Mục lục bài viết

Thủ Thuật về Trong python, câu lệnh nào tại đây không phải là câu lệnh đưa tài liệu ra màn hình hiển thị? 2022

Cập Nhật: 2022-04-03 03:04:14,Quý khách Cần tương hỗ về Trong python, câu lệnh nào tại đây không phải là câu lệnh đưa tài liệu ra màn hình hiển thị?. You trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở phía dưới để Mình đc lý giải rõ ràng hơn.

645


Câu 1. Các thành phần cơ bản của ngôn từ lập trình là:

A. Bảng vần âm, ngôn từ lập trình, chương trình dịch B. Bảng vần âm, ngữ nghĩa, cú pháp
C. Biên dịch, thông dịch, bảng vần âm

D. Ngôn ngữ lập trình, chương trình dịch, thông dịch

Câu 2. Bảng vần âm trong Python là những ký tự trong bảng mã:

A. ASCII B. Unicode C. TCVN3

D. VNI Window

Câu 3. Cách chú thích trên một dòng trong Python:

A. Sử dụng ký tự # ở đầu dòng B. Sử dụng ký tự ”’ ở đầu dòng C. Sử dụng ký tự !- ở đầu dòng

D. Sử dụng ký tự // ở đầu dòng
Câu 4. Các từ khóa trong Python khởi đầu bằng ký tự in hoa là:

A. None, True, False B. Not, And, Or C. True, False, Import

D. Xor, Not, None
Câu 5. Cách đặt tên nào tại đây sai quy tắc:

A. ptbac2 B. 2Pt C. Mot_phuong_trinh

D. Giảipt

Câu 6. Từ khóa nào vốn để làm khai báo thư viện (module) trong Python:

A. import B. From C. Uses

D. except

Câu 7. Chọn phát biểu sai trong những phát biểu sau:

A. Khai báo thư viện nhất thiết phải có trong những chương trình
B. Thân chương trình trọn vẹn có thể không chứa lệnh nào
C. Thân chương trình trọn vẹn có thể chỉ có một dòng chú thích

D. Khai báo thư viện không nhất thiết phải ở đầu chương trình

Câu 8. Cách đặt tên nào tại đây sai quy tắc:

A. tinhtong B. baitoan# C. Mot_phuong_trinh

D. Bt1

Câu 9. Để khai báo thư viện (module) những hàm toán học thông dụng trong Python:

A. import math B. From math C. Uses math

D. import crt

Câu 10. Chọn phát biểu sai trong những phát biểu sau:

A. Khai báo thư viện không nhất thiết phải có trong những chương trình
B. Thân chương trình bắt buộc chứa tối thiểu 1 câu lệnh C. Thân chương trình trọn vẹn có thể chỉ có một dòng chú thích

D. Thân chương trình trọn vẹn có thể không chứa câu lệnh nào

Câu 11. Kiểu tài liệu số thực trong Python:

A. int B. float C. bool

D. Integer

Câu 12. Chọn đáp án sai về số lượng giới hạn những kiểu tài liệu trong Python:

A. Kiểu float có số lượng giới hạn 15 chữ số thập phân B. Kiểu int không số lượng giới hạn số ký tự C. Kiểu str không số lượng giới hạn độ dài những ký tự

D. Kiểu bool chỉ trọn vẹn có thể là true hoặc false

Câu 13. Đâu là lệnh gán giá trị cho một hằng số:

A. pi=3,14
B. pi =:3.14
C. PI:=3.14

D. PI=3.14

Câu 14. Kiểu tài liệu số nguyên trong Python:

A. int eger B. float C. bool

D. int

Câu 15. Chọn đáp án sai về số lượng giới hạn những kiểu tài liệu trong Python:

A. Kiểu float có số lượng giới hạn 15 chữ số B. Kiểu int không số lượng giới hạn số ký tự C. Kiểu str không số lượng giới hạn độ dài những ký tự

D. Kiểu bool chỉ trọn vẹn có thể là True hoặc False

Câu 16. Cho x=3 và y=float(x) vậy biến y nhận giá trị là:

A. 3.0 B. 4
C. 3.4

D. thông tin lỗi

Câu 17. Chọn đáp án đúng thời cơ khởi tạo biến a là kiểu số thực?

A. a=1 B. a=1.0 C. a=”

D. a=True

Câu 18. Cho biến s=True vậy Python sẽ phục vụ nhu yếu cho biến s kiểu tài liệu nào?

A. str B. string C. int

D. bool

Câu 19. Có biểu thức y=str(4), hãy lựa chọn kiểu tài liệu mà Python sẽ phục vụ nhu yếu cho biến y?

A. kiểu xâu B. kiểu số nguyên C. kiểu kí tự

D. Kiểu logic

Câu 20. Trường hợp nào tại đây không phải là lệnh gán trong Python?

A. b = = 40 B. a+=10 C. a-=10

D. a=a*5
Câu 21. Cho x=17 và y=x//4 vậy y nhận giá trị là?

A. 4 B. 4.0 C. 1

D. 4.25

Câu 22. Biết x có mức giá trị bằng 6.5, hãy cho biết thêm thêm x thuộc kiểu tài liệu nào trong những kiểu sau:

A. bool
B. int
C. float

D. str

Câu 23. Cho x =-49 và y=4.9; Python sẽ phục vụ nhu yếu kiểu tài liệu nào cho biến x và y?

A. x là int và y là float B. x là float và y là int C. x và y là float

D. x và y là int
Câu 24. Hãy cho biết thêm thêm kiểu tài liệu trả về của biến a sau câu lệnh a= float(5)

A. Kiểu nguyên
B. Kiểu số thực C. Kiểu kí tự

D. Kiểu logic

Câu 25. Cho x=3.4 và y=int(x) vậy biến y nhận giá trị là:

A. 3 B. 4
C. 3.4

D. thông tin lỗi

Câu 26. Chọn đáp án đúng thời cơ khởi tạo biến a là kiểu số nguyên?

A. a=0 B. a=1.0 C. a=”

D. a=True

Câu 27. Cho biến s=’xin chào’ vậy Python sẽ phục vụ nhu yếu cho biến s kiểu tài liệu nào?

A. string B. str C. int

D. bool

Câu 28. Có biểu thức x=4/2, hãy lựa chọn kiểu tài liệu mà Python sẽ phục vụ nhu yếu cho biến x?

A. float B. int C. str

D. bool

Câu 29. Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác, kiểu tài liệu nào là thích hợp cho những biến a, b, c trong những kiểu tài liệu sau:

A. str
B. bool
C. int

D. float

Câu 30. Trường hợp nào tại đây không phải là lệnh gán trong Python?

A. b+a=40 B. a+=1 C. a=10

D. a=a*5
Câu 31. Đâu không là phép toán quan hệ trong Python:

A. B. ><
C. ==

D. !=

Câu 32. Cách khởi tạo những biến nào tại đây không trả về kiểu tài liệu là số thực:

A. a=float(4)
B. b= 5.12
C. c= int(3.5)

D. d= -5.0

Câu 33. Cho a, b, c là những thông số của phương trình ax2+bx+c=0, kiểu tài liệu nào là thích hợp cho những nghiệm x trong những kiểu tài liệu sau:

A. float
B. bool
C. int

D. str

Câu 34. Cho N là những học viên của một lớp, kiểu tài liệu nào là thích hợp trong những kiểu tài liệu sau:

A. float
B. bool
C. int

D. str

Câu 35. Kiểu ký tự trong Python được viết:

A. str
B. float
C. int

D. bool
Câu 36. Cho biểu thức: (15 % 5). Giá trị của biểu thức là:

A. 5 B. 0 C. 3

D. 15

Câu 37. Đâu là biểu thức logic trong những biểu thức sau:

A. x + 5 > 18
B. x==100
C. x=x+9

D. (5< x) and (x Câu 38. Phép toán // là phép toán: A. Chia lấy phần nguyên
B. Chia lấy phần dư
C. Phép chia

D. Phép nhân

Câu 39. Cho x=11 và y=x%4 vậy y nhận giá trị là?

A. 2 B. 3.0 C. 3

D. 2.75

Câu 40. Xác định giá trị của biểu thức: S = (250 // 100) + (150 % 100) // 10

A. S = 9 B. S = 6 C. S = 7

D. S = 8

Câu 41. Phép toán ** là phép toán:

A. Chia lấy phần nguyên
B. Chia lấy phần dư
C. Phép lũy thừa

D. Phép nhân

Câu 42. Đâu là biểu thức quan hệ trong những biểu thức sau:

A. x + 2 = 0
B. x= =5
C. x=x-1

D. (x=5) or (x
Câu 43. Với x= 1, biểu thức ( 3< x) or (x
A. 1
B. False
C. True

D. 100

Câu 44. Xác định giá trị của biểu thức: S = (18 // 10) + (25 % 5)

A. S = 9 B. S = 6 C. S = 1

D. S = 8

Câu 45. Kiểu tài liệu logic trong Python trả về hai giá trị nào tại đây:

A. true, false B. None, Xor C. True, False

D. 1, 0

Câu 46. Biểu thức số học đúng trong Python là:

A. x**2+3*x*y-1 B. x*x+3x*y-1 C. x2+3*x*y-1

D. (x**2)+3*(xy)-1

Câu 47. Cho N= 5 và N= (10 + N*4) + 5 . Sau hai câu lệnh trên giá trị của N là bao nhiêu?

A. 45 B. 35 C. 55

D. 65

Câu 48. Cho biểu thức số học x*y/5 + x, với x=5, y=6, biểu thức trả về giá trị:

A. 3
B. 61
C. 30

D. 11

Câu 49. Với x= 3, biểu thức ( 5< x) and (x
A. 3
B. False
C. True

D. 100

Câu 50. Chọn đáp án đúng thời cơ chuyển biểu thức: 2×3+3|x2-1| +1 sang biểu thức trong Python

A. 2*x**3+3*abs(x*x-1)+1 B. 2*x**3+3*math.abs(x*x-1)+1 C. 2*x*x*x+3*(x*x-1)+1

D. 2*x**3+3*abs(x**x-1)+1

Câu 51. Chọn đáp án đúng thời cơ chuyển biểu thức toán học: (a+b)2-2a2b +1sang biểu thức Python tương ứng:

A. (a+b)**2-2*a*a*b+1 B. (a+b)**2-2*a*2*b+1
C. (a+b)*(a+b)-2*(a**2*b+1 )

D. (a+b)*(a+b)-2a**2*b+1

Câu 52. Lệnh xuất kết quả ra màn hình hiển thị trong Python là:

A. write B. input C. output

D. print

Câu 53. Hàm nhập tài liệu từ bàn phím: input() trả về kiểu tài liệu nào tại đây:

A. kiểu logic B. kiểu số
C. kiểu xâu

D. bất kỳ kiểu nào

Câu 54. Cho a=3; b=7; c=9 và lệnh print(a,b,c,sep=’,’) chọn đáp án đúng thời cơ in ra màn hình hiển thị sau những lệnh trên:

A. 379 B. 3 7 9
C. 3,7,9

D. 3 – 7 – 9

Câu 55. Cho pi=3.14; r=3; print(f’S=pi*r*r:.2f’). Hỏi kết quả in ra màn hình hiển thị khi tiến hành chạy chương trình là:

A. S=28.26 B. S=28
C. 28.2

D. 28.260

Câu 56. Cho x =5.15 và y=4; Python sẽ phục vụ nhu yếu kiểu tài liệu nào cho biến x và y?

A. x là int và y là float B. x là float và y là int C. x và y là float

D. x và y là int

Câu 57. Biểu thức số học đúng trong Python là:

A. x**2+5*x-6 B. x*x*x+5*x*2y-1 C. (x-1)2+3*x*y-1

D. x**2+3(x+y)-1

Câu 58. Cho N= 3 và N= (5 + N)**2 + 10 . Sau hai câu lệnh trên giá trị của N là bao nhiêu?

A. 26 B. 64 C. 74

D. 25

Câu 59. Chọn đáp án đúng thời cơ chuyển biểu thức: x3+3|x2-1| +1 sang biểu thức trong Python

A. x**3+3*abs(x*x-1)+1 B. x**3+3*math.abs(x*x-1)+1 C. x*x*x+3*(x*x-1)+1

D. x*3+3*abs(x**x-1)+1

Câu 60. Cho: x=3; y=2 và z=x**y+5*(x+3*y). Hỏi biến z nhận giá trị bao nhiêu

A. 54 B. 45 C. 51

D. 54.0

Câu 61. Lệnh xuất kết quả ra màn hình hiển thị trong Python là:

A. print B. input C. prints

D. pritn

Câu 62. Hàm nhập tài liệu từ bàn phím: input() trả về kiểu tài liệu nào tại đây:

A. kiểu xâu B. kiểu số thực
C. kiểu logic

D. kiểu số nguyên

Câu 63. Lệnh nhập số nguyên x từ bàn phím trong Python là:

A. x=float(input()) B. x=input(‘nhập x:’)
C. x=int(input(‘nhập x:’))

D. print(‘nhập x:’)

Câu 64. Cho pi=3.14; r=3; print(f’pi*r*r:.3f’). Hỏi kết quả in ra màn hình hiển thị khi tiến hành chạy chương trình là:

A. S=28.260 B. S=28
C. 28.2

D. 28.260

Câu 65. Phím tắt để chạy chương trình Python trong thonny là:

A. F5 B. Ctrl+F5
C. Alt+F5

D. Shift+F5

Câu 66. Phần mở rộng của một chương trình Python khi được tàng trữ là:

A. doc B. pas
C. cpp

D. py

Reply
1
0
Chia sẻ

đoạn Clip hướng dẫn Chia Sẻ Link Download Trong python, câu lệnh nào tại đây không phải là câu lệnh đưa tài liệu ra màn hình hiển thị? ?

– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Review Trong python, câu lệnh nào tại đây không phải là câu lệnh đưa tài liệu ra màn hình hiển thị? tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download Trong python, câu lệnh nào tại đây không phải là câu lệnh đưa tài liệu ra màn hình hiển thị? “.

Giải đáp vướng mắc về Trong python, câu lệnh nào tại đây không phải là câu lệnh đưa tài liệu ra màn hình hiển thị?

You trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#Trong #python #câu #lệnh #nào #sau #đây #không #phải #là #câu #lệnh #đưa #dữ #liệu #màn #hình Trong python, câu lệnh nào tại đây không phải là câu lệnh đưa tài liệu ra màn hình hiển thị?