Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính Mẫu số 01B/TNDN mới nhất năm 2014 phát hành tất nhiên Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.
Chú ý:
Theo điều 12 Thông tư số 156/2013/TT-BTC quy định: Nếu DN ko kê khai được hoài thực tại nảy sinh của kỳ tính thuế thì ứng dụng Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý theo mẫu số 01B/TNDN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu)
[01] Kỳ tính thuế: Quý…. Năm …….
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa
Doanh nghiệp có cơ sở sinh sản hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ:
[07] Quận/thị trấn: ………………. [08] tỉnh/thành phố:
[09] Điện thoại: ………………… [10] Fax: ……………… [11] E-Mail:
[12] Tên đại lý thuế (nếu có)
:
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ:
[15] Quận/thị trấn: ……………………….. [16] Tỉnh/Thành phố: .
[17] Điện thoại: ……………………………[18] Fax: ………….. [19] E-Mail:
[20] giao kèo đại lý: số ……………..ngày…………………….
Đơn vị tiền: đồng nước ta
STT
Chỉ tiêu
Mã chỉ
tiêu Số tiền
1
Doanh thu nảy trong kỳ
[21]
a
Doanh thu theo thuế suất ko ưu đãi:
[22]
Doanh thu theo thuế suất ko ưu đãi: 20%
[22a]
Doanh thu theo thuế suất ko ưu đãi: 22%
[22b]
Doanh thu theo thuế suất ko ưu đãi khác
[22c]
b
Doanh thu của phát động và sinh hoạt giải trí được ưu đãi về thuế suất
[23]
2
Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%)
[24]
3
Thuế suất
[25]
a
Thuế suất ko ưu đãi: 20%
[25a]
Thuế suất ko ưu đãi: 22%
[25b]
Thuế suất ko ưu đãi khác (%):
[25c]
b
Thuế suất ưu đãi (%)
[26]
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) nảy trong kỳ ([27]= [28]+[29])
[27]
a
Thuế TNDN của phát động và sinh hoạt giải trí ko ưu đãi ([28]=[22a]x[24] x [25a]+[22b]x[24] x [25b]+[22c]x[24] x [25c])
[28]
b
Thuế TNDN của phát động và sinh hoạt giải trí được ưu đãi về thuế suất ([29]= [23]x[24]x[26])
[29]
5
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự con kiến miễn, giảm
[30]
a
Trong đó: + số thuế TNDN được miễn, giảm theo hiệp nghị
[30a]
b
+ Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN (nếu có)
[30b]
6
Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27]–[30])
[31]
[32] Đối tượng được gia hạn
[32a] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : ……………………..
[32b] hạn được gia hạn: ……………………………………….
[32c] Số thuế TNDN được gia hạn : ……………………………………….
[32d] Số thuế TNDN ko được gia hạn:……………………………….
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm và trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:……….
…., ngày……… tháng……….. năm……….
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ bọn họ tên; chức phận và đóng dấu (nếu có)
Ghi chú
: –
TNDN: thu nhập doanh nghiệp
#Mẫu #tờ #khai #thuế #thu #nhập #doanh #nghiệp #tạm #tính #01BTNDN