Categories: Thủ Thuật Mới

Video Từ ngày 17/7/2022 đến nay là bao nhiêu ngày 2022

Mục lục bài viết

Mẹo về Từ ngày 17/7/2022 đến nay là bao nhiêu ngày 2022

Update: 2022-04-10 14:56:14,Bạn Cần biết về Từ ngày 17/7/2022 đến nay là bao nhiêu ngày. Bạn trọn vẹn có thể lại phản hồi ở phía dưới để Mình đc lý giải rõ ràng hơn.


Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long
Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường
Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang
Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Canh Dần (3h-5h): Thiên Hình
Tân Mão (5h-7h): Chu Tước
Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
Bính Thân (15h-17h): Thiên Lao
Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
Kỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa

Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt quan trọng tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xung tháng: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương mở bán

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương mở bán, mở kho

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, trọn vẹn có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

– Hỷ thần (hướng thần như ý) – TỐT: Hướng Tây Nam- Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Đông- Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Sao: Vị
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Trĩ (chim trĩ)

VỊ THỔ TRĨ

: Ô Thành: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

– Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì rồi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

– Kiêng cữ: Đi thuyền.

– Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, tránh việc cưới gả, xây cất nhà cửa.

Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh sự nghiệp, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…

Vị tinh tạo tác sự như hà,

Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,

Mai táng tiến lâm quan lộc vị,

Tam tai, cửu họa bất phùng tha.

Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,

Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,

Tòng thử môn đình sinh cát khánh,

Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Ngày 17-07-2021 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.Ngày 8 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, phẫu thuật, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

 Tháng âm: 6
 Vị trí: Táo

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà bếp lò hoặc nhà bếp than. Do đó, thai phụ tránh việc dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những dụng cụ này, tránh làm động Thai thần, tác động đến khắp khung hình mẹ và thai nhi.

 Ngày: Bính Dần
 Vị trí: Trù, Táo, ngoại chính Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng nhà bếp và nhà bếp lò hoặc nhà bếp than. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới, tiếp xúc, dịch chuyển vị trí hoặc sửa chữa thay thế nơi này. Bởi việc làm đó trọn vẹn có thể làm động Thai thần, tác động đến khắp khung hình mẹ và thai nhi.

Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào múi giờ này thì mọi việc hầu hết đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp xanh tươi thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm tốt, nụ cười đến, nhưng nên lưu ý nên lựa chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm sút mất một phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có kỳ vọng. Đi việc gặp gỡ những lãnh đạo, quan chức thời thượng hay đối tác chiến lược thì gặp nhiều như ý, mọi việc êm xuôi, không cần lo ngại. Chăn nuôi đều thuận tiện, người đi có tin về.

Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài sầm uất. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cự. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chứng minh và khẳng định. Tính chất cung này trì trệ, kéo dãn, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào múi giờ này hay xẩy ra việc cãi cự, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, thận trọng trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào múi giờ này, nếu cần phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ra ẩu đả cãi nhau.

Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem lại tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình dài đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận tiện vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều như ý. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi dạo vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào múi giờ này thì mọi chuyện đều rủi ro đáng tiếc, thật nhiều người mất của vào múi giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không tồn tại lợi, hay bị trái ý, ra đi e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Thanh Long Túc (Xấu) Không nên ra đi, xuất hành tài lộc không tồn tại, kiện cáo đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày ra đi, rời khỏi nhà trong một khoảng chừng thời hạn dài, hoặc ra đi để làm hay tiến hành một việc làm quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác làm việc, xuất hành đi thi ĐH, xuất hành di du lịch (vận dụng khi trọn vẹn có thể dữ thế chủ động về thời hạn đi).

Ngày Bính

BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương
Ngày can Bính tránh việc sửa nhà bếp, sẽ bị hỏa tai

Ngày Dần

DẦN bất tế tự quỷ thần không bình thường
Ngày Dần tránh việc tế tự, quỷ thần không thường thì

Sự kiện trong nước17/7/1988

Nhà vǎn, nhà thơ Thanh Tịnh qua đời tại Tp Hà Nội Thủ Đô. Ông sinh ngày 12-12-1911 quê ở xã Dương Nỗ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên. Tác phẩm tiêu biểu vượt trội: Hậu mặt trận, Quê mẹ, Chị và em, Ngậm ngải tìm trầm, Sức mồ hôi, Những giọt nước biển, Đi giữa một mùa sen, Thơ ca Thanh Tịnh….

17/7/1965

Nhà hoạt động giải trí và sinh hoạt tình báo Phạm Ngọc Thảo bị địch sát hại.

17/7/1962

Hồ quản trị đã kiểm tra đê ở Tp Hà Nội Thủ Đô, HĐ Hà Đông, Sơn Tây. Cùng ngày, Bác đã đi đến thăm công trường thi công xây dựng đập tràn của đập Đáy và trạm bơm Đan Hoài.

17/7/1929

Nguyễn Vǎn Cẩm qua đời tại Tahiti. Ông sinh nǎm 1875, tại huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, nổi tiếng thông minh được vua Tự Đức gọi là Kỳ Đồng. Ông là người lập địa thế căn cứ Yên Thế cho nghĩa quân chống Pháp.

17/7/1218

Trần Cảnh là vua mở nghiệp nhà Trần, miếu hiệu Thái Tông Ra đời tại Tức Mạc, Thiên Trường, Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định. Ông mất vào trong thời gian ngày 4-5-1277. Triều đại của ông từng đánh thắng quân Nguyên Mông xâm lược, để lại tiếng vang trong lịch sử dân tộc bản địa dân tộc bản địa.

Sự kiện quốc tế17/7/1945

Lãnh đạo ba nước Đồng Minh: Winston Churchill, Harry S. Truman và Iosif V. Stalin gặp mặt ở thành phố Potsdam để quyết định hành động tương lai của một nước Đức bị vượt mặt.

17/7/1935

Nhạc sĩ viết Quốc ca của nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa Nhiếp Nhĩ qua đời tại Nhật Bản.

17/7/1871

Viện Hàn lâm khoa học Pháp đã đón nhận ý tưởng sáng tạo đi-na-mô (máy phát điện một chiều) của Gramme, người Bỉ.

17/7/1762

Ekaterina II trở thành Nữ hoàng Nga sau khoản thời hạn hạ bệ Pyotr III của Nga.

17/7/1429

Chiến tranh Trăm Năm – Charles VII của Pháp lên ngôi tận nhà thời thánh Đức Bà Reims sau một chiến dịch thành công xuất sắc của Jeanne d’Arc.

17/7/1402

Chu Đệ, tức Minh Thành Tổ trở thành Hoàng đế thứ ba của nhà Minh.

17/7/1204

Quân đội Thập tự chinh thứ tư khởi đầu tiến công thành phố Constantinopolis. Hoàng đế Đông La Mã Alexios III Angelos phải chạy trốn khỏi kinh đô của tớ để sống lưu vong.

Lịch Vạn Niên 2021 – Lịch Vạn Sự – Xem ngày tốt xấu, ngày 17 tháng 7 năm 2021 , tức ngày thứ 8-06-2021 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong thời gian ngày là: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Ngày ngày hôm nay, những tuổi xung khắc sau nên thận trọng hơn khi tiến hành những việc làm lớn là Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Xung tháng: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu, .

Nên xuất hành – Hỷ thần (hướng thần như ý) – TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều nụ cười, như ý và thuận tiện. Xuất hành – Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng – Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Đông, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy từng từng việc làm rõ ràng. Ngày ngày hôm nay, lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2021 là Nguy (Xấu mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong số đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 17/07/2021, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương mở bán; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương mở bán, mở kho; Thiên Ân: Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, trọn vẹn có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);

Các sao xấu là Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi;

Reply
3
0
Chia sẻ

đoạn Clip hướng dẫn Chia Sẻ Link Download Từ ngày 17/7/2022 đến nay là bao nhiêu ngày ?

– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Từ ngày 17/7/2022 đến nay là bao nhiêu ngày tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Tải Từ ngày 17/7/2022 đến nay là bao nhiêu ngày “.

Thảo Luận vướng mắc về Từ ngày 17/7/2022 đến nay là bao nhiêu ngày

You trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Từ #ngày #đến #nay #là #bao #nhiêu #ngày Từ ngày 17/7/2022 đến nay là bao nhiêu ngày

Phương Bách

Published by
Phương Bách