Mục lục bài viết
Cập Nhật: 2022-03-25 23:27:10,Bạn Cần biết về Cách Phát âm từ activities. Bạn trọn vẹn có thể lại phản hồi ở phía dưới để Tác giả đc tương hỗ.
SPEAKING – PART 2 + 3 Adventurous People
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
Các em ơi cô Nhã lại phục vụ nhu yếu cho những em một trọn vẹn có thể gặp trong phần tranh tài nói của IELTS về adventurous people nhé.
Em hãy học những cấu trúc hay được in đậm (tra cứu từ điển với những từ /cấu trúc mới để nắm được cách phát âm và cách sử dụng). Sau đó hãy vấn đáp những vướng mắc nhưng cũng nhưng không học thuộc lòng câu vấn đáp mà hãy vấn đáp Theo phong cách của em. Em nên thao tác nhóm với một bạn khác để bạn đóng vai trò làm giám khảo hỏi em những vướng mắc tại đây hoặc cả hai cùng thảo luận những vướng mắc trong phần này. Dùng lại được một số trong những cấu trúc hay mà em học được từ bài mẫu khi trọn vẹn có thể. Em nên dùng lại những cấu trúc này càng nhiều tốt khi tiếp xúc bằng tiếng Anh để trọn vẹn có thể thực sự dùng được chúng sau này trong nói và viết.
Nếu cần tìm bạn ghép nhóm để học em trọn vẹn có thể gọi về số 0917511052 để được trợ giúp nhé. Các anh chị trợ giảng sẽ tìm nhóm học cho em.
(Cô Nhã)
Part 2
Adventurous People
Describe an adventurous person you know.
You should say:
who the person is
how you know this person
what this person does that is adventurous
explain how you feel about the risks this person takes.
I’d like to describe my cousin Liu Ying to you, who, in my opinion, is very adventurous.
During the time she was studying at university, she was always active in sports and often organized excursions with fellow students to go mountain biking, rock climbing, swimming in rivers and so on. She even backpacked in Tibet for two weeks with only 400 RMB in her pocket.
After she graduated with a degree in medicine, she decided that instead of joining a large hospital, which would have guaranteed her a high salary, she joined a volunteer group to Yunnan to help treat sick villagers. She often has to travel to remote mountain villages and is always in danger of having an accident, being caught in terrible weather, or catching the illness herself.
I feel very proud of my cousin for taking these risks because it shows that she is selfless and cares more about those around her. Many people are concerned about those who need help but seldom sacrifice their own time, energy, and money to reach out to them. My cousin has sacrificed her own career to help others, and I believe her memory will live on in the hearts of those she helps. Daring to be different definitely makes my cousin adventurous.
Part 3
Challenging Activities
1. Are adventurous activities popular in Vietnam?
Yes, as more and more people in Vietnam are kinking for new and different ways to spend their không lấy phí time. The Vietnamese youth wish to challenge themselves, which often leads them to extreme sports like snowboarding, rollerblading, rock climbing and trick BMX. The problem they face is that adventurous activities and extreme sports are not always available, or if they are, they’re too expensive for the average Vietnamese to participate. If more facilities and opportunities were available then I believe these activities would grow in popularity.
2. Why do you think people like adventurous activities?
I think it’s for the rush and excitement that comes from challenging yourself and pushing yourself to the limits. Our lives are set in a routine of work or study. Going on an adventure or doing an activity requires risks, tests our strength and capabilities, and gives us a thrill and feeling of triumph as we conquer nature, conquer our fears and realize our own strength.
3. What do you think are the advantages and possible disadvantages of experiential training?
The advantages and disadvantages all depend on the individual. Two people may do the same thing but come away from it with different views on the experience. Some of the advantages are greater self-confidence, more awareness of your capabilities and limits, and greater physical dexterity. On the other hand, if you don’t take proper precautions you can have serious accidents or cause someone to get hurt. Some people can he overly confident and take too great of a risk which can end tragically.
Dưới đấy là khái niệm, định nghĩa và lý giải cách dùng từ activities trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chứng minh và khẳng định những bạn sẽ biết từ activities tiếng Anh nghĩa là gì.
activity /æk’tiviti/* danh từ- sự tích cực, sự hoạt động giải trí và sinh hoạt, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi- (số nhiều) hoạt động giải trí và sinh hoạt=sport activities+ hoạt động giải trí và sinh hoạt thể thao=scientific activities+ hoạt động giải trí và sinh hoạt khoa học- phạm vi hoạt động giải trí và sinh hoạt=within my activities+ trong phạm vi hoạt động giải trí và sinh hoạt của tôi- (vật lý), (hoá học) tính hoạt động giải trí và sinh hoạt, độ hoạt động giải trí và sinh hoạt; tính phóng xạ, độ phóng xạ=photo – chenical activity+ tính hoạt động giải trí và sinh hoạt quang hoá=specific activity+ phóng xạ riêng
activity
– (Tech) hoạt tính; hoạt động giải trí và sinh hoạt; phóng xạ tính
activities tức là: activity /æk’tiviti/* danh từ- sự tích cực, sự hoạt động giải trí và sinh hoạt, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi- (số nhiều) hoạt động giải trí và sinh hoạt=sport activities+ hoạt động giải trí và sinh hoạt thể thao=scientific activities+ hoạt động giải trí và sinh hoạt khoa học- phạm vi hoạt động giải trí và sinh hoạt=within my activities+ trong phạm vi hoạt động giải trí và sinh hoạt của tôi- (vật lý), (hoá học) tính hoạt động giải trí và sinh hoạt, độ hoạt động giải trí và sinh hoạt; tính phóng xạ, độ phóng xạ=photo – chenical activity+ tính hoạt động giải trí và sinh hoạt quang hoá=specific activity+ phóng xạ riêngactivity- (Tech) hoạt tính; hoạt động giải trí và sinh hoạt; phóng xạ tính
Đây là cách dùng activities tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập tiên tiến và phát triển nhất năm 2022.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ activities tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy vấn tudienso để tra cứu thông tin những thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website lý giải ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho những ngôn từ chính trên toàn thế giới.
activity /æk’tiviti/* danh từ- sự tích cực tiếng Anh là gì? sự hoạt động giải trí và sinh hoạt tiếng Anh là gì? sự nhanh nhẹn tiếng Anh là gì? sự linh lợi- (số nhiều) hoạt động giải trí và sinh hoạt=sport activities+ hoạt động giải trí và sinh hoạt thể thao=scientific activities+ hoạt động giải trí và sinh hoạt khoa học- phạm vi hoạt động giải trí và sinh hoạt=within my activities+ trong phạm vi hoạt động giải trí và sinh hoạt của tôi- (vật lý) tiếng Anh là gì? (hoá học) tính hoạt động giải trí và sinh hoạt tiếng Anh là gì? độ hoạt động giải trí và sinh hoạt tiếng Anh là gì? tính phóng xạ tiếng Anh là gì? độ phóng xạ=photo – chenical activity+ tính hoạt động giải trí và sinh hoạt quang hoá=specific activity+ phóng xạ riêngactivity- (Tech) hoạt tính tiếng Anh là gì? hoạt động giải trí và sinh hoạt tiếng Anh là gì?
phóng xạ tính
Hoa Kỳ[æk.ˈtɪ.və.ti]
activity /æk.ˈtɪ.və.ti/
Reply
5
0
Chia sẻ
– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Cách Phát âm từ activities tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Down Cách Phát âm từ activities “.
You trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Cách #Phát #âm #từ #activities Cách Phát âm từ activities