Mục lục bài viết

Mẹo Hướng dẫn Sở thích của tôi là đi du lịch tiếng Nhật 2022

Cập Nhật: 2022-02-15 17:34:04,Bạn Cần kiến thức và kỹ năng về Sở thích của tôi là đi du lịch tiếng Nhật. Bạn trọn vẹn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Ad được tương hỗ.

690

Khi bạn mới tới Nhật Bản, hoặc khi toàn bộ chúng ta quen được một người bạn Nhật mới, những mẩu chuyện thứ nhất sẽ xoay quanh yếu tố như thể sở trường. Không chỉ người Nhật hỏi sở trường của bạn là gì, bạn cũng trọn vẹn có thể hỏi sở trường của mình là gì. Vì vậy, mình liệt kê một list từ vựng tiếng Nhật về chủ đề sở trường. Bạn hãy xem và nắm vững để tự tin hơn khi tiếp xúc với những người bạn Nhật của tớ nhé!

Hán tựPhiên âmNghĩa趣味しゅみ(syumi)sở thíchスポーツsupo-tsuthể thao筋トレきんとれ(kintore)Tập gymジムじむ(jimu)tập GỵmファイっとネスfittonesuTập thể dục thẩm mỹサッカーsakkađá bóngフットサルfuttosaruđá bóng trong nhàヨガよが(yoga)tập yogaジョギングjoginguChạy thể dụcハイキングhaikinguđi bộ thể dụcゴルフgorufuchơi golfダーツda-tsuphi tiêuボーリングbo-ringubowlingスキーsuki-Trượt tuyếtスケートボードsketch boardTrượt ván水泳すいえいBơi釣りつり(tsuri)Câu cá買い物かいもの(kaimono)mua sắmショッピングshoppingumua sắm旅行りょこう(ryokou)Đi du lịch山登りやまのぼり(yamanobori)leo núiダンスだんす(dansu)Nhảyマンガまんが(manga)truyệnアニメanimexem hoạt hình歌ううたう(utau)hát hòカラオケkaraokehát karaokeピアノを弾くぴあのをひく(piano wo hiku)Đàn pianoギターを弾くぎたをひく(ghita wo hiku)Đàn guitar音楽を聞くおんがくをきく(ongaku wo kiku)nghe nhạcバイオリンを弾くばいおりん(baiorin)Đàn violin料理するりょうりする(ryourisuru)Nấu ăn生け花いけばな(ikebana)Nghệ thuật cắm hoa絵を描くえをかく(e wo kaku)Vẽ tranh絵画かいが(kaiga)hội họa茶道さどう(sadou)Trà đạoパソコンpasokonmáy tínhカメラkameraMáy ảnhさh心をとるしゃしんをとる(shashin wo toru)Chụp ảnh読書どくしょ(dokusho)Đọc sách映画鑑賞えいがかんしょう(eigakanshou)Xem phimゲームgemuTrò chơi điện tử折り紙おりがみ(origami)Nghệ thuật xếp giấy将棋しょうぎ(shougi)cờ tướng của Nhậtチェスをするchesu wo suruchơi cờ vuaトランプとらんぷ(torampu)bài tây書道しょどう(shodou)luyện thư pháp香水こうすい(kousui)Nước hoaプロぐpurogublog手芸しゅげい(shugei)Làm đồ handmade

Ngoài ra, bạn hãy lưu ý và học thêm một số trong bộ sưu tập câu tiếp xúc đơn thuần và giản dị trong nội dung bài viết mình để phía dưới nhé!

あなたの趣味(しゅみ)はなんですか。(Anata no shumi ha nandesu ka?) Sở thích của bạn là gì?

  • 私の趣味は本を読むことです。 (Watashi no shumi ha Hon wo Yomu koto desu) Sở thích của tôi là (việc) Đọc Sách.
  • 撮影(さつえい)に興味(きょうみ)を持(も)っています。( Satsuei ni kyoumi wo motteimasu.) Tôi có hứng thú với chụp hình.
  • 外食(がいしょく)が好(す)きです。(Gaishoku ga sukidesu.) Tôi thích ăn ở ngoài.
  • 料理作(りょうりつく)ることが好(す)きです。(Ryouri tsukurukoto ga sukidesu.) Tôi thích nấu ăn.
  • 特別(とくべつ)な趣味(しゅみ)はありません。(Tokubetsu na shumi ha arimasen.) Tôi không tồn tại sở trường gì đặc biệt quan trọng.

Chúc những bạn học tốt nha, có gì vướng mắc hãy cmt phía dưới cho bọn mình biết nhé.

Reply
4
0
Chia sẻ

đoạn Clip hướng dẫn Share Link Tải Sở thích của tôi là đi du lịch tiếng Nhật ?

– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Sở thích của tôi là đi du lịch tiếng Nhật tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Cập nhật Sở thích của tôi là đi du lịch tiếng Nhật “.

Hỏi đáp vướng mắc về Sở thích của tôi là đi du lịch tiếng Nhật

Quý khách trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Sở #thích #của #tôi #là #đi #lịch #tiếng #Nhật Sở thích của tôi là đi du lịch tiếng Nhật