Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm về Viết phương trình mặt phẳng trải qua một điểm và tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng lớp 12 2022

Update: 2022-04-05 15:40:16,Bạn Cần biết về Viết phương trình mặt phẳng trải qua một điểm và tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng lớp 12. Quý khách trọn vẹn có thể lại Comments ở cuối bài để Ad đc tương hỗ.

684

Với Viết phương trình đường thẳng trải qua một điểm và tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng Toán lớp 12 với khá đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải rõ ràng giúp học viên biết Viết phương trình đường thẳng trải qua một điểm và tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng.

A. Phương pháp giải

+ Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ

+ Đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng Δ nên đường thẳng d nhận vecto ud→ =  uΔ→làm vecto chỉ phương .

+ Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M và có VTCP là ud→

Chú ý: Các trường hợp đặc biệt quan trọng.

+ Nếu đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với trục Ox thì có VTCP là 

+ Nếu đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với trục Oy thì có VTCP là 

+ Nếu đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với trục Oz thì có VTCP là 

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:Trong không khí với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d biết d trải qua A (1; 2; 3) và tuy nhiên tuy nhiên với  . Tìm mệnh đề sai

A. Một vecto chỉ phương của đường thẳng d là 

B. Vậy phương trình tham số của d là:

C. Phương trình chính tắc của d là:

D. đường thẳng d không tồn tại phương trình chính tắc

Hướng dẫn giải

Vì đường thẳng d // d’ nên vectơ chỉ phương của d là:

Vậy phương trình tham số của d là:

Phương trình chính tắc của d là:

Chọn D.

Ví dụ 2. Trong không khí với hệ trục tọa độ Oxyz; cho đường thẳng d biết d trải qua A (0; 2; -1) và tuy nhiên tuy nhiên với  . Tìm mệnh đề sai ?

A. Điểm M(2; 8; – 3) thuộc đường thẳng d.

B. Phương trình tham số của đường thẳng d : 

C. Đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với mặt phẳng (P) : x+ 3y- z+ 10= 0

D. Phương trình chính tắc của đường thẳng d:

Hướng dẫn giải

Vì đường thẳng d // d’ nên vectơ chỉ phương của d là:

Vậy phương trình tham số của d là:

Cho t= 2 ta được điểm M ( 2; 8; -3) thuộc đường thẳng d

Phương trình chính tắc của d là:

Mặt phẳng (P): x+ 3y – z+ 10= 0 có vecto pháp tuyến 

=> Vecto chỉ phương của đường thẳng d là vecto pháp tuyến của măt phẳng (P)

=> đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P).

=> C sai

Chọn C.

Ví dụ 3: Trong không khí với hệ tọa độ Oxyz; cho tam giác ABC với A(0; 1;2 ); B( -2; 1;2); C ( -3; 2; 1). Phương trình tham số của đường thẳng trải qua điểm A và tuy nhiên tuy nhiên với BC là

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

Gọi d là đường thẳng cẩn tìm.

Đường thẳng BC trải qua B và C nên nhận vecto  làm vecto chỉ phương.

Vì d tuy nhiên tuy nhiên với BC nên d có vectơ chỉ phương 

=> Phương trình tham số của đường thẳng d:

Chọn A

Ví dụ 4: Trong không khí với hệ tọa độ Oxyz. Phương trình tham số của đường thẳng trải qua điểm M( 2; -4; 1) và tuy nhiên tuy nhiên với trục hoành là.

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

Gọi d là đường thẳng cẩn tìm.

Trục hoành có vecto chỉ phương 

Vì d tuy nhiên tuy nhiên với trục hoành nên d có vectơ chỉ phương u→ = 

Đường thẳng d trải qua M (2; -4; 1) và có vectơ chỉ phương u→

Vậy phương trình tham số của d là 

Chọn C.

Ví dụ 5: Trong không khí với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng  . Phương trình chính tắc của đường thẳng Δ trải qua điểm A(-2; – 3; -1) và tuy nhiên tuy nhiên với d là

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương 

Vì Δ tuy nhiên tuy nhiên với d nên Δ có vectơ chỉ phương u→ =

Đường thẳng Δ trải qua điểm A(-2; -3; -1) và có vectơ chỉ phương u→ 

Vậy phương trình chính tắc của Δ là : 

Chọn D.

Ví dụ 6: Trong không khí với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng  . Phương trình tham số của đường thẳng Δ trải qua điểm M( -2; 3; 0) và tuy nhiên tuy nhiên với d là

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương 

Vì Δ tuy nhiên tuy nhiên với d nên Δ có vectơ chỉ phương u→ = 

Đường thẳng Δ qua điểm M(-2; 3; 0) và có vectơ chỉ phương u→ 

Vậy phương trình tham số của Δ là

Chọn A.

Ví dụ 7. Trong không khí với hệ trục tọa độ Oxyz; cho đường thẳng d trải qua H(0; 3; 1) tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng AB. Biết A( -1; 3; 2) và B( 0; 2; 1). Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d.

A.

B. 

C.

D.

Hướng dẫn giải

+ Đường thẳng AB trải qua A và B nên nhận vecto  làm vecto chỉ phương

+ Đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với AB nên đường thẳng d nhận vecto  làm vecto chỉ phương

=>Phương trình chính tắc của đường thẳng d: 

Chọn B.

Ví dụ 8: Trong không khí với hệ trục tọa độ Oxyz; cho điểm A( 1; 2; 3) và B( 3; 4; 5). Gọi M là trung điểm AB. VIết phương trình tham số của đường thẳng d trải qua M và tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng Δ: 

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

+ Do M là trung điểm của AB nên tọa đọ điêm M là:

+ Đường thẳng Δ có vecto chỉ phương 

+ Do đường thẳng d tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng Δ nên đường thẳng d nhận vecto  làm vecto chỉ phương

=> Phương trình tham số của đường thẳng d:

Chọn A.

  Tải tài liệu

Bài viết tương quan

« Bài kế sau Bài tiếp sau đó »

Reply
7
0
Chia sẻ

đoạn Clip hướng dẫn Share Link Tải Viết phương trình mặt phẳng trải qua một điểm và tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng lớp 12 ?

– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Review Viết phương trình mặt phẳng trải qua một điểm và tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng lớp 12 tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Cập nhật Viết phương trình mặt phẳng trải qua một điểm và tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng lớp 12 “.

Thảo Luận vướng mắc về Viết phương trình mặt phẳng trải qua một điểm và tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng lớp 12

Bạn trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Viết #phương #trình #mặt #phẳng #đi #qua #điểm #và #tuy nhiên #tuy nhiên #với #đường #thẳng #lớp Viết phương trình mặt phẳng trải qua một điểm và tuy nhiên tuy nhiên với đường thẳng lớp 12