSION: Cấm vào.

NO OVERTAKING: Cấm vượt.

NO OVERTAKING: Cấm vượt.

OUT OF ORDER: Bị hư, không hoạt động giải trí và sinh hoạt.

OUT OF ORDER: Bị hư, không hoạt động giải trí và sinh hoạt.

BEWARE OF DOG: Coi chừng chó dữ.

BEWARE OF DOG: Coi chừng chó dữ.

EMERGENCY EXIT Cửa thoát hiểm.

EMERGENCY EXIT Cửa thoát hiểm.

OCCUPIED or ENGAGED: Có người.

OCCUPIED or ENGAGED: Có người.

ENTRANCE: Lối vào.

ENTRANCE: Lối vào.

EXACT FARE ONLY: Dấu hiệu ở cửa lên xe buýt để cho hành khách biết là phải trả đúng số tiền, tài xế sẽ không còn thối lại tiền.

EXACT FARE ONLY: Dấu hiệu ở cửa lên xe buýt để cho hành khách biết là phải trả đúng số tiền, tài xế sẽ không còn thối lại tiền.

EXIT: Lối ra.

EXIT: Lối ra.

FIRE ESCAPE: Lối ra khi có hỏa hoạn.

FIRE ESCAPE: Lối ra khi có hỏa hoạn.

NO LITTERING: Cấm xả rác.

NO LITTERING: Cấm xả rác.

KEEP OFF THE GRASS: Không bước lên cỏ.

KEEP OFF THE GRASS: Không bước lên cỏ.

NO ENTRY: Miễn vào.

NO ENTRY: Miễn vào.

NO PARKING: Cấm đỗ xe.

NO PARKING: Cấm đỗ xe.

NO FISHING: Cấm câu cá.

NO FISHING: Cấm câu cá.

PRIVATE: Khu vực riêng tư.

PRIVATE: Khu vực riêng tư.

PULL: Kéo ra.

PULL: Kéo ra.

PUSH: Đẩy vào.

PUSH: Đẩy vào.

SALE OFF: Giảm giá.

SALE OFF: Giảm giá.

FIRE ALARM: Hệ thống báo cháy.

FIRE ALARM: Hệ thống báo cháy.

SOLD OUT: Đã bán hết.

SOLD OUT: Đã bán hết.

GENTLEMAN (thường viết tắt là Gents): Nhà vệ sinh nam.

GENTLEMAN (thường viết tắt là Gents): Nhà vệ sinh nam.

LADIES: Nhà vệ sinh nữ.

LADIES: Nhà vệ sinh nữ.

VACANT: Không có người.

VACANT: Không có người.

STEP DOWN: Coi chừng bước xuống bậc thềm.

STEP DOWN: Coi chừng bước xuống bậc thềm.

STEP UP: Coi chừng bước lên bậc thềm.

STEP UP: Coi chừng bước lên bậc thềm.

VEHICLES WILL BE CLAMPED: Các phương tiện đi lại giao thông vận tải sẽ bị khóa lại nếu đỗ không đúng chỗ.

VEHICLES WILL BE CLAMPED: Các phương tiện đi lại giao thông vận tải sẽ bị khóa lại nếu đỗ không đúng chỗ.

Chúc các bạn học tốt.

Reply
5
0
Chia sẻ

Video full hướng dẫn Share Link Down Biển chú ý quan tâm tiếng Anh là gì ?

– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Biển chú ý quan tâm tiếng Anh là gì tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Cập nhật Biển chú ý quan tâm tiếng Anh là gì “.

Thảo Luận vướng mắc về Biển chú ý quan tâm tiếng Anh là gì

Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Biển #cảnh #báo #tiếng #Anh #là #gì Biển chú ý quan tâm tiếng Anh là gì

Phương Bách

Published by
Phương Bách