Kinh Nghiệm về Where nghĩa tiếng việt là gì Mới Nhất
Update: 2022-03-07 13:30:13,Quý khách Cần tương hỗ về Where nghĩa tiếng việt là gì. Quý khách trọn vẹn có thể lại Comment ở phía dưới để Admin đc lý giải rõ ràng hơn.
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
IPA theo giọng
Tp Hà Nội Thủ Đô
Huế
Sài Gòn
zɛ˧˧jɛ˧˥jɛ˧˧
Vinh
Thanh Chương
thành phố Hà Tĩnh
ɟɛ˧˥ɟɛ˧˥˧
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
Danh từSửa đổi
de
(Thực vật học) Quế. Động từSửa đổi
de
Chạy (xe) ngược, chạy (xe) lùi.
Phải de xe thoát khỏi ga ra trước tiên. Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (rõ ràng)
Tiếng AnhSửa đổi
Thứ hạng phổ cập trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
called
p.
Lord
hạng 188: de
whole
find
got
Cách phát âmSửa đổi
Từ đồng âmSửa đổi
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Ngoại động từSửa đổi
de ngoại động từ
(Geordie) Làm, tiến hành. Đồng nghĩaSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- The New Geordie Dictionary, Frank Graham, 1987, ISBN 0946928118
- Newcastle 1970s, Scott Dobson và Dick Irwin
- Northumberland Words, English Dialect Society, R. Oliver Heslop, 1893–1894
Tiếng Bồ Đào NhaSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Giới từSửa đổi
de
Của. Thuộc, của, ở. Trong, trong đám. Từ. Bằng. Tiếng Bổ trợ Quốc tếSửa đổi
Giới từSửa đổi
de
Của. Thuộc, của, ở. Trong, trong đám. Từ. Bằng. Tiếng CatalanSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Giới từSửa đổi
de
Của. Thuộc, của, ở. Trong, trong đám. Từ. Bằng. Tiếng Đan MạchSửa đổi
Mạo từSửa đổi
de số nhiều, hạn định
Cái, con, người… Ấy, này (người, cái, con…). Đại từ nhân xưngSửa đổi
da
Chúng nó, chúng, họ. Tiếng Hà LanSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Mạo từSửa đổi
Bản mẫu:nld-article hạn định
Cái, con, người…
het boek — cái cuốn sách
de boeken — những cuốn sách Ấy, này (người, cái, con…).
de man — ông ấy
de vrouw — bà ấy Ghi chú sử dụngSửa đổi
Sử dụng đằng trước danh từ giống đực hay giống cái, số ít hay số nhiều, để chỉ đến cái người hay cái vật dứt khoát.
Từ liên hệSửa đổi
Tiếng HungarySửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Liên từSửa đổi
de
Nhưng, nhưng mà. Nếu như; giá như; giá mà. Tiếng IdoSửa đổi
Giới từSửa đổi
de
Của. Thuộc, của, ở. Trong, trong đám. Từ. Bằng. Trái nghĩaSửa đổi
Tiếng IrelandSửa đổi
Giới từSửa đổi
de
Của. Thuộc, của, ở. Tiếng LatinhSửa đổi
Giới từSửa đổi
de
Của. Thuộc, của, ở. Về, về việc.
“De rebus mathematicis” — “Concerning mathematical things” Ghi chú sử dụngSửa đổi
Được sử dụng với bổ ngữ tòng cách.
Từ liên hệSửa đổi
- de-
- decline
- deduce
- depose
Danh từSửa đổi
de gt
Chữ D, d. Tiếng LojbanSửa đổi
cmavoSửa đổi
de
(pro-sumti) Một người nào đó; một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó. Ghi chú sử dụngSửa đổi
de lặp đi tái diễn trong những câu có tương quan lôgic chỉ đến cùng thứ.
Từ liên hệSửa đổi
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Giới từSửa đổi
de
Của. Thuộc, của, ở. Trong, trong đám. Từ. Bằng. Mạo từSửa đổi
de
(Bất định) Một ít, một vài, dăm ba. (Phủ định) Một; một (như kiểu); một (nào đó). Đồng nghĩaSửa đổi
Từ dẫn xuấtSửa đổi
Quốc tế ngữSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh de. Từ tiếng Pháp de. Từ tiếng Tây Ban Nha de.
Giới từSửa đổi
de
Của. Thuộc, của, ở. Trong, trong đám. Từ. Bằng. Tiếng RomanaSửa đổi
Giới từSửa đổi
de đổi cách
Từ. Bằng.
casa mea nu este departe de aici — nhà tôi không xa đây Của. Thuộc, của, ở. Chứa đựng.
o ceaşcă de ceai — tách trà (Đứng sau một danh từ về học vị; không dịch)
un profesor de matematică — một tiến sỹ toán học Tiếng Tây Ban NhaSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh de.
Cách phát âmSửa đổi
Giới từSửa đổi
de
Về.
un libro es de José — cuốn sách về José (Giu-se) Chứa đựng.
una botella de leche — bình sữa, trai sữa Để, với mục tiêu là.
una pluma de escribir — cái bút vốn để làm viết Làm bằng, bằng.
el vaso de vidrio — lọ thủy tinh, lọ kiếng Vì.
muerto de inanición — chết đói Thuộc, của, ở.
una persona de Colombia — một người Colombia Làm Theo phong cách.
un dibujo de mano alzada Xuất từ.
agua de manantial — nước nguồn (sông) Cách.
lejos de nosotros — cách xa chúng tôi, cách xa toàn bộ chúng ta Có (thái độ, đậm cá tính).
gente de mal vivir — những người dân mất dạy Từ
de la Ceca a la Meca — (tìm) khắp nơi; (tìm) mãi Trong lúc, vào lúc, trong thời hạn, vào.
vivir de noche, dormir de día — thức đêm hôm, ngủ ban ngày Với (ý định), vào (tình trạng).
lo hizo de adrede — (anh ấy, chị ấy, …) cố tính (làm gì) (Đứng sau một danh từ ý niệm tính chất của người nào, cái gì; không dịch)
el aturdido de Juan (Dùng để xưng ai một cách mỉa mai)
Señor de Zapatero — Ngài Đóng giày Ghi chú sử dụngSửa đổi
Del được sử dụng thay vì de el.
Đồng nghĩaSửa đổi
để
vì
từ
trong lúc
với ý định
Từ dẫn xuấtSửa đổi
Thành ngữSửa đổi
- de todos modos
- de todas formas
- de alguna manera
- de por vida
- de buena fe
- forma de vida
- punto de vista
- de que
- de no
Danh từSửa đổi
Số ít
Số nhiều
de
des
de gc
Chữ D, d. Tiếng Thổ Nhĩ KỳSửa đổi
Liên từSửa đổi
de
Cũng, cũng vậy, cũng thế. Động từSửa đổi
de lối mệnh lệnh
Nói; tuyên bố. Tiếng Thụy ĐiểnSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdiː/ (Thụy Điển, Phần Lan)
Mạo từ hạn địnhSửa đổi
de gch số nhiều
Xem den.
De röda bollarna. Đại từSửa đổi
de gch
Chúng nó, chúng, họ. Tiếng Tok PisinSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Anh day.
Danh từSửa đổi
de
Ngày. Từ liên hệSửa đổi
- asde
- gude
- hapasde
- olde
- olde olde
- pede
- sande
- seven de
- tede
- tude
Tiếng ÝSửa đổi
Giới từSửa đổi
de
Của. Thuộc, của, ở. Trong, trong đám. Từ. Bằng. Reply
5
0
Chia sẻ
Review Share Link Down Where nghĩa tiếng việt là gì ?
– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Review Where nghĩa tiếng việt là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download Where nghĩa tiếng việt là gì “.
Thảo Luận vướng mắc về Where nghĩa tiếng việt là gì
Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#nghĩa #tiếng #việt #là #gì Where nghĩa tiếng việt là gì