Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm Hướng dẫn Cách Phát âm từ activities Chi Tiết

Cập Nhật: 2022-03-25 23:27:10,Bạn Cần biết về Cách Phát âm từ activities. Bạn trọn vẹn có thể lại phản hồi ở phía dưới để Tác giả đc tương hỗ.

595

SPEAKING – PART 2 + 3           Adventurous People

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của activities trong tiếng Anh
  • Cùng học tiếng Anh
  • Từ điển Việt Anh
  • Tiếng AnhSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi

Các em ơi cô Nhã lại phục vụ nhu yếu cho những em một trọn vẹn có thể gặp trong phần tranh tài nói của IELTS về adventurous people nhé.

Em hãy học những cấu trúc hay được in đậm (tra cứu từ điển với những từ /cấu trúc mới để nắm được cách phát âm và cách sử dụng).  Sau đó hãy vấn đáp những vướng mắc nhưng cũng nhưng không học thuộc lòng câu vấn đáp mà hãy vấn đáp Theo phong cách của em.  Em nên thao tác nhóm với một bạn khác để bạn đóng vai trò làm giám khảo hỏi em những vướng mắc tại đây hoặc cả hai cùng thảo luận những vướng mắc trong phần này. Dùng lại được một số trong những cấu trúc hay mà em học được từ bài mẫu khi trọn vẹn có thể. Em nên dùng lại những cấu trúc này càng nhiều tốt khi tiếp xúc bằng tiếng Anh để trọn vẹn có thể  thực sự dùng được chúng sau này trong nói và viết.

Nếu cần tìm bạn ghép nhóm để học em trọn vẹn có thể gọi về số 0917511052 để được trợ giúp nhé. Các anh chị trợ giảng sẽ tìm nhóm học cho em.

 (Cô Nhã)

Part 2

Adventurous People

Describe an adventurous person you know.

You should say:

who the person is

how you know this person

what this person does that is adventurous

explain how you feel about the risks this person takes.

I’d like to describe my cousin Liu Ying to you, who, in my opinion, is very adventurous.

During the time she was studying at university, she was always active in sports and often organized excursions with fellow students to go mountain biking, rock climbing, swimming in rivers and so on. She even backpacked in Tibet for two weeks with only 400 RMB in her pocket.

After she graduated with a degree in medicine, she decided that instead of joining a large hospital, which would have guaranteed her a high salary, she joined a volunteer group to Yunnan to help treat sick villagers. She often has to travel to remote mountain villages and is always in danger of having an accident, being caught in terrible weather, or catching the illness herself.

I feel very proud of my cousin for taking these risks because it shows that she is selfless and cares more about those around her. Many people are concerned about those who need help but seldom sacrifice their own time, energy, and money to reach out to them. My cousin has sacrificed her own career to help others, and I believe her memory will live on in the hearts of those she helps. Daring to be different definitely makes my cousin adventurous.

Part 3       

Challenging Activities

1. Are adventurous activities popular in Vietnam?

Yes, as more and more people in Vietnam are kinking for new and different ways to spend their không lấy phí time. The Vietnamese youth wish to challenge themselves, which often leads them to extreme sports like snowboarding, rollerblading, rock climbing and trick BMX. The problem they face is that adventurous activities and extreme sports are not always available, or if they are, they’re too expensive for the average Vietnamese to participate. If more facilities and opportunities were available then I believe these activities would grow in popularity.

2. Why do you think people like adventurous activities?

I think it’s for the rush and excitement that comes from challenging yourself and pushing yourself to the limits. Our lives are set in a routine of work or study. Going on an adventure or doing an activity requires risks, tests our strength and capabilities, and gives us a thrill and feeling of triumph as we conquer nature, conquer our fears and realize our own strength.

3. What do you think are the advantages and possible disadvantages of experiential training?

 The advantages and disadvantages all depend on the individual. Two people may do the same thing but come away from it with different views on the experience. Some of the advantages are greater self-confidence, more awareness of your capabilities and limits, and greater physical dexterity. On the other hand, if you don’t take proper precautions you can have serious accidents or cause someone to get hurt. Some people can he overly confident and take too great of a risk which can end tragically.

Dưới đấy là khái niệm, định nghĩa và lý giải cách dùng từ activities trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chứng minh và khẳng định những bạn sẽ biết từ activities tiếng Anh nghĩa là gì.

activity /æk’tiviti/* danh từ- sự tích cực, sự hoạt động giải trí và sinh hoạt, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi- (số nhiều) hoạt động giải trí và sinh hoạt=sport activities+ hoạt động giải trí và sinh hoạt thể thao=scientific activities+ hoạt động giải trí và sinh hoạt khoa học- phạm vi hoạt động giải trí và sinh hoạt=within my activities+ trong phạm vi hoạt động giải trí và sinh hoạt của tôi- (vật lý), (hoá học) tính hoạt động giải trí và sinh hoạt, độ hoạt động giải trí và sinh hoạt; tính phóng xạ, độ phóng xạ=photo – chenical activity+ tính hoạt động giải trí và sinh hoạt quang hoá=specific activity+ phóng xạ riêng

activity
– (Tech) hoạt tính; hoạt động giải trí và sinh hoạt; phóng xạ tính

  • oil-factory tiếng Anh là gì?
  • eutectic tiếng Anh là gì?
  • ac (alternating current) generator tiếng Anh là gì?
  • Errors variables tiếng Anh là gì?
  • one-sidedness tiếng Anh là gì?
  • aerocarrier tiếng Anh là gì?
  • brandish tiếng Anh là gì?
  • ambassadorships tiếng Anh là gì?
  • old-fogey tiếng Anh là gì?
  • washed-out tiếng Anh là gì?
  • rhynchophoran tiếng Anh là gì?
  • quickened tiếng Anh là gì?
  • isocyanate tiếng Anh là gì?
  • undecked tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của activities trong tiếng Anh

activities tức là: activity /æk’tiviti/* danh từ- sự tích cực, sự hoạt động giải trí và sinh hoạt, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi- (số nhiều) hoạt động giải trí và sinh hoạt=sport activities+ hoạt động giải trí và sinh hoạt thể thao=scientific activities+ hoạt động giải trí và sinh hoạt khoa học- phạm vi hoạt động giải trí và sinh hoạt=within my activities+ trong phạm vi hoạt động giải trí và sinh hoạt của tôi- (vật lý), (hoá học) tính hoạt động giải trí và sinh hoạt, độ hoạt động giải trí và sinh hoạt; tính phóng xạ, độ phóng xạ=photo – chenical activity+ tính hoạt động giải trí và sinh hoạt quang hoá=specific activity+ phóng xạ riêngactivity- (Tech) hoạt tính; hoạt động giải trí và sinh hoạt; phóng xạ tính

Đây là cách dùng activities tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập tiên tiến và phát triển nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ activities tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy vấn tudienso để tra cứu thông tin những thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website lý giải ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho những ngôn từ chính trên toàn thế giới.

Từ điển Việt Anh

activity /æk’tiviti/* danh từ- sự tích cực tiếng Anh là gì? sự hoạt động giải trí và sinh hoạt tiếng Anh là gì? sự nhanh nhẹn tiếng Anh là gì? sự linh lợi- (số nhiều) hoạt động giải trí và sinh hoạt=sport activities+ hoạt động giải trí và sinh hoạt thể thao=scientific activities+ hoạt động giải trí và sinh hoạt khoa học- phạm vi hoạt động giải trí và sinh hoạt=within my activities+ trong phạm vi hoạt động giải trí và sinh hoạt của tôi- (vật lý) tiếng Anh là gì? (hoá học) tính hoạt động giải trí và sinh hoạt tiếng Anh là gì? độ hoạt động giải trí và sinh hoạt tiếng Anh là gì? tính phóng xạ tiếng Anh là gì? độ phóng xạ=photo – chenical activity+ tính hoạt động giải trí và sinh hoạt quang hoá=specific activity+ phóng xạ riêngactivity- (Tech) hoạt tính tiếng Anh là gì? hoạt động giải trí và sinh hoạt tiếng Anh là gì?

phóng xạ tính

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /æk.ˈtɪ.və.ti/

Hoa Kỳ[æk.ˈtɪ.və.ti]

Danh từSửa đổi

activity /æk.ˈtɪ.və.ti/

  • Sự tích cực, sự hoạt động giải trí và sinh hoạt, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi.
  • (Số nhiều) Hoạt động.
    sport activities — hoạt động giải trí và sinh hoạt thể thao
    scientific activities — hoạt động giải trí và sinh hoạt khoa học
  • Phạm vi hoạt động giải trí và sinh hoạt.
    within my activities — trong phạm vi hoạt động giải trí và sinh hoạt của tôi
  • (Vật lý) , (hoá học) tính hoạt động giải trí và sinh hoạt, độ hoạt động giải trí và sinh hoạt
  • tính phóng xạ, độ phóng xạ.
    photochemical activity — tính hoạt động giải trí và sinh hoạt quang hoá
    specific activity — phóng xạ riêng
  • Tham khảoSửa đổi

    • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (rõ ràng)

    Reply
    5
    0
    Chia sẻ

    đoạn Clip hướng dẫn Chia Sẻ Link Download Cách Phát âm từ activities ?

    – Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Cách Phát âm từ activities tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Down Cách Phát âm từ activities “.

    Hỏi đáp vướng mắc về Cách Phát âm từ activities

    You trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
    #Cách #Phát #âm #từ #activities Cách Phát âm từ activities