Mẫu Bảng kê hóa đơn, chứng từ product, dịch vụ đẩy ra Mẫu 01-1/GTGT (Ban hành tất nhiên Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính).
Phụ lục
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo
)
[01]
Kỳ tính thuế: tháng…….năm ….. hoặc quý…..năm….
[02] Tên người nộp thuế
:……………………………………………
[03]
Mã số thuế:
[04] Tên đại lý thuế (nếu có)
:……………………………………………..
[05]
Mã số thuế:
Đơn vị tiền: đồng nước ta
STT
Hoá đơn, chứng từ đẩy ra
Tên người sử dụng
Mã số thuế người sử dụng
Doanh thu chưa có thuế GTGT
Thuế GTGT
Ghi chú
Số hoá đơn
Ngày, tháng, năm lập hóa đơn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1. Hàng hóa, dịch vụ ko chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT):
Tổng
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%:
Tổng
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%:
Tổng
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%:
Tổng
Tổng doanh thu mặt hàng hoá, dịch vụ đẩy ra chịu thuế GTGT (*): ……………………….
Tổng số thuế GTGT của product, dịch vụ đẩy ra (**): ……………………….
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm và trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số:…….
…, ngày …….tháng …….năm …….
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ bọn họ tên; chức phận và đóng dấu (nếu có))
__________________________
chú thích:
(*) Tổng doanh thu product, dịch vụ đẩy ra chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
(**) Tổng số thuế GTGT của product, dịch vụ đẩy ra là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
Xem thêm:
#Bảng #kê #mặt hàng #hóa #dịch #vụ #buôn cung cấp #011GTGT #theo