Mục lục bài viết
Thủ Thuật về Bao nhiêu ngày Tính từ lúc 21/4/2009 Mới Nhất
Cập Nhật: 2022-04-10 23:56:14,Bạn Cần biết về Bao nhiêu ngày Tính từ lúc 21/4/2009. You trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở cuối bài để Mình đc tương hỗ.
Tý
Sửu
Dần
Mão
Thìn
Tỵ
Ngọ
Mùi
Thân
Dậu
Tuất
Hợi
Xem ngày tốt xấu ngày hôm nay
14/4/2009
Nhập đúng năm sinh âm lịch
Quý bạn đang muốn xem ngày 14/4/2009 liệu có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp thích phù hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa vào phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ toàn bộ những nguồn với việc đúng chuẩn cao từ những Chuyên Viên số 1 về tử vi sẽ phục vụ nhu yếu đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành những việc làm được hanh hao thông. Tuy nhiên trong trường hợp 14/4/2009 không phù thích phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tìm hiểu thêm click more ngày tốt xấu tháng bốn
Lịch dương
Lịch âm
Tháng 4 năm 2009
14
Thứ ba
Tháng 3 Kỷ Sửu
20
Ngày: Kỷ Sửu
Tháng: Mậu Thìn
Giờ tốt: Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Hướng tốt: Đông bắc , Nam
Tiêt khí ngày: Thanh minh ( Trong sáng )
Ngũ hành ngày: Tích lịch hỏa
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành những việc khai trương mở bán, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa thay thế hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày : bính thân
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị những tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ những tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thân lục thích phù hợp với Tỵ, tam thích phù hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục. | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
– Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” – Không nên tiến hành sửa chữa thay thế nhà bếp để tránh bị hỏa tai
– Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” – Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày : Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ việc làm bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị hạ xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để ngăn cản mưu sự khó thành công xuất sắc như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày : Quỷ kim Dương – Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
Nên làm : Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.
Kiêng cữ : Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang sẵn có ý định động thổ xây nhà ở hay cưới hỏi thì nên lựa chọn một ngày khác để tiến hành
Ngoại lệ :
– Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm như ý.
– Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ nhỏ, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
– Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
– Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận tiện trong việc. trái lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến người chủ lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù tuy nhiên nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp ráp máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương mở bán tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốtSao xấu
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương mở bán Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương mở bán Kính Tâm: Tốt so với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để tiếp ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để tiếp ‘Tài Thần’.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không tồn tại lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới có thể an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc làm đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo phía Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài sầm uất. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra đi chưa tồn tại tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, xích míc hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất thao tác gì đều cần chứng minh và khẳng định.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới đây, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi việc làm gặp gỡ có nhiều như ý. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận tiện.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cự, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào múi giờ này. Nếu cần phải đi vào múi giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được như ý. Buôn bán, marketing có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, mái ấm gia đình đều mạnh khỏe.
Reply
1
0
Chia sẻ
– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Bao nhiêu ngày Tính từ lúc 21/4/2009 tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Tải Bao nhiêu ngày Tính từ lúc 21/4/2009 “.
Thảo Luận vướng mắc về Bao nhiêu ngày Tính từ lúc 21/4/2009
Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Bao #nhiêu #ngày #kể #từ Bao nhiêu ngày Tính từ lúc 21/4/2009
Bình luận gần đây