Mục lục bài viết
Update: 2022-03-01 06:57:09,Quý khách Cần biết về New Words a – lesson 1 unit 5 sbt tiếng anh 6 – ilearn smart world. Quý khách trọn vẹn có thể lại Comment ở phía dưới để Ad đc tương hỗ.
8. That blue jacket was too big. This one is too small. Do you have it in a medium size?
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
New Words a
a. Use the words in the box to label the pictures.
(Sử dụng những từ trong khung để dán nhãn cho những hình ảnh.)
1. extra large: cực lớn
2. large: lớn
3. jeans: quần jean
4. changing room: phòng thay đồ
5. medium: trung bình
6. sweater: áo len
7. customer: người tiêu dùng
8. sales assistant: trợ lí bán thành phầm
Lời giải rõ ràng:
A. 5
B. 2
C. 1
D. 8
E. 3
F. 6
G. 7
H. 4
New Words b
b. Fill in the blanks using the words in Task a.
(Điền vào chỗ trống bằng phương pháp sử dụng những từ trong Bài tập a.)
1. This T-shirt is very big. It’s an extra large size.
(Chiếc áo phông thun này rất rộng. Nó thuộc cỡ XL.)
2. Do you have this dress in a size? This medium one is too small.
3. A: Do you have these in dark blue? Can I try them on?
4. B: Sure. The is over there.
5. A works in a store.
6. The wants a medium blue dress.
7. A: This pink is so nice. How much is it?
B: It’s ten dollars.
8. That blue jacket was too big. This one is too small. Do you have it in a size?
Lời giải rõ ràng:
1. extra large
2. large
3. jeans
4. changing room
5. sales assisstant
6. customer
7. sweater
8. medium
2. Do you have this dress in a large size? This medium one is too small.
(Bạn có chiếc váy này với cỡ L không? Cái cỡ M này quá nhỏ.)
3. A: Do you have these jeans in dark blue? Can I try them on?
(Bạn có chiếc quần jean này màu xanh đậm không? Tôi có thể thử nó không?)
4. B: Sure. The changing room is over there.
(Chắc chắn rồi. Phòng thay đồ ở ngay kia kìa.)
5. A sales assistant works in a store.
(Một trợ lý bán thành phầm thao tác trong một shop.)
6. The customer wants a medium blue dress.
(Khách hàng muốn một chiếc váy màu xanh lam cỡ M.)
7. A: This pink sweater is so nice. How much is it?
(Chiếc áo len màu hồng này đẹp quá. Cái này giá bao nhiêu?)
B: It’s ten dollars.
(Nó có mức giá mười đô la.)
8. That blue jacket was too big. This one is too small. Do you have it in a medium size?
(Chiếc áo khoác màu xanh đó quá rộng. Cái này quá nhỏ.Bạn có cái nào cỡ M không?)
Listening
Listen and fill in the blanks.
(Lắng nghe và điền vào chỗ trống.)
1. What does Peter want to buy? – A red sweater.
(Peter muốn mua gì? -Áo len đỏ.)
2. What colors do they have? – Green, blue, and .
3. What is wrong with the sweater? – It’s too .
4. How much is it? – dollars.
5. Does Peter buy it? – ____________ .
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Girl: Hello! Can I help you?
Boy: Yes, do you have the sweater in red?
Girl: I’m sorry we don’t.
Boy: What colors do you have?
Girl: We have it in blue, purple, and green.
Boy: Can I try on the purple one please?
Girl:Yes, sure. The changing rooms are over there.
Boy: Great, thank you.
Girl: Is it okay?
Boy:Sorry, it’s too big. Can I try on the small?
Girl: Yes, here you are.
Boy: Thanks.
Girl: Is that better?
Boy: Yes, it fits very nicely. How much is it?
Girl:It’s $45.
Boy: Wow, that’s a lot. I think I’ll try and find something else.
Girl: Okay, Sir.
Tạm dịch:
Nữ: Xin chào! Tôi trọn vẹn có thể giúp gì cho ngài không?
Nam: Vâng, cô có chiếc áo len red color không?
Nữ:Tôi xin lỗi chúng tôi không tồn tại ạ.
Nam: Cô có những màu gì?
Nữ: Chúng tôi có nó màu xanh lam, tím và xanh lá cây.
Nam: Tôi trọn vẹn có thể thử cái màu tím được không?
Nữ:Vâng, chứng minh và khẳng định rồi. Phòng thay đồ ở đằng kia.
Nam: Tuyệt vời, cảm ơn cô.
Nữ:Nó có vừa không ạ?
Nam: Xin lỗi, nó quá rộng. Tôi trọn vẹn có thể thử cái nhỏ được không?
Nữ:Vâng, đây thưa ngài.
Nam: Cảm ơn cô.
Nữ: Cái này còn có vừa hơn không ạ?
Nam: Vâng, nó rất vừa vặn. Cái này giá bao nhiêu?
Nữ:$ 45.
Nam: Chà, đắt nhỉ. Tôi nghĩ tôi sẽ thử và tìm một thứ khác.
Nữ:Vâng, thưa ngài.
Lời giải rõ ràng:
2. purple
3. big
4. Forty-five
5. No, he doesnt
2. What colors do they have? – Green, blue, and purple.
(Chúng có những màu gì? -Xanh lá cây, xanh lam và tím.)
3. What is wrong with the sweater? – It’s too big.
(Áo len có yếu tố gì? -Nó quá to.)
4. How much is it? – Forty-five dollars.
(Nó có mức giá bao nhiêu? -Bốn mươi lăm đô la.)
5. Does Peter buy it? – No, he doesn’t.
(Peter có mua nó không? -Không, anh ấy không.)
Grammar a
a. Circle the correct answers.
(Khoanh đáp án đúng.)
1. A: Do you have this/these shoes in black?
B: Yes, do you want to try it/them on?
A: Yes, please. How much is/are they?
B: It’s/They’re thirty-five dollars.
2. A: Do you have this/these dress in red?
B: Yes, do you want to try it/them on?
A: Yes, please. How much is/are it?
B: It’s/They’re forty-three dollars.
Lời giải rõ ràng:
1. A: Do you have these shoes in black?
(Bạn có đôi giày này màu đen không?)
B: Yes, do you want to try them on?
(Vâng, bạn có mong ước thử chúng không?)
A: Yes, please. How much are they?
(Vâng, làm ơn. Chúng bao nhiêu tiền?)
B: They’re thirty-five dollars.
(Chúng có mức giá ba mươi lăm đô la.)
2. A: Do you have this dress in red?
(Bạn có chiếc váy này red color không?)
B: Yes, do you want to try it on?
(Vâng, bạn có mong ước thử nó không?)
A: Yes, please. How much is it?
(Vâng, làm ơn. Cái này giá bao nhiêu?)
B: It’s forty-three dollars.
(Nó có mức giá bốn mươi ba đô la.)
Grammar b
b. Circle the mistakes. Use this/these, is/are to correct the sentences.
(Khoanh tròn những chỗ sai. Sử dụng this / these, is / are để sửa những câu.)
1.TheseT-shirt is very big. Do you have a smaller one?
2. A:Do you have this jeans in dark blue? Can I try them on?
B:Of course. The changing rooms is over there.
3. A:This pink skirt are so nice. How much is it?
B:It are ten dollars.
4.These blue jacket is too big. Do you have it in a medium size?
5.A:How much are this jacket?
B:It are twenty-five dollars.
This
________
________
________
________
________
________
Lời giải rõ ràng:
1. These T-shirt is very big. Do you have a smaller one?
(Chiếc áo phông thun này rất rộng. Bạn có cái nào nhỏ hơn không?)
This
2. A: Do you have this jeans in dark blue? Can I try them on?
(Bạn có chiếc quần jean màu xanh đậm không? Tôi trọn vẹn có thể thử nó không?)
B: Of course. The changing rooms is over there.
(Dĩ nhiên rồi. Phòng thay đồ ở đằng kia.)
these
are
3. A: This pink skirt are so nice. How much is it?
(Chiếc chân váy màu hồng này thật đẹp. Nó có mức giá bao nhiêu?)
B: It are ten dollars.
(Nó có mức giá 10 đô la.)
is
is
4. These blue jacket is too big. Do you have it in a medium size?
This
5. A: How much are this jacket?
(Chiếc áo khoác này còn có mức giá bao nhiêu?)
B: It are twenty-five dollars.
(Nó có mức giá 25 đô la.)
is
is
Writing
Complete the conversation with the given phrases or your own ideas.
(Hoàn thành bài hội thoại với những cụm từ cho sẵn hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
A: Hello. Can I help you?
B: Do you have in
A: Sorry, we only have in
B: OK. I like the Do you have in
A: Yes, here you are.
B: Can I try on?
A: The changing room is over there. Is it OK?
B: Yes, how much
A:
Lời giải rõ ràng:
A: Hello. Can I help you?
(Xin chào. Tôi trọn vẹn có thể giúp gì cho ngài ạ?)
B: Do you have these shorts in blue.
(Cô có chiếc quần ngắn nàymàu xanh không?)
A: Sorry, we only have them in green.
(Xin lỗi, chúng tôi chỉ có chúng màu xanh lá cây ạ.)
B: OK. I like the this jacket. Do you have it in large/a large size?
(Được rồi. Tôi thích cái áo khoác này.Cô có nó với cỡ L không?)
A: Yes, here you are.
(Vâng, đây thưa ngài.)
B: Can I try it on?
(Tôi trọn vẹn có thể thử nó chứ?)
A: The changing room is over there. Is it OK?
(Phòng thay đồ ở đằng kia. Nó vừa không ạ?)
B: Yes, how much is it?
(Vâng, nó có mức giá bao nhiêu?)
A: It’s forty one dollars.
(Đó là bốn mươi mốt đô la.)
Reply
7
0
Chia sẻ
– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn New Words a – lesson 1 unit 5 sbt tiếng anh 6 – ilearn smart world tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Download New Words a – lesson 1 unit 5 sbt tiếng anh 6 – ilearn smart world “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Words #lesson #unit #sbt #tiếng #anh #ilearn #smart #world New Words a – lesson 1 unit 5 sbt tiếng anh 6 – ilearn smart world