Mục lục bài viết
Cập Nhật: 2022-01-14 08:01:06,You Cần tương hỗ về Video hướng dẫn giải – a closer look 1 – unit 10. our houses in the future – tiếng anh 6 – global success. Bạn trọn vẹn có thể lại Comment ở cuối bài để Admin đc lý giải rõ ràng hơn.
1. Listen and repeat the words/ phrases in the box. Then put them in the appropriate columns. You may use some more than once.
Video hướng dẫn giải
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Vocabulary
1. Listen and repeat the words/ phrases in the box. Then put them in the appropriate columns. You may use some more than once.
(Nghe và tái diễn những từ / cụm từ trong hộp. Sau đó đặt nó vào những cột thích hợp. Bạn trọn vẹn có thể sử dụng một số trong những hơn một lần.)
electric cooker dishwasher washing machine wireless TV fridge electric fan computer smart clock
living room
bedroom
kitchen
–
–
–
–
–
–
Phương pháp giải:
– electric cooker: nồi cơm điện
– dishwasher: máy rửa chén
– washing machine: máy giặt
– wireless TV: TV không dây
– fridge: tủ lạnh
– electricfan: quạt máy
– computer: máy vi tính
– smart clock: đồng hồ đeo tay thông minh
– living room: phòng tiếp quý khách
– bedroom: phòng ngủ
– kitchen: nhà nhà bếp
Lời giải rõ ràng:
living room
(phòng tiếp quý khách)
bedroom
(phòng ngủ)
kitchen
(nhà nhà bếp)
wireless TV
electric fan
smart clock
computer
wireless TV
smart clock
electric fan
electric cooker
dishwasher
fridge
washing machine
Bài 2
Video hướng dẫn giải
2. Match the appliances in A with what they can help us to do in B.
(Ghép những thiết bị ở A với những gì chúng trọn vẹn có thể giúp toàn bộ chúng ta làm ở B.)
A
B
1. electric cooker (nồi cơm điện)
2. dishwasher (máy rửa chén)
3. fridge (tủ lạnh)
4. washing machine (máy giặt)
5. computer (máy vi tính)
a. receive and send emails (nhận và gửi email)
b. keep food fresh (giữ thực phẩm tươi)
c. cook rice (nấu cơm)
d. wash and dry dishes (rửa và lau khô bát đĩa)
e. wash and dry clothes (giặt và làm khô quần áo)
Lời giải rõ ràng:
1. c
2. d
3. b
4. e
5. a
1 – c:electric cooker -cook rice(nồi cơm điện -nấu cơm)
2 – d:dishwasher -wash and dry dishes(máy rửa chén -rửa và lau khô bát đĩa)
3 – b: fridge -keep food fresh(tủ lạnh -giữ thực phẩm tươi)
4 – d:washing machine -wash and dry clothes(máy giặt -giặt và làm khô quần áo)
5 – a:computer -receive and send emails(máy vi tính -nhận và gửi email)
Bài 3
Video hướng dẫn giải
3. Work in pairs. Ask and answer questions about appliances, using the information in 2.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và vấn đáp vướng mắc về những thiết bị, sử dụng thông tin trong 2.)
Example:
A: What can an electric cooker help us to do?
(Nồi cơm điện trọn vẹn có thể giúp toàn bộ chúng ta làm gì?)
B: It can help us to cook rice.
(Nó trọn vẹn có thể giúp toàn bộ chúng ta nấu cơm.)
Lời giải rõ ràng:
A: What can a dishwasher help us to do?
(Máy rửa bát trọn vẹn có thể giúp toàn bộ chúng ta làm gì?)
B: It can help us to wash and dry dishes.
(Nó trọn vẹn có thể giúp toàn bộ chúng ta rửa và làm khô bát đĩa.)
A: What can a fridge help us to do?
(Tủ lạnh trọn vẹn có thể giúp toàn bộ chúng ta làm gì?)
B: It can help us keep food fresh.
(Nó trọn vẹn có thể giúp chúng tôi giữ thực phẩm tươi.)
Bài 4
Video hướng dẫn giải
Pronunciation
Stress in two-syllable words
(Trọng âm của những từ có hai âm tiết)
4. Listen and repeat the words.
(Lắng nghe và tái diễn những từ.)
picture robot bedroom
kitchen housework palace
village mountains
Phương pháp giải:
– picture: bức tranh
– robot: người máy
– bedroom: phòng ngủ
– kitchen: nhà nhà bếp
– housework: việc nhà
– palace: hoàng cung
– village: ngôi làng
– mountains: núi
Bài 5
Video hướng dẫn giải
5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the stress of the underlined words.
(Nghe và tái diễn những câu. Chú ý đến trọng âm của những từ được gạch chân.)
1. The picture is on the wall of the bedroom.
(Bức tranh trên tường của phòng ngủ.)
2. The robot helps me to do the housework.
(Người máy giúp tôi thao tác nhà.)
3. There’s a very big kitchen in the palace.
(Có một nhà nhà bếp rất rộng trong hoàng cung.)
4. Their village is in the mountains.
(Ngôi làng của mình ở trên núi.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Reply
0
0
Chia sẻ
– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Review Video hướng dẫn giải – a closer look 1 – unit 10. our houses in the future – tiếng anh 6 – global success tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download Video hướng dẫn giải – a closer look 1 – unit 10. our houses in the future – tiếng anh 6 – global success “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Video #hướng #dẫn #giải #closer #unit #houses #future #tiếng #anh #global #success