Mục lục bài viết
Thủ Thuật Hướng dẫn Không sao đâu Tiếng Trung là gì Mới Nhất
Update: 2021-11-26 09:29:16,Quý quý khách Cần tương hỗ về Không sao đâu Tiếng Trung là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại Báo lỗi ở cuối bài để Ad được tương hỗ.
[Tiếng Trung Phồn Thể] Khẩu ngữ hay dùng!
1 你 好 Nǐ hǎo Xin chào
2 你 們 好 Nǐ mén hǎo Chào những bạn
3 大 家 好 Dà jiā hǎo Chào mọi người
4 您 好 Nín hǎo Chào ông, chào bà ( kính trọng )
5 同 學 們 好 Tóng xué mén hǎo Chào những bạn học
6 老 師 好 Lǎo shī hǎo Chào thầy, chào cô
7 你 好 嗎 Nǐ hǎo mǎ Bạn khỏe không ?
8 很 好 Hěn hǎo Rất khỏe
9 不 好 Bù hǎo Không khỏe
10 你 呢 Nǐ ne Còn bạn
11 我 也 很 好 Wǒ yě hěn hǎo Tôi cũng rất khỏe
12 謝謝 Xiè xiè Cảm ơn
13 不 客 氣 Bù kè qì Đừng quý khách sáo
14 再 見 Zài jiàn Tạm biệt
15 明 天 見 Míng tiān jiàn Ngày mai hội ngộ
16 對 不 起 Duì bù qǐ Xin lỗi
17 沒 關 系 Méi guān xì Không có sao
18 沒 什 麼 Méi shén me Không có gì
19 不 用 謝 Bù yòng xiè Không cần cảm ơn
20 好 久 不 見 Hǎo jiǔ bù jiàn Lâu quá không gặp
21 很 高 興 認 識 你 Hěn gāo xīng rèn shí nǐ Rất vui được quen bạn
22 我 也 是 Wǒ yě shì Tôi cũng vậy
23 是 Shì Phải
24 對 Duì Đúng
25 不 對 Bù duì Không đúng
26 是 嗎 Shì mǎ Phải không ?
27 是 不 是 Shì bù shì Có phải không ?
28 對 嗎 Duì mǎ Đúng không ?
29 對 不 對 Duì bù duì Có đúng không ạ ?
30 你 說 什 麼 Nǐ shuō shí yāo Bạn nói cái gì ?
31 我 不 懂 Wǒ bù dǒng Tôi không hiểu biết
32 我 聽 不 懂 Wǒ tīng bù dǒng Tôi nghe không hiểu biết
33 我 不 知 道 Wǒ bù zhī dào Tôi không biết
34 聽 懂 嗎 Tīng dǒng mǎ Nghe hiểu không ?
35 懂 嗎 Dǒng mǎ Hiểu không ?
36 懂 不 懂 Dǒng bù dǒng Có hiểu không ?
37 知 道 嗎 Zhī dào mǎ Biết không ?
38 知 不 知 道 Zhī bù zhī dào Có biết không ?
39 慢慢說 man man shuō Từ từ nói
40 不 是 Bù shì Không phải
41 你 說 得 太 快 了 Nǐ shuō dé tài kuài liǎo Bạn nói quá nhanh rồi
36 我 會 一 點 點 Wǒ huì yī diǎn diǎn Tôi biết một chút ít chút
37 我 懂 了 Wǒ dǒng liǎo Tôi hiểu rồi
38 請 Qǐng Mời
39 請 進 Qǐng jìn Mời vào
40 太 快 了 Tài kuài liǎo Quá nhanh rồi
41 請 你 懂 懂 說 Qǐng nǐ dǒng dǒng shuō Xin bạn từ từ nói
42 請 你 懂 點 兒 說 Qǐng nǐ dǒng diǎn ér shuō Xin bạn nói chậm tí
43 請 你 再 說 一 遍 Qǐng nǐ zài shuō yī biàn Xin bạn nói lại một bận
44 請 你 再 說 一 次 Qǐng nǐ zài shuō yī cì Xin bạn nói lại một lần
45 是 什 麼 意 思 Shì shí yāo yì sī Là nghĩa gì vậy
46 不 好 意 思 Bù hǎo yì sī Ngại quá
47 我 不 會 說 Wǒ bù huì shuō Tôi không biết nói
48 我 懂 一 點 點 Wǒ dǒng yī diǎn diǎn Tôi hiểu một chút ít chút
49 我 會 說 一 點 點 Wǒ huì shuō yī diǎn diǎn Tôi biết nói một chút ít chút
50 我 聽 懂 一 點 點 Wǒ tīng dǒng yī diǎn diǎn Tôi nghe hiểu một chút ít chút
51 一 點 點 Yī diǎn diǎn Một chút chút
52 一 點 兒 Yī diǎn ér Một chút
53 我 明 白 了 Wǒ míng bái liǎo Tôi làm rõ rồi
54 請 坐 Qǐng zuò Mời ngồi
55 歡 迎 歡 迎 Huān yíng huān yíng Hoan nghênh, hoan nghênh
56 請 踉 我 來 Qǐng liàng wǒ lái Mời theo tôi
57 請 喝 茶 Qǐng hē chá Mời uống trà
58 你 要 喝 什 麼 Nǐ yào hē shí yāo Bạn muốn uống gì ?
59 你 要 吃 什 麼 Nǐ yào chī shí yāo Bạn muốn ăn gì ?
60 好 吃 嗎 Hǎo chī mǎ Ngon không ?
61 很 好 吃 Hěn hǎo chī Rất ngon
62 不 好 吃 Bù hǎo chī Không ngon
63 好 喝 嗎 Hǎo hē mǎ Uống ngon không ?
64 很 好 喝 Hěn hǎo hē Uống rất ngon
65 不 好 喝 Bù hǎo hē Uống không ngon
66 我 喝 可 樂 Wǒ hē kě yuè Tôi uống cô ca
67 我 喝 咖 啡 Wǒ hē kā fēi Tôi uống cafe
68 我 喝 啤 酒 Wǒ hē pí jiǔ Tôi uống bia
69 幹 杯 Gān bēi Lạn ly
70 你 們 慢 吃 Nǐ mén màn chī Các bạn ăn tự nhiên
71 吃 飽 了 Chī bǎo liǎo Ăn no rồi
72 夠 了夠 了 Gòu liǎo gòu liǎo Đủ rồi, đủ rồi
73 麻 煩 你 了 Má fán nǐ liǎo Làm phiền bạn rồi
74 應 該 的 Yīng gāi dí Nên như vậy mà
75 不 可 能 Bù kě néng Không thể nào
tiếp mục những câu tiếp xúc ngắn dễ học nhất
76 你 說 的 根 本 不 可 能 Nǐ shuō dí gēn běn bù kě néng Những điều anh nói là không thể
77 我 完 全 不 同 意 你 的 想 法 Wǒ wán quán bù tóng yì nǐ dí xiǎng fǎ Tôi trọn vẹn phản đối quan điểm của anh.
78 我 絕 對 不 贊 同 你 的 觀 點 Wǒ jué duì bù zàn tóng nǐ dí guān diǎn Tôi tuyệt đối không tán thành quan điểm của anh.
79 你 的 想 法 太 幼 稚 了 Nǐ dí xiǎng fǎ tài yòu zhì le. Cách nghĩ của anh quá ấu trĩ.
80 你說得毫無根據 Nǐ shuō dé háo wú gēn jù Anh nói chẳng có cơ sở gì cả.
81 你錯了,你的看法有問題 Nǐ cuò le, nǐ de kàn fǎ yǒu wèn tí Anh sai rồi, quan điểm của anh có yếu tố.
82 我挺想念你的 Wǒ tǐng xiǎng niàn nǐ de Anh nhớ em lắm.
83 一日不見,如 隔 三 秋 Yī rì bù jiàn, rú gé sān qiū Một ngày không gặp lâu gỡ ba thu.
84 我 想 你 想 得 快 瘋 了 Wǒ xiǎng nǐ xiǎng dé kuài fēng le. Anh nhớ em sắp phát điên rồi đây.
85 我 滿 腦 子 都 是 你 Wǒ mǎn nǎo zǐ dou shì nǐ Em lúc nào thì cũng nghĩ đến anh.
86 我 太 想 家 了 Wǒ tài xiǎng jiā le. Tôi nhớ nhà lắm.
87 我 想 念 在 故鄉的 父 母 Wǒ xiǎng niàn zài gù xiāng de fù mǔ Tôi rất nhớ cha mẹ ở quê.
88 快 點 吃 Kuài diǎn chī Ăn nhanh lên!
89 趕 緊上 學 去 Gǎn jǐn shàng xué qù Mau đi học đi!
90 你 必 須 解 決 好 這 件 事 Nǐ bì xū jiě jué hǎo zhè jiàn shì Anh phải xử lý và xử lý xong chuyện này.
91 你 破 壞 的 東 西 你 必 須 賠 償 Nǐ pò huai de dōng xī nǐ bì xū péi cháng Anh phải đền những thứ anh làm hỏng.
92 你 必 須 得 住 院 Nǐ bì xū dé zhù yuàn Anh cần phải nằm viện.
93 這 藥 你 必 須 得 吃 Zhè yào nǐ bì xū dé chī Anh cần phải uống thuốc này.
94 你 的 衣 服 你 自 己 必 須 洗 Nǐ dí yī fú nǐ zì jǐ bì xū xǐ Anh phải tự giặt quần áo của tớ.
95 為了你 和 家 人 的 幸 福, 請 注 意 安 全 Wéi le nǐ huó jiā rén de xìng fú , qǐng zhù yì ān quán Vì niềm hạnh phúc của anh và người thân trong gia đình, anh phải để ý đến bảo vệ an toàn và uy tín.
96 把 手 洗 幹 淨 再 吃 飯 Bǎ shǒu xǐ gān jìng zài chī fàn Rửa sạch tay rồi mới ăn cơm.
97 你 要 好 好 學 習,天 天 向 上 Nǐ yào hǎo hǎo xué xí, tiān tiān xiàng shàng Con phải học tập chăm chỉ, ngày càng tiến tới.
98 放 學 後,就 馬 上 回 家 吧 Fàng xué hòu, jiù mǎ shàng huí jiā bā Khi nào nghỉ học thì về nhà ngay nhé.
99 上 課 的 時 候,要 好 好 聽 老 師 講 課 Shàng kè dí shí hòu, yào hǎo hǎo tīng lǎo shī jiǎng kè Trên lớp phải để ý lắng nghe thầy cô giảng bài.
100 這 種 玩 笑 可 不 能 隨 便 開 Zhè zhòng wàn xiào kě bù néng suí pián kāi Không được tùy tiện nói đùa kiểu này.
Mời những bạn đang mong ước học tiếng trung tiếp xúc, học tiếng trung cơ bản từ trên đầu tham gia Đk học tại TT tiếng trung uy tín nhất tại Tp Hà Nội Thủ Đô!
————————–
– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Không sao đâu Tiếng Trung là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download Không sao đâu Tiếng Trung là gì “.
Giải đáp vướng mắc về Không sao đâu Tiếng Trung là gì
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Không #sao #đâu #Tiếng #Trung #là #gì
Bình luận gần đây