Categories: Thủ Thuật Mới

Review Had a soft spot for nghĩa là gì Mới nhất

Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm Hướng dẫn Had a soft spot for nghĩa là gì 2022

Cập Nhật: 2022-03-11 18:55:12,Bạn Cần tương hỗ về Had a soft spot for nghĩa là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại Comments ở cuối bài để Ad được tương hỗ.


Mời quý vị theo dõi bài học thành ngữ Words and Idioms 169. Quý vị cũng trọn vẹn có thể nghe toàn bộ bài học kinh nghiệm tay nghề thành ngữ này với việc dẫn giải của Huyền Trang và Brandon Garner ở đây.

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • have a soft spot for someone Thành ngữ, tục ngữ
  • have a soft spot for someone
  • to have a soft spot for someone
  • have a soft spot for (someone or something)
  • have a soft spot (in one’s heart) for someone or an animal
  • have a soft spot for someone/something
  • have a soft spot for
  • have a soft ˈspot for somebody/something
  • LUYỆN PHÁT ÂM:
  • HAVE A SOFT SPOT FOR
    BẮT ĐẦU GHI ÂM:
  • THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

Danh từ snow tức là tuyết và dạng động từ to snow tức là đổ tuyết. Động từ to snow khi dùng ở dạng bị động (passive voice) và kết thích phù hợp với giới từ under có nghĩa đen là bị ngập. dưới tuyết; nghĩa bóng tức là phải làm việc quá độ, hay bị lấn át, áp. đảo, chế ngự. Anh James nói về hoàn cảnh khó khăn của anh trong mùa Giáng Sinh trong năm này như sau:

“Last year I received so many Christmas cards that I decided I needed to send some this year. While I’ve managed to put a lot in the mail already, I’ve still got a huge stack that I haven’t started. I’m just snowed under. And I don’t know when or if I’ll get them all written.”

(Năm ngoái tôi nhận được rất nhiều thiệp. Giáng Sinh nên tôi quyết định trong năm này phải gửi đi một số thiệp.. Tuy tôi đã gửi nhiều thiệp. đi rồi nhưng tôi vẫn còn cả đống thiệp. chưa viết gì. Tôi bị ngập. đầu trong vụ này, và tôi không biết chừng nào hoặc liệu sẽ viết xong tất cả chỗ thiệp. này hay là không nữa.)

Stack là đống hay chồng và mail là thư từ gửi đi và nhận được.

Anh Michael đang bối rối chuẩn bị cho mùa nghỉ nhân dịp. Giáng Sinh. Anh cho biết lý do:

“Our friends in Colorado have invited us to join them for the holidays. What could be better than a ski vacation over Christmas? I know I can get a few days off, but my girlfriend is snowed under with work. Unless she can reschedule some of her appointments, I can’t see how we can leave town.”

(Các bạn tôi ở tiểu bang Colorado đã mời chúng tôi đến chơi với họ dịp lễ này. Còn gì sướng hơn là đi trượt tuyết trong mùa lễ Giáng Sinh? Tôi biết là tôi xin nghỉ được vài ngày, nhưng bạn gái tôi thì ngập. đầu trong công việc. Trừ phi cô ấy có thể sắp. xếp. lại mấy buổi hẹn của mình, còn không thì chúng tôi khó lòng rời thành phố để đi nghỉ lễ.)

To ski là trượt tuyết và appointment là buổi hẹn để làm việc.

Trong thành ngữ này có từ soft nghĩa là mềm mại và spot là yếu tố hay vết. Thành ngữ này có nghĩa là có nghĩa là yêu thương, có lòng thương cảm hay nhân ái đối với một người hay một vật. Anh Paul nói với mọi người về một khía cạnh tình cảm của ông chú anh tên Phil mà ít người biết đến.

“Uncle Phil has a reputation as a tough guy who’s unfeeling. But what most people don’t know is that he can be quite caring. He’s donated a lot of time and money to charities that help those less fortunate than him. Clearly, he has a soft spot for the underprivileged.”

(Chú Phil có tiếng là một người cứng rắn, nhẫn tâm. Nhưng điều mà phần đông mọi người không biết là chú rất quan tâm đến người khác. Chú đã dành nhiều thì giờ và tiền bạc cho những tổ chức từ thiện chuyên giúp. đỡ những người kém may mắn hơn chú. Rõ ràng là chú có lòng nhân ái đối với những người bị thiệt thòi về quyền lợi.)

Reputation là tiếng tăm, tough là cứng rắn, caring là quan tâm chăm sóc, và fortunate là may mắn.

Em trai của tổng thống Mỹ John F. Kennedy là ông Ted Kennedy qua đời năm 2009. Ông từng có một sự nghiệp. khá lừng lẫy. Một nhà phê bình viết về ông như sau:

“Ted Kennedy served 46 years in the U.S. Senate. Despite his upbringing in a wealthy political family, he had a soft spot for people who didn’t grow up with the privileges he had. He spent his career fighting for civil rights, consumer protection and national health care.”

(Ông Ted Kennedy phục vụ tại thượng viện Hoa kỳ trong 46 năm. Dù sinh trưởng trong một gia đình chính trị giàu có, ông vẫn dành lòng thương cảm đối với những người lớn lên không được hưởng những đặc ân như ông. Trong suốt sự nghiệp. của mình, ông đã tranh đấu cho dân quyền, cho việc bảo vệ người tiêu dùng, và cho khối mạng lưới hệ thống chăm sóc y tế .)

Senate là thượng viện; privilege là đặc quyền, đặc lợi; và civil rights là dân quyền.

Quý vị có ý kiến góp phần hay vướng mắc về bài học kinh nghiệm tay nghề này? Xin mời cùng thảo luận trong forum tại đây.

have a soft spot for someone Thành ngữ, tục ngữ

have a soft spot for someone

to be very fond of someone: “She has a soft spot for her youngest child.”

to have a soft spot for someone

to have a weakness for someone: “She has a soft spot for Richard – he can do anything!”

have a soft spot for (someone or something)

To have a particular fondness or affection for someone or something, often for reasons that hard to understand or articulate. I’ve always had a soft spot for cheesy action films—there’s just an earnest goofiness about them that I like. Despite how troublesome he could be, the teacher had a soft spot for Daniel.Learn more: have, soft, spot

have a soft spot (in one’s heart) for someone or an animal

Fig. to have a fondness for someone, something, or an animal. I have a soft spot in my heart for Jeff. I’ll always be his friend. Elaine has a soft spot for kittens.Learn more: animal, have, soft, spot

have a soft spot for someone/something

COMMON If you have a soft spot for someone or something, you like them. The blond beauty has admitted having a soft spot for our future King. I’ve always had a soft spot for roses — my Dad used to grow them when I was a child.Learn more: have, soft, someone, something, spot

have a soft spot for

be fond of or affectionate towards.Learn more: have, soft, spot

have a soft ˈspot for somebody/something

(informal) particularly like somebody/something: I’ve always had a soft spot for my little cousin Clare.Learn more: have, soft, somebody, something, spotLearn more:

Nghĩa đen:

Có một chỗ mềm dành riêng cho ai đó, cái gì đó (have a soft spot for someone / something)

Nghĩa rộng:

Rất mực yêu thích ai đó, cái gì đó, trong cả khi người đó, cái đó không xứng danh được như vậy (If you have a soft spot for someone or something, you feel a great giảm giá of affection for them or like them a lot, even if they do not deserve it).

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Cưng chiều, mê mệt, say đắm, say mê, rất mực yêu thích…

Ví dụ:

I have a soft spot for my little niece.  

Tôi rất cưng chiều cô cháu gái nhỏ bé của tôi.

They both have a soft spot for puppies.  

Cả hai người thường rất yêu thích cún con.

Despite how troublesome he could be, the teacher had a soft spot for Daniel.  

Bất kể Daniel có gây ra rắc rối bao nhiêu, cô giáo vẫn rất quý cậu ấy.

I have a soft spot for London Zoo.  

Tôi rất yêu vườn thú Luân Đôn.

Cụm từ tương tự:

be fond of, be attached to, have a fondness for, have a liking for, have regard for, think well of, look on with favour, hold in esteem, admire, respect, esteem

Cách dùng:

Ngữ cảnh:

Có thể dùng trong mọi ngữ cảnh.

Cấu trúc:

Không có gì đặc biệt quan trọng. Dùng như một cụm động từ thường thì:

Have a soft spot for someone / something

Lưu ý:

spot ở dạng số ít (a soft spot). Không sáng tạo thành số nhiều.

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, những những bạn sẽ luyện phát âm theo những câu mẫu.

Phương pháp rèn luyện:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của tớ,
  • nghe lại phần thực hành thực tế và so sánh với phát âm mẫu
  • tái diễn quy trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm theo: Nên dùng headphone có kèm microphone để sở hữu chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý được cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành thực tế: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU – NÓI THEO – GHI – SO SÁNH

have a soft spot for  

I have a soft spot for my little niece.  

I have a soft spot for London Zoo.  

HAVE A SOFT SPOT FOR
BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý tiến trình luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây để Open sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong hành lang cửa số ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quy trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại hành lang cửa số này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại hành lang cửa số ghi âm, bấm Done để kết thúc quy trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của tớ và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu người mua thích)
  • Hãy kiên trì, những bạn sẽ đạt được tiến bộ bất thần

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

Tìm hiểu nghĩa và cách dùng một số trong những thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: NIP SOMETHING IN THE BUD. Bài tập thực hành thực tế ngay. Some useful English idioms for daily use …

FIND YOUR FEET nghĩa là gì? Câu vấn đáp có trong bài này. Có ví dụ, lý giải rõ ràng, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành thực tế …

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tiễn một số trong những thành ngữ: A FAR CRY FROM SOMETHING. Bài tập thực hành thực tế ngay. English idioms and how to use them in real life …

NOTHING COULD BE FURTHER FROM THE TRUTH nghĩa là gì? Câu vấn đáp có ở đây. Có ví dụ, lý giải rõ ràng, hướng dẫn cách dùng, bài tập …

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng những thành ngữ: RUN CIRCLES AROUND SOMEONE. Bài tập thực hành thực tế ngay. English idioms and how to use them in real life …

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng những thành ngữ: UNDER THE WEATHER. Bài tập thực hành thực tế ngay. English idioms and how to use them in real life …

Reply
7
0
Chia sẻ

đoạn Clip hướng dẫn Chia Sẻ Link Tải Had a soft spot for nghĩa là gì ?

– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Had a soft spot for nghĩa là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Cập nhật Had a soft spot for nghĩa là gì “.

Thảo Luận vướng mắc về Had a soft spot for nghĩa là gì

Quý khách trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#soft #spot #nghĩa #là #gì Had a soft spot for nghĩa là gì

Phương Bách

Published by
Phương Bách