Mục lục bài viết
Cập Nhật: 2022-04-03 18:13:07,Quý khách Cần tương hỗ về So sánh huawei watch gt và gt active. Bạn trọn vẹn có thể lại Báo lỗi ở cuối bài để Mình đc tương hỗ.
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
Đăng bởi Lâm Bình vào lúc 14/05/2019
Huawei là thương hiệu smartwatch đang làm mưa làm gió trên thị trường bởi nhiều nguyên do. Thứ một là thiết kế, thứ hai là tính năng ổn định và ở đầu cuối là thời lượng pin tốt nhất. Mỗi dòng của Huawei lại sở hữu ưu điểm rất khác nhau. Do đó, Techwear sẽ so sánh rõ ràng 3 thành phầm này để bạn có sự lựa chọn tối ưu nhất.
So sánh Huawei Watch 1 – Huawei Watch 2 – Huawei Watch GT
Huawei Watch 1 Huawei Watch 2 Huawei Watch GT
Thời điểm trình làng Tháng 3 – năm ngoái Tháng 4 – 2017 Tháng 10 – 2018
Kích thước 42 x 42 x 11.3mm 48.9 x 45 x 12.6mm 46.5 x 46.5 x 10.6mm
Chất liệu vỏ Thép không gỉ 316L – Plastic
– Plastic + Thép không gỉ (Huawei Watch 2 Classic) Kim loại + Plastic + viền gốm Ceramic
SIM Không – Nano-sim 4G
– eSim (bản 2018) Không
Chống nước IP67 (Tối đa 1m trong 30 phút) IP68 (Tối đa 1,5m trong 30 phút) 5ATM (áp suất 50m)
Dây đeo 18mm 20mm 22mm
Loại màn hình hiển thị Màn hình cảm ứng OLED 16 triệu màu Màn hình cảm ứng OLED 16 triệu màu Màn hình cảm ứng OLED 16 triệu màu
Kích thước màn hình hiển thị 1.4 inch 1.2 inch 1.39 inch
Độ phân giải 400×400 px 390 x 390 px 454 x 454 px
Mặt kính Kính Sapphire Kính cường lực chống va đập Corning Gorilla
Màn hình luôn hiển thị (Always-on-Display) Có Không Không
OS Android Wear Wear OS LiteOS
Chipset Snapdragon 400 (28nm) Snapdragon Wear 2100
Bộ nhớ trong 4G ROM – 512MB RAM 4G ROM – 768MB RAM 128MB ROM – 16MB RAM
Tương thích – Android 4.4 +
– iOS 9.0+ – Android 4.4 +
– iOS 9.0+ – Android 4.4 +
– iOS 9.0+
Loa ngoài Có Có Không
Kết nối Wifi Wifi 802.11 b/g Wifi 802.11 b/g/n Không
Bluetooth 4.1 BLE 4.1, BLE, EDR 4.2, BLE, EDR
Định vị GPS Không A-GPS + GLONASS GPS + GLONASS + Galileo
NFC Không Có Không
Cảm biến Gia tốc kế, con quay hồi chuyển, đo nhịp tim, áp kế Gia tốc kế, con quay hồi chuyển, đo nhịp tim, áp kế, la bàn Gia tốc kế, con quay hồi chuyển, đo nhịp tim, áp kế, la bàn
Thời lượng pin
– 300 mAh – Hỗ trợ sạc nhanh 10W
– Thời gian sử dụng: tối đa 48 giờ
– 420 mAh – Hỗ trợ sạc nhanh 10W
– Thời gian sử dụng: tối đa 48 giờ
– 420mAh
– Thời gian sử dụng: tối đa 14 ngày
Các phiên bản Silver (2 loại dây thép), Black (dây thép bản to), Gold (dây thép bản to), 3 phiên bản Huawei Watch Jewel cho nữ Huawei Watch 2, Huawei Watch bản 4G, Huawei Watch Pro,… Huawei Watch GT classic (Sport), Huawei Watch GT Active, Huawei Watch GT Elegant
Huawei Watch 1 Huawei Watch 2 Huawei Watch GT
Điểm mạnh
– Thiết kế đẹp
– Có kĩ năng nghe gọi trực tiếp trên đồng hồ đeo tay
– Giá rẻ
– Có thể lưu nhạc nghe offline, xem Google Map,…
– Có kĩ năng gắn sim 4G nghe gọi độc lập
– Wear OS tương hỗ tốt, nhiều tính năng dễ sử dụng, trọn vẹn có thể tải thêm ứng dụng nếu thích
– Thời lượng pin tốt hơn Huawei Watch 1
– Có xác lập GPS, tương hỗ tốt chạy bộ
– Thời lượng pin siêu dài
– Mức giá hợp lý
– Có chống nước 5ATM không sợ đồng hồ đeo tay vô nước
– Thiết kế đẹp, sang trọng
Điểm yếu
– Thời lượng pin thấp
– Giá cao
– Kích thước to
– LiteOS có ít ứng dụng nên bị hạn chế nhiều tính năng
– Kích thước to
Đặt mua tại Huawei Watch 1 Huawei Watch 2 (bản 4G) Huawei Watch GT
CHIA SẺ – BÌNH LUẬN
Facebook |
Zalo |
Youtube
Reply
1
0
Chia sẻ
– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn So sánh huawei watch gt và gt active tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Tải So sánh huawei watch gt và gt active “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#sánh #huawei #watch #và #active So sánh huawei watch gt và gt active