Mục lục bài viết
Update: 2022-03-23 16:59:09,Bạn Cần tương hỗ về Trường ĐH mỏ địa chất hà nội điểm năm 2022. Quý khách trọn vẹn có thể lại Báo lỗi ở phía dưới để Mình được tương hỗ.
1. Thời gian tuyển sinh
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Thí sinh tốt nghiệp THPT.
– Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
– Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng
5. Học phí
– Nhà trường tiến hành thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2022 cho trong năm học 2020-2022 và 2022-2022.
– Đơn giá học phí:
1. Các ngành tuyển sinh trong năm 2022
2. Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh 2022
TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức
Tổ hợp môn xét tuyển
1
2
3
4
5
1
2
3
4
1
7500502
Quản lý tài liệu khoa học trái đất
10
10
2
5
10
A00
A01
D07
A04
2
7520605
Kỹ thuật khí vạn vật thiên nhiên
10
10
2
3
5
A00
A01
D07
D01
3
7520606
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên vạn vật thiên nhiên
10
10
2
3
5
A00
A01
D07
D01
4
Nguyên liệu khoáng ứng dụng
15
15
A00
A01
C04
D01
5
7510301
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
30
10
A00
A01
C01
6
Quản lý tăng trưởng đô thị và bất động sản
25
25
A00
C04
D01
D10
7
7580302
Quản lý xây dựng
20
30
1
5
10
A00
A01
D01
C04
*Xem thêm: Các tổng hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
Điểm chuẩn những ngành của trường Đại học Mỏ – Địa chất Tp Hà Nội Thủ Đô trong năm như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT đợt 1
Quản trị marketing
14
16,5
23,5
18,50
22,60
Kế toán
14
16
22,29
18,00
21,50
Công nghệ thông tin
15
17
25,40
20,00
25,30
Công nghệ kỹ thuật hoá học
15
17
19,60
18,00
18,00
Kỹ thuật cơ khí
14
15
21,06
17,00
21,70
Kỹ thuật điện
14
16
20,56
17,50
20,60
Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa hoá
17,50
19
20,00
24,26
Kỹ thuật môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên
14
15
18,20
15,00
18,00
Kỹ thuật địa chất
14
15
19
15,00
18,00
Kỹ thuật địa vật lý
15
18
21,70
16,00
18,00
Kỹ thuật trắc địa – map
14
15
18,40
15,00
18,00
Kỹ thuật mỏ
14
15
18
15,00
18,00
Kỹ thuật dầu khí
15
16
18
16,00
18,00
Kỹ thuật tuyển khoáng
14
15
19,40
15,00
18,00
Kỹ thuật xây dựng
14
15
18
15,00
18,00
Quản lý đất đai
14
15
18
15,00
18,00
Tài chính – Ngân hàng
14
16
21,50
18,00
21,10
Địa chất học
14
15
18
15,00
18,00
Địa kỹ thuật xây dựng
14
17
18
15,00
18,00
Kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến
15
25
19,80
19,00
18,00
Địa tin học
15
21,20
15,00
18,00
Quản lý công nghiệp
15,00
18,00
Du lịch địa chất
15,00
18,00
Khoa học tài liệu
18,00
Công nghệ thông tin CLC
22,50
Kỹ thuật cơ điện tử
18,00
22,76
Kỹ thuật cơ khí động lực
17,00
18,00
Xây dựng khu công trình xây dựng ngầm thành phố và khối mạng lưới hệ thống tàu điện ngầm
15,00
18,00
Kỹ thuật xây dựng khu công trình xây dựng giao thông vận tải
15,00
18,00
Quản lý tài nguyên môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên
15,00
18,00
Trường Đại học Mỏ Địa chất Tp Hà Nội Thủ Đô
Ký túc xá trường Đại học Mỏ Địa chất Tp Hà Nội Thủ Đô
Khi có yêu cầu thay đổi, update nội dung trong nội dung bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Reply
6
0
Chia sẻ
– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Trường ĐH mỏ địa chất hà nội điểm năm 2022 tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Tải Trường ĐH mỏ địa chất hà nội điểm năm 2022 “.
You trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Trường #đại #học #mỏ #địa #chất #hà #nội #điểm #năm Trường ĐH mỏ địa chất hà nội điểm năm 2022