Mục lục bài viết
Thủ Thuật Hướng dẫn 337 là gì Chi Tiết
Update: 2022-02-11 09:58:04,You Cần biết về 337 là gì. Quý khách trọn vẹn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Tác giả đc lý giải rõ ràng hơn.
Trong tình yêu chắc rằng ai đã và đang từng gặp phải những đoạn mã code đầy bí hiểm, những câu tỏ tình bằng số này tới từ tình nhân. Hôm nay, những bạn hãy cùng đi tìm hiểu xem những đoạn mật mã tại đây, ý nghĩa những dãy số đặc biệt quan trọng này như nào trong tình yêu nhé
Ý nghĩa những số lượng trong tiếng Trung Quốc
Đầu tiên, 520 là gì ?
520 là một kiểu ký hiệu mà những bạn trẻ vốn để làm biểu thị câu I love you (Anh yêu em, hoặc Em yêu anh). Đây là kiểu ký hiệu nhờ vào sự đồng âm những số đếm với những từ có nghĩa khác trong tiếng Trung Quốc:
Số 0: bạn, em, anh (như You trong tiếng Anh)
Số 1: muốn
Số 2: yêu
Số 3: nhớ, đời, sinh
Số 4: đời người, trần gian
Số 5: tôi, anh, em (như I trong tiếng Anh)
Số 6: lộc
Số 7: hôn
Số 8: phát, ôm
Số 9: vĩnh cửu
Dựa vào đó, một số trong những dãy số hay được sử dụng để làm tỏ tình:
520 = Anh yêu em (Em yêu anh)
530 = Anh nhớ em (Em nhớ anh)
520 999 = Anh yêu em mãi mãi
520 1314 = Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 = 1 đời 1 kiếp)
Vì thế, ý nghĩa hai dãy số 520 và 1314 hay được in lên những đồ lưu niệm cho những cặp đôi bạn trẻ.
Các số lượng trong tiếng Trung
Ý nghĩa những số lượng khởi đầu bằng số 0
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
- Ý nghĩa những số lượng trong tiếng Trung Quốc
- Các số lượng trong tiếng Trung
01925: 你依旧爱我 (Nǐ yījiù ài wǒ): Anh vẫn yêu em
02746: 你恶心死了 (Nǐ ěxīn sǐle): Em ác chết đi được
02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?
03456: 你相思无用 (Nǐ xiāngsī wúyòng): Em tương tư vô ích
0437: 你是神经 (Nǐ shì shénjīng): Anh là đồ thần kinh
045617: 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của tôi
04535: 你是否想我 (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh không
04551: 你是我唯一 (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh
0456: 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh
04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời tri kỷ của anh
0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất
0487: 你是白痴 (Nǐ shì báichī): Anh là đồ ngốc
0487561: 你是白痴无药医 (Nǐ shì báichī wú yào yī): Anh là đồ ngốc vô phương cứu chữa
0564335: 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh
0594184: 你我就是一辈子 (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là cả đời sống của anh
065: 原谅我 (Yuánliàng wǒ): Tha thứ cho anh
06537: 你惹我生气 (Nǐ rě wǒ shēngqì): Anh làm em tức giận
07382: 你欺善怕恶 (Nǐ qī shàn pà è): Anh thật đê tiện
0748: 你去死吧 (Nǐ qù sǐ ba): Anh đi chết đi
07868: 你吃饱了吗? (Nǐ chī bǎole ma? ): Em ăn no chưa?
08056: 你不理我了 (Nǐ bù lǐ wǒle.): Anh không quan tâm đến em
0837: 你别生气 (Nǐ bié shēngqì.): Em đừng tức giận
095: 你找我 (Nǐ zhǎo wǒ.): Em tìm anh
098: 你走吧 (Nǐ zǒu ba.): Em đi nhé
Ý nghĩa những số lượng khởi đầu bằng số 1
1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp
1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.) : Yêu em trọn đời trọn kiếp
1372: 一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn.): Đồng lòng tình nguyện
1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em
1414: 要死要死 (Yàosǐ yàosǐ.): Muốn chết
147: 一世情 (Yīshì qíng): Tình trọn đời
1573: 一往情深 (Yīwǎngqíngshēn): Tình sâu như một
1589854: 要我发,就发五次 (Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cì): Muốn anh gửi, anh sẽ gửi 5 lần
1711: 一心一意 (Yīxīnyīyì): Một lòng một dạ
177155: MISS (这个不是谐音,是象形)(Zhège bùshì xiéyīn, shì xiàngxíng): Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS
1920: 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn yêu anh
1930: 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ.): Vẫn còn nhớ anh
Xem thêm : Tổng hợp từ vựng tiếng Trung cơ bản dành riêng cho những người dân mới học
Ý nghĩa những số lượng khởi đầu bằng số 2
200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm
20110: 爱你一百一十年 (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm
20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất mất thời hạn
2037: 为你伤心 (Wèi nǐ shāngxīn): Vì em mà tổn thương
20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là niềm hạnh phúc
20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau
220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh
230: 爱死你 (Ài sǐ nǐ.): Yêu em chết mất
234: 爱相随 (Ài xiāng suí.): Yêu như thể yêu lần cuối
235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
2406: 爱死你啦 (Ài sǐ nǐ la.): Yêu em chết mất
246: 饿死了 (È sǐle.): Đói chết mất
246437: 爱是如此神奇 (Ài shì rúcǐ shénqí.): Tình yêu thần kỳ đến vậy
25184: 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé
25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này
25910: 爱我久一点 (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút
25965: 爱我就留我 (Ài wǒ jiù liú wǒ.): Yêu anh hãy giữ anh lại
259695: 爱我就了解我 (Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ.): Yêu anh thì hiểu cho anh
259758: 爱我就娶我吧 (Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.): Yêu anh thì lấy anh nhé?
2627: 爱来爱去 (Ài lái ài qù.): Yêu đi yêu lại
282: 饿不饿 (È bù è.): Đói không?
256895: 你是可爱的小狗 (Nǐ shì kěài de xiǎo gǒu.): Em là con cún nhỏ của anh
Ý nghĩa những số lượng khởi đầu bằng số 3
300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá
30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì nên yêu em
3013: 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em cả đời
310: 先依你 (Xiān yī nǐ.): Theo ý em trước
31707: LOVE (这个单词需要把30707倒过来看) (Zhège dāncí xūyào bǎ 30707 dào guòlái kàn): Đây là vì cách hình thành từ cụm 30707
32062: 想念你的爱 (Xiǎngniàn nǐ de ài.): Nhớ đến tình yêu của em
032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi
3207778: 想和你去吹吹风 (Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng.): Muốn đi chém gió cùng em
330335: 想想你想想我 (Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.): Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em
3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời này sẽ không thay lòng
3399: 长长久久 (Zhǎng cháng jiǔjiǔ.): Rất lâu
356: 上网啦 (Shàngwǎng la.): Lên mạng đi
35910: 想我久一点 (Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn): Nhớ anh lâu một chút ít
359258: 想我就爱我吧 (Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba.): Nhớ anh thì yêu anh nhé
360: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
369958: 神啊救救我吧 (Shén a jiù jiù wǒ ba.): Chúa cứu con
3731: 真心真意 (Zhēnxīn zhēnyì.): thành tâm thành ý
30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì yêu em
Ý nghĩa những số lượng khởi đầu bằng số 4
440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn em đã yêu anh
447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng giây từng phút
4456: 速速回来 (Sù sù huílái.): Vội vàng trở lại
456: 是我啦 (Shì wǒ la): Là anh đây
460: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
4980: 只有为你 (Zhǐyǒu wéi nǐ.): Chỉ có vì em
48: 是吧 (Shì ba.): Đúng rồi
Ý nghĩa những số lượng khởi đầu bằng số 5
505: SOS.
507680: 我一定要追你 (Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.): Anh nhất định sẽ tán đổ em
510: 我依你 (Wǒ yī nǐ.): Anh có ý với em
51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất yếu yêu em
51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh
51396: 我要睡觉了 (Wǒ yào shuìjiàole.): Tôi muốn đi ngủ
514: 无意思 (Wú yìsi.): Không có ý gì
515206: 我已不爱你了 (Wǒ yǐ bù ài nǐle.): Anh không yêu em nữa rồi
518420: 我一辈子爱你 (Wǒ yībèizi ài nǐ.): Anh cả đời yêu em
520: 我爱你 (Wǒ ài nǐ.): Anh yêu em
5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.): Anh yêu em trọnđời trọn kiếp
52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ.): Anh yêu em đến chết
521: 我愿意 (Wǒ yuànyì.): Anh nguyện ý
52306: 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle.): Anh yêu em rồi
5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ.): Người anh yêu là em
52460: 我爱死你了 (Wǒ ài sǐ nǐle): Anh yêu em chết mất
5260: 我暗恋你 (Wǒ ànliàn nǐ.): Anh thầm yêu em
530: 我想你 (Wǒ xiǎng nǐ.): Anh nhớ em
5366: 我想聊聊 (Wǒ xiǎng liáo liáo.): Anh muốn rỉ tai
5376: 我生气了 (Wǒ shēngqìle.): Em tức giận rồi
53719: 我深情依旧 (Wǒ shēnqíng yījiù.): Anh đã nặng tình rồi
53770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn hôn em
53782: 我心情不好 (Wǒ xīnqíng bù hǎo): Anh tâm trạng không tốt
53880: 我想抱抱你 (Wǒ xiǎng bào bào nǐ): Anh muốn ôm em
53980: 我想揍扁你 (Wǒ xiǎng zòu biǎn nǐ.): Em muốn đánh anh
540086: 我是你女朋友 (Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒu.): Em là bạn nữ của anh
5406: 我是你的 (Wǒ shì nǐ de.): Em là của anh
5420: 我只爱你 (Wǒ zhǐ ài nǐ.): Anh chỉ yêu em
54335: 无事想想我 (Wú shì xiǎng xiǎng wǒ.): Không có việc gì thì nghĩ đến em
543720: 我是真心爱你 (Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ): Anh yêu em thật lòng
54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng nǐ.): Anh lúc nào thì cũng nghĩ đến em
5452830: 无时无刻不想你 (Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ.): Không có những lúc nào là không nhớ đến em
546: 我输了 (Wǒ shūle.): Anh thua rồi
5460: 我思念你 (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em
5490: 我去找你 (Wǒ qù zhǎo nǐ.): Anh đi tìm em
54920: 我始终爱你 (Wǒ shǐzhōng ài nǐ): Anh luôn yêu em
555: 呜呜呜 (Wū wū wū): Hu Hu Hu
55646: 我无聊死了 (Wǒ wúliáo sǐle.): Anh buồn đến chết mất
5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em
5360: 我想念你 (Wǒ xiǎngniàn nǐ): Em nhớ anh
5630: 我很想你 (Wǒ hěn xiǎng nǐ): Em rất nhớ anh
564335: 无聊时想想我 (Wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Lúc nào buồn nhớ đến em
570: 我气你 (Wǒ qì nǐ): Em giận anh
57350: 我只在乎你 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm đến em
57386: 我去上班了 (Wǒ qù shàngbānle): Anh đi thao tác rồi
57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh thuộc về em
574839: 我其实不想走 (Wǒ qíshí bùxiǎng zǒu.): Anh thực sự không thích đi
5776: 我出去了 (Wǒ chūqùle): Anh ra ngoài rồi
58: 晚安 (Wǎnān): Chúc ngủ ngon
584520: 我发誓我爱你 (Wǒ fāshì wǒ ài nǐ): Anh thề là anh yêu em
586: 我不来 (Wǒ bù lái): Anh không đến
587: 我抱歉 (Wǒ bàoqiàn): Anh xin lỗi
5871: 我不介意 (Wǒ bù jièyì): Anh không để tâm/ phật ý
59240: 我最爱是你 (Wǒ zuì ài shì nǐ): Người anh yêu nhất là em
59420: 我就是爱你 (Wǒ jiùshì ài nǐ): Anh chỉ yêu em
59520: 我永远爱你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh mãi mãi yêu em
596: 我走了 (Wǒ zǒule): Anh đi đây
517230: 我已经爱上你 (Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ): Anh đã yêu em mất rồi
5170: 我要娶你 (Wǒ yào qǔ nǐ): Anh muốn lấy em
5209484: 我爱你就是白痴 (Wǒ ài nǐ jiùshì báichī): Em yêu anh đúng là ngốc
Ý nghĩa những số lượng khởi đầu bằng số 6
609: 到永久 (Dào yǒngjiǔ.): Đến vĩnh viễn
6120: 懒得理你 (Lǎndé lǐ nǐ.): rảnh mà để ý đến anh
6785753: 老地方不见不散 (Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.): Chỗ cũ không gặp không về
6868: 溜吧溜吧 (Liū ba liū ba.): Chuồn thôi, chuồn thôi
687: 对不起 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi
6699: 顺顺利利 (Shùn shùnlì lì): Thuận lợi thuận tiện
Ý nghĩa những số lượng khởi đầu bằng số 7
70345: 请你相信我 (Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ.): Mong em hãy tin anh
706: 起来吧 (Qǐlái ba.): Dậy thôi
70626: 请你留下来 (Qǐng nǐ liú xiàlái.): Mong em hãy ở lại
7087: 请你别走 (Qǐng nǐ bié zǒu.): Mong em đừng đi
70885: 请你帮帮我 (Qǐng nǐ bāng bāng wǒ.): Mong em giúp anh
721: 亲爱你 (Qīnài nǐ.): Em yêu
729: 去喝酒 (Qù hējiǔ.): Đi uống rượu
7319: 天长地久 (Tiānchángdìjiǔ.): Thiên trường địa cửu
737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.): Kiếp này đời này yêu em
73807: 情深怕缘浅 (Qíng shēn pà yuán qiǎn.): Hữu duyên vô phận
740: 气死你 (Qì sǐ nǐ.): Tức anh chết được
7408695: 其实你不了解我 (Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ.): Kỳ thực anh không hiểu biết em
74520: 其实我爱你 (Qíshí wǒ ài nǐ.): Thực ra anh yêu em
74074: 去死你去死 (Qù sǐ nǐ qù sǐ.): Anh đi chết đi
74839: 其实不想走 (Qíshí bùxiǎng zǒu.): Thực ra không thích đi
756: 亲我啦 (Qīn wǒ la.): Hôn em đi
765: 去跳舞 (Qù tiàowǔ.): Đi khiêu vũ
770880: 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ.): hôn em, ôm em đi
7731: 心心相印 (Xīnxīnxiāngyìn.): Tâm tâm tương âm: Cùng nhịp đập trái tim
7752: 亲亲吾爱 (Qīn qīn wú ài.): Thân Thân Ngô Ái: Yêu thương thân thiết
77543: 猜猜我是谁 (Cāi cāi wǒ shì shuí.): Đoán xem anh là ai
77895: 紧紧抱着我 (Jǐn jǐn bàozhe wǒ.): Ôm em chặt vào
786: 吃饱了 (Chī bǎole.): Ăn no rồi
7998: 去走走吧 (Qù zǒu zǒu ba.): Đi dạo đi
70345: 请你相信我 (Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ.): Mong em hãy tin anh
780: 牵挂你 (Qiānguà nǐ.): Lo lắng cho em
706519184: 请你让我依靠一辈子 (Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.): Anh hãy là yếu tố tựa của em trọn đời
7708801314520: 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ.): Hôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp
Ý nghĩa những số lượng khởi đầu bằng số 8
8006: 不理你了 (Bù lǐ nǐle): Không quan tâm đến em
8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng.): Bên em cả đời
8074: 把你气死 (Bǎ nǐ qì sǐ.): Làm em tức điên
8084: BABY:Em yêu
81176在一起了 (Zài yīqǐle.): Bên nhau
82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú.): Được yêu là niềm hạnh phúc
825: 别爱我 (Bié ài wǒ.): Đừng yêu anh
837: 别生气. (Bié shēngqì.): Đừng giận
8384: 不三不四 (Bù sān bù sì.): Vớ va vớ vẩn, không ra gì, không đàng hoàng
85941: 帮我告诉他 (Bāng wǒ gàosù tā.): Giúp em nói với anh ý
860: 不留你 (Bù liú nǐ.): không níu kéo anh
865: 别惹我 (Bié rě wǒ.): Đừng làm phiền anh
8716: 八格耶鲁 (Bā gé yélǔ.): Bát Cách Gia Lỗ: Tên khốn, tên đần độn
88: Bye Bye: Tạm biệt
8834760: 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ.): Tương tư chỉ vì em
898: 分手吧 (Fēnshǒu ba.): Chia tay đi
Ý nghĩa những số lượng khởi đầu bằng số 9
9420 :就是爱你 (Jiùshì ài nǐ) : Chính là yêu em (anh)
9277 :九二七七(Jiǔ’èrqīqī) : Thích hôn
902535: 求你爱我想我 (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.): Mong em yêu anh nhớ anh
9089: 求你别走 (Qiú nǐ bié zǒu.): Mong em đừng đi
910: 就依你 (Jiù yī nǐ): Chính là em
918: 加油吧 (Jiāyóu ba.): Cố gắng lên
920: 就爱你 (Jiù ài nǐ.): Yêu em
9213: 钟爱一生 (Zhōngài yīshēng.): Yêu em cả đời
9240: 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.): Yêu nhất là em
930: 好想你 (Hǎo xiǎng nǐ.): Rất nhớ em
93110: 好想见见你 (Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.): Rất muốn gặp em
940194: 告诉你一件事 (Gàosù nǐ yī jiàn shì.): Muốn nói với em mộtviệc
95: 救我 (Jiù wǒ.): Cứu anh
987: 对不起 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi
9908875: 求求你别抛弃我 (Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ.): Mong anh đừng bỏ rơi em
Xem thêm : Mục lục 1000 chủ đề từ vựng chuyên ngành
Reply
2
0
Chia sẻ
đoạn Clip hướng dẫn Chia Sẻ Link Tải 337 là gì ?
– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn 337 là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Tải 337 là gì “.
Hỏi đáp vướng mắc về 337 là gì
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#là #gì 337 là gì
Bình luận gần đây