Mục lục bài viết
Cập Nhật: 2021-11-26 12:33:12,Bạn Cần tương hỗ về Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right On. Bạn trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở phía dưới để Ad đc lý giải rõ ràng hơn.
VnDoc xin trình làng đến những bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức Unit 1: My New School. Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 6 Global Success Unit này do VnDoc sưu tầm và đăng tải nhằm mục tiêu đem lại cho những bạn nguồn tài liệu học tập hữu ích với nội dung giải rõ ràng và dễ hiểu sẽ tương hỗ cho bạn có kết quả tốt.
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
*Xem lại: Hướng dẫn học tiếng Anh Unit 1 lớp 6 tại:
Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school
1. Find the word which has a different sound in the underlined. Say the words aloud. Tìm từ có âm khác trong phần gạch chân. Đọc to những từ.
Đáp án
1 – D. computer
2 – A. calculator
3 – A. school
4 – C. grammar
5 – B. homework
2. Give the names of the following. Then read the words aloud (The first letter(s) of each word is/ are given). Cho biết tên của những thứ tại đây. Sau đó đọc to những từ (Các vần âm thứ nhất của mỗi từ là / được đưa ra).
Đáp án
1 – compass
2 – smartphone
3 – star
4 – rubber
5 – carton
6 – Monday
Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 1 lớp 6 có đáp án và bài dịch rõ ràng.
1. Circle A, B, C or D for each picture. Khoanh tròn A, B, C, hoặc D tương ứng với mỗi bức tranh.
Đáp án
1 – B. writing
2 – A. playing the piano
3 – B. computer studies
4 – A. dinner time
5 – B. school things
2. Underline the right word in brackets to complete each sentence. Gạch chân từ đúng trong ngoặc để hoàn thành xong câu.
Đáp án
1 – study
2 – does
3 – play
4 – study;
5 – do;
3. What are these things? Write the words/ phrases in the spaces. Đây là những dụng cụ gì? Viết những từ / cụm từ vào lúc trống
Đáp án
1 – bench (ghế dài)
2 – coloured pencils (bút chì màu)
3 – bike/ bicycle (xe đạp điện)
4 – dictionary (từ điển)
5 – notebook (vở viết)
6 – calculator (máy tính bỏ túi)
7 – library (thư viện)
8 – poster (tấm áp phích)
4. Put the verbs in brackets in the correct form. Chia dang đúng của động từ.
Đáp án
1 – finishes
2 – Do .. write
3 – Does … like – says
4 – don’t want – to stay
5 – wear – go
6 – spending – went;
5. Fill the blank with a word/ phrase in the box. Điền vào chỗ trống bằng 1 từ/ cụm từ trong hộp.
Đáp án
1 – English lessons
2 – study
3 – ball games
4 – housework
5 – have
6 – shares
7 – international
8 – subjects
6. Put the following words and phrase in correct order to make sentence. Sắp xếp từ/ cụm từ tại đây thành câu hoàn hảo nhất.
Đáp án
1 – My grandmother is always at home in the morning.
2 – I usually celebrate my birthday with my friends.
3 – What time do you usually get up on Sunday?
4 – We hardly ever speak Vietnamese in our English class.
5 – The school bus always arrives at six forty-five.
Tổng hợp bài tập Speaking Unit 1 My new school có đáp án.
1. Word in groups. Practise introducing a friend to someone else. Làm việc theo nhóm. Thực hành cách trình làng bạn hữu với ai đó.
Gợi ý
A: Linh, this is my new friends. Her name is Phuong.
B: Hi, Phuong. Nice to see you.
C. Hello, Linh. Nice to see you, too.
2. Look at the picture. Ask and answer questions using the given words/ phrase. Quan sát bức tranh. Hỏi và vấn đáp sử dụng từ gợi ý.
Đáp án
1 – When does your grandfather usually read newspapers? – In the morning.
2 – How ofte do the teacher and student do experiments? – Every Thursday.
3 – What do the boy often do after school? – Play football.
4 – What time do these old people usually have a walk? – At 6 a.m.
5 – What time does David often listen to music? – At 9 p..m.
3. Talk about your school. Nói về trường học của em.
Xem rõ ràng tại: Write a paragraph about your school
Tả ngôi trường bằng tiếng Anh lớp 6
Tổng hợp bài tập Reading unit 1 có đáp án.
1. Put a word from the box in each to complete the following passage. Điền từ trong bảng để hoàn thành xong câu.
Đáp án
1 – go; 2 – off; 3 – their; 4 – learn;
5 – on; 6 – school; 7 – all; 8 – begins;
2. Tom’s father is asking him about his first week at the new school. Read the conversation and answer the question. Ba của Tom đang hỏi cậu ấy về tuần thứ nhất tại trường mới. Đọc đoạn hội thoại và vấn đáp vướng mắc.
Đáp án
1 – Because the teacher and most of his classmates are new to him.
2 – They are friendly.
3 – IT
4 – Judo club.
5 – Yes, he did.
3. Choose the correct word A, B or C for each of the gaps to complete the following text. Chọn đáp án A, B hoặc C để hoàn thành xong đoạn văn.
Đáp án
1 – A; 2 – C; 3 – A; 4 – B; 5 – A; 6 – C; 7 – A; 8 – B;
Tổng hợp bài tập Writing unit 1 lớp 6 có đáp án.
1. Complete the following dialogues. Hoàn thành đoạn hội thoại.
Đáp án
1 – What are
2 – What kind of music do
3 – school do you study
4 – What do you usually do on
5 – Who is your
2. Make sentences using the words/ phrases given. Hoàn thành câu sử dụng từ gợi ý.
Đáp án
1 – IT is Trung’s favorite subject.
2 – Mrs Hoa is our teacher of English.
3 – There are six coloured pencils in my friends box.
4 – Where does Mr. Lan live?
5 – Shall I introduce you tot my best friends, An Son?
3. Here is a list of some ideas for Linda’s class rules. She always tries to keep all of them. Đây là list một số trong những ý tưởng về những nội quy lớp học của Linda. Cô ấy luôn nỗ lực giữ gìn những nội quy này.
1. nỗ lực đi học đúng giờ
2. nhớ mang sách, dụng cụ học tập, bài tập về nhà, vân vân
3. để ý lắng nghe trên lớp
4. sẵn sàng việc làm của cặp hay của nhóm
5. làm toàn bộ bài tập về nhà mà giáo viên giao
6. Cố gắng nói tiếng Anh trong giờ tiếng Anh
Now write a short paragraph of 40 – 50 words about how you keep to your class rules. Use Linda’s class rules and you can add your own. Bây giờ viết một đoạn văn ngắn khoảng chừng 40 – 50 từ để trình diễn nội quy lớp em. Sử dụng những ý tưởng của Linda và bạn cũng trọn vẹn có thể thêm những nội quy khác
We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time…….
Đáp án gợi ý:
We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time. Besides, we remember books, school things, homework, etc.Moreover, we listen carefully in class . In addition, be prepared to work in pairs or in groups. Next, we do all the homework the teacher gives. And, we try to speak English in the English lesson. Last but not least, we also look over new lesson before going to school.
Xem thêm một số trong những tài liệu ôn tập Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 lớp 6 tại:
Trên đấy là Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new School. Mời bạn đọc tìm hiểu thêm thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 cả năm khác ví như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,…. được update liên tục trên VnDoc.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 – 8 – 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.
– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right On tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Down Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right On “.
Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Giải #sách #bài #tập #Tiếng #Anh #lớp